Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 5

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 4 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 10 câu trắc nghiệm, thí sinh làm trong thời gian 15 phút, đề có lời giải kèm theo. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 5

Câu 1: Cho tập A=\left\{ a,b,e,g,h \right\}\(A=\left\{ a,b,e,g,h \right\}\)B=\left\{ b,f,g,i,a,c \right\}\(B=\left\{ b,f,g,i,a,c \right\}\). Khi đó tập B\backslash A\(B\backslash A\) là:

A. \left\{ e,h \right\}\(A. \left\{ e,h \right\}\)B. \left\{ a,b,g \right\}\(B. \left\{ a,b,g \right\}\)
C. \left\{ f,i,c \right\}\(C. \left\{ f,i,c \right\}\)D.\left\{ a,b,c,g,h \right\}\(D.\left\{ a,b,c,g,h \right\}\)

Câu 2: Tập xác định của hàm số y=\frac{\sqrt{x-4}}{x+5}\(y=\frac{\sqrt{x-4}}{x+5}\)

A. x\ge 4\(A. x\ge 4\)B. x\ne 5\(B. x\ne 5\)
C.x\ne -5\(C.x\ne -5\)D. x\ne 4\(D. x\ne 4\)

Câu 3: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y={{x}^{2}}+1\(A. y={{x}^{2}}+1\)
B. y={{x}^{2}}-2x-1\(B. y={{x}^{2}}-2x-1\)
C. y={{x}^{4}}+x+2\(C. y={{x}^{4}}+x+2\)
D. y=x-\left| x \right|\(D. y=x-\left| x \right|\)
Câu 4: Đồ thị hàm số y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\) đi qua điểm nào sau đây?

A. \left( 1,-2 \right)\(A. \left( 1,-2 \right)\)B. \left( -1,5 \right)\(B. \left( -1,5 \right)\)
C. \left( 1,5 \right)\(C. \left( 1,5 \right)\)D.\left( -1,-5 \right)\(D.\left( -1,-5 \right)\)

Câu 5: Cho hàm số y=3+2x\(y=3+2x\) có đồ thị là đường thẳng d. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng d

A. 2x-y=1\(A. 2x-y=1\)B. -2x-y=1\(B. -2x-y=1\)
C. -2x+y=1\(C. -2x+y=1\)D.2x+y-1=0\(D.2x+y-1=0\)

Câu 6: Số tập con của tập A=\left\{ x,y,z \right\}\(A=\left\{ x,y,z \right\}\)

A. 4\(A. 4\)B. 6\(B. 6\)C. 8\(C. 8\)D.10\(D.10\)

Câu 7: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Bạn có chăm học không?

B. Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông.

C. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh góc vuông bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.

D. Hà thấp hơn Mai.

Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.\forall x\in \mathbb{Z},\frac{2{{x}^{2}}-3x-1}{x+2}\in \mathbb{Z}\(\forall x\in \mathbb{Z},\frac{2{{x}^{2}}-3x-1}{x+2}\in \mathbb{Z}\)

B.\forall x\in \mathbb{R},x<2\Rightarrow {{x}^{2}}<4\(\forall x\in \mathbb{R},x<2\Rightarrow {{x}^{2}}<4\)

C. \exists x\in \mathbb{N},{{n}^{3}}-n\(\exists x\in \mathbb{N},{{n}^{3}}-n\) không chia hết cho 3

D. \forall x,{{x}^{2}}\le 16\Leftrightarrow -4\le x\le 4\(\forall x,{{x}^{2}}\le 16\Leftrightarrow -4\le x\le 4\)

Câu 9: Cho tập hợp A=\left\{ -1,-2,0,3,4 \right\}\(A=\left\{ -1,-2,0,3,4 \right\}\)B=\left\{ -3,-2,1,2,5,7 \right\}\(B=\left\{ -3,-2,1,2,5,7 \right\}\). Khi đó A\cap B\(A\cap B\) là:

A. \left\{ -1,0,3,4 \right\}\(A. \left\{ -1,0,3,4 \right\}\)
B. \left\{ -3,1,2,5,7 \right\}\(B. \left\{ -3,1,2,5,7 \right\}\)
C. \left\{ -2 \right\}\(C. \left\{ -2 \right\}\)
D.\left\{ -1,-2,-3,1 \right\}\(D.\left\{ -1,-2,-3,1 \right\}\)
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Phủ định của mệnh đề “\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}>x+1”\(“\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}>x+1”\) là mệnh đề “\exists x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}\le x+1”\(“\exists x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}\le x+1”\)

B. Phủ định của mệnh đề “\forall x\in {{\mathbb{N}}^{*}},{{x}^{2}}+x+1\(\forall x\in {{\mathbb{N}}^{*}},{{x}^{2}}+x+1\) là số nguyên tố” là mệnh đề “\exists x\in {{\mathbb{N}}^{*}},{{x}^{2}}+x+1\(\exists x\in {{\mathbb{N}}^{*}},{{x}^{2}}+x+1\) là hợp số”

C. Phủ định của mệnh đề “\exists x\in \mathbb{Z},\frac{3x}{{{x}^{2}}+1}\le 1”\(“\exists x\in \mathbb{Z},\frac{3x}{{{x}^{2}}+1}\le 1”\) là mệnh đề “\forall x\in \mathbb{Z},\frac{3x}{{{x}^{2}}+1}>1”\(“\forall x\in \mathbb{Z},\frac{3x}{{{x}^{2}}+1}>1”\)

D. Phủ định của mệnh đề “\exists x\in \mathbb{Q},{{x}^{2}}-3=0”\(“\exists x\in \mathbb{Q},{{x}^{2}}-3=0”\) là mệnh đề “\forall x\in \mathbb{Q},{{x}^{2}}\ne 3”\(“\forall x\in \mathbb{Q},{{x}^{2}}\ne 3”\)

Đáp án: Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 4

1.C2.A3.A4.D5.C
6.C7.C8.D9.C10.B

-----------------------------------------------------------

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu liên quan:

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 5, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 10, Tiếng Anh 10, đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề kiểm tra 15 phút lớp 10

    Xem thêm