Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 4

Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 - Đề 4

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 4 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 10 câu trắc nghiệm, thí sinh làm trong thời gian 15 phút, đề có lời giải kèm theo. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 4

Câu 1: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?

A. Số 2 có phải số chẵn không?
B. Số 12 là số chẵn
C. {{x}^{2}}-1=0\({{x}^{2}}-1=0\)
D. 2n-1\(2n-1\) là số lẻ
Câu 2: Tập hợp nào sau đây tập rỗng?

A. A=\left\{ x\in \mathbb{N}|{{x}^{2}}+1=0 \right\}\(A. A=\left\{ x\in \mathbb{N}|{{x}^{2}}+1=0 \right\}\)
B. B=\left\{ x\in \mathbb{Z}|{{x}^{2}}-3x+1=0 \right\}\(B. B=\left\{ x\in \mathbb{Z}|{{x}^{2}}-3x+1=0 \right\}\)
C. C=\left\{ x\in \mathbb{Q}|{{x}^{2}}+3x=0 \right\}\(C. C=\left\{ x\in \mathbb{Q}|{{x}^{2}}+3x=0 \right\}\)
D. D=\left\{ x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1=0 \right\}\(D. D=\left\{ x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1=0 \right\}\)
Câu 3: Số các tập con có 3 phần tử của tập hợp A=\left\{ 1,2,3,4,5,6 \right\}\(A=\left\{ 1,2,3,4,5,6 \right\}\)

A. 15\(A. 15\)B. 18\(B. 18\)C. 20\(C. 20\)D.22\(D.22\)

Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “21 là hợp số” là mệnh đề:

A. 21 không phải là hợp số
B. 21 chia hết cho 3
C. 21 chia hết cho 7
D. 21 là số nguyên tố
Câu 5: Điều kiện xác định của hàm số: y=\frac{2{{x}^{2}}-1}{x-2}\(y=\frac{2{{x}^{2}}-1}{x-2}\)

A. x\ne 2\(A. x\ne 2\)B. x\ge 2\(B. x\ge 2\)C. x\ne \frac{1}{2}\(C. x\ne \frac{1}{2}\)D.x\ne 0\(D.x\ne 0\)

Câu 6: Cho A=\left( -\infty ,1 \right],B=\left[ 1,+\infty \right),C=\left( 0,1 \right]\(A=\left( -\infty ,1 \right],B=\left[ 1,+\infty \right),C=\left( 0,1 \right]\). Câu nào sau đây đúng?

A. \left( A\cap B \right)\backslash C=\left( 0,1 \right]\(A. \left( A\cap B \right)\backslash C=\left( 0,1 \right]\)
B. A\cap B\cap C=\left\{ 1 \right\}\(B. A\cap B\cap C=\left\{ 1 \right\}\)
C. A\cup B\cup C=\mathbb{R}\(C. A\cup B\cup C=\mathbb{R}\)
D.\left( A\cup B \right)\backslash C=B\(D.\left( A\cup B \right)\backslash C=B\)
Câu 7: Cho hai tập hợp A=\left\{ 0,1,2,3,4 \right\}\(A=\left\{ 0,1,2,3,4 \right\}\) và tập hợp B=\left\{ 2,3,4,5,6 \right\}\(B=\left\{ 2,3,4,5,6 \right\}\). Tập hợp A\backslash B\(A\backslash B\) là:

A.\left\{ 0 \right\}\(A.\left\{ 0 \right\}\)B. \left\{ 0,1 \right\}\(B. \left\{ 0,1 \right\}\)C. \left\{ 1,5 \right\}\(C. \left\{ 1,5 \right\}\)D. \left\{ 1,2 \right\}\(D. \left\{ 1,2 \right\}\)

Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.

B. Nếu mỗi số tự nhiên a, b chia hết cho 11 thì tổng a và b chia hết cho 11.

C. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có các góc tương ứng bằng nhau.

D. Nếu một tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc nhỏ hơn \[{{60}^{0}}\].

Câu 9: Một số tự nhiên chia hết cho 5 thì:

A. Điều kiện cần là số đó có chữ số tận cùng bằng 0.

B. Số đó có chữ số tận cùng là số chẵn.

C. Điều kiện cần và đủ là số đó có chữ số tận cùng là 0.

D. Điều kiện đủ là số đó có chữ số tận cùng bằng 0.

Câu 10: Cho hai tập hợp A=\left\{ 0,1,2,3,4 \right\}\(A=\left\{ 0,1,2,3,4 \right\}\)B=\left\{ 2,3,4,5,6 \right\}\(B=\left\{ 2,3,4,5,6 \right\}\). Tập hợp \left( A\backslash B \right)\cap \left( B\backslash A \right)\(\left( A\backslash B \right)\cap \left( B\backslash A \right)\)

A. \left\{ 5,6 \right\}\(A. \left\{ 5,6 \right\}\)B. \left\{ 0,1 \right\}\(B. \left\{ 0,1 \right\}\)C. \varnothing\(C. \varnothing\)D. \left\{ 2,3,4 \right\}\(D. \left\{ 2,3,4 \right\}\)

Đáp số: Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 4

1.B2.D3.C4.A5.A
6.A7.B8.D9.D10.C

-----------------------------------------------------------

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu liên quan:

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 4, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 10, Tiếng Anh 10, đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề kiểm tra 15 phút lớp 10

    Xem thêm