Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh
Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 11 có đáp án
SỞ GD &ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN:VẬT LÝ LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút(Không kể thời gian giao đề )
Ngày thi: 20/3/2019
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R
1
= 2 Ω và R
2
= 8 Ω, khi
đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 2 Ω. B. 4 Ω. C. 3 Ω. D. 6 Ω.
Câu 2: Hạt electron với vận tốc ban đầu bằng không, được tăng tốc bởi một hiệu điện thế 400V. Tiếp
đó, nó đi vào một miền có từ trường đều với
Bv⊥
(
v
là vận tốc electron). Quỹ đạo của electron trong
đó là một đường tròn bán kính R = 7cm. Cho m
e
=9,1.10
-31
kg. Cảm ứng từ
B
có độ lớn là:
A.
3
9,6.10 T
−
B.
4
9,6.10 T
−
C.
5
9,6.10 T
−
D.
6
9,6.10 T
−
Câu 3: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình:
Wb)(5,04,0)( +=Φ tt
. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 0,5 V. B. 0,4 V C. 0,16 V. D. 0,06 V.
Câu 4: Để bóng đèn loại 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220 V,
người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. 250 Ω. B. 150 Ω. C. 200 Ω. D. 100 Ω.
Câu 5: Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại
những điểm cách dây 10 cm có giá trị bằng
A. 4.10
-5
T B. 8.10
-5
T C. 8.10
-6
T D. 4.10
-6
T
Câu 6: . Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000
vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Ω.
Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây
và dây nối Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10
-2
T.
Giá trị của R là
A. 7 Ω.
B. 6 Ω .
C. 5 Ω .
D. 4 Ω .
Câu 7: Một dây dẫn bằng đồng,đường kính tiết diện là d=1mm,có dòng điệncường độ I=2A chạy qua.
Cho biết mật độ electron tự do là n
0
=8.45.10
28
electron/m
3
,vận tốc trung bình của các electron trong
chuyển động có hướng đó là:
A. 0,17 mm/s . B. 0,17 cm/s . C. 0,37 cm/s . D. 0,37 mm/s.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt
trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô.
B. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả
nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.
C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống
lại chuyển động của khối kim loại đó.
D. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
Câu 9: Một khung dây đồng chất hình chữ nhật kích thước a=20 (cm) ,b=40(cm) đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ B = 0,3 (T) và có các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30
0
. Từ
thông qua mặt phẳng khung dây có độ lớn là:
A. 3.10
-6
Wb. B. 12.10
-6
Wb. C. 12.10
-3
Wb. D. 6.10
-3
Wb.
Câu 10: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện thường được xác định theo qui
tắc
A. Bàn tay trái. B. Vào nam ra bắc. C. Nắm tay phải. D. Hình bình hành.
Câu 11: Có hai điện tích q
1
= + 2.10
-6
C, q
2
= - 2.10
-6
C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và
cách nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q
3
= + 2.10
-6
C, đặt trên đường trung trực của AB, cách AB
một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q
1
và q
2
tác dụng lên điện tích q
3
là
A. 17,28 N. B. 14,40 N. C. 23,04 N. D. 28,80 N.
Câu 12: Một ống dây dẫn dài 50 cm tiết diện ngang là 10 cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống
dây là
A. 25 µH. B. 250 µH. C. 125 µH. D. 1250 µH.
Câu 13: Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). Cảm ứng từ bên
trong ống dây có độ lớn B = 25.10
-4
T. Số vòng dây của ống dây là
A. 250 B. 320 C. 418 D. 497
Câu 14: Một êlectron bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,2 T với vận tốc
0
v
hợp
với
B
→
một góc α = 30
0
, có độ lớn v
0
= 10
7
m/s. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn bằng
A. 1,2.10
-12
N B. 2,4.10
-12
N C. 0,8.10
-12
N D. 9,6.10
-13
N
Câu 15: Một ống dây dài 40 cm, bán kính tiết diện 2 cm, gồm 1500 vòng dây. Cho dòng điện có
cường độ 8 (A) đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là (lấy π
2
= 10)
A. 288 mJ. B. 2,88 J. C. 188 J. D. 28,8 K J.
Câu 16: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9
o
thì góc khúc xạ là 8
o
.
Tìm góc khúc xạ khi góc tới là 60
o
.
A. 58,6
o
B. 47,6
o
. C. 56,4
o
. D. 50,4
o
.
Câu 17: . Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R
1
= 4 Ω; R
2
= R
3
= 10 Ω.
Bỏ qua điện
trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 (A) . Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là
A. 0,6 Ω.
B. 0,5 Ω.
C. 1,0 Ω.
D. 1,2 Ω.
Câu 18: Đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở R một hiệu điện thế U không đổi. Nhiệt lượng Q tỏa ra
trên vật dẫn trong thời gian t được xác định bằng biểu thức:
A. Q =
2
R
U
t. B. Q = U
2
Rt. C. Q = IR
2
t. D. Q =
t
R
U
2
.
Câu 19: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n
1
= 1,5) đến mặt phân cách với nước (n
2
= 4/3). Điều kiện của góc
tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i < 62
0
44’. B. i ≥ 62
0
44’. C. i < 41
0
48’. D. i < 48
0
35’.
Câu 20: Một êlectron bay với vận tốc v = 1,2.10
7
m/s từ một điểm có điện thế V
1
= 600 V dọc theo
đường sức. Cho m
e
= 9,1.10
-31
kg, q
e
= -1,6.10
-19
C. Điện thế V
2
của điểm mà ở đó êlectron dừng lại là
A. 190,5 V. B. 409,5 V. C. 600 V. D. 900 V.
Câu 21: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi
dây này để quấn một ống dây có chiều dài l= 40 cm. Biết các vòng dây quấn sát nhau. Số vòng dây
trên mỗi mét chiều dài của ống dây là
A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379
Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p-n? Lớp chuyển tiếp p-n
A. có tính chất chỉnh lưu.
B. dẫn điện tốt theo chiều từ n sang p.
C. có điện trở lớn vì ở gần đó có rất ít các hại tải điện tự do.
D. dẫn điện tốt theo chiều từ p sang n.
Câu 23: Một khung dây tròn bán kính 3,14 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây
0,1 (A). Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị bằng
A. 2.10
-5
T B. 2.10
-3
T C. 2.10
-4
T D. 2.10
-6
T
Câu 24: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
A. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
C. Không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. Luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 25: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào:
A. Độ lớn cảm ứng từ. B. Giá trị của điện tích.
C. Độ lớn vận tốc của điện tích. D. Khối lượng của điện tích.
Câu 26: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
A. e = L.I B. e = 4π. 10
-7
.n
2
.V C.
t
I
Le
∆
∆
−
=
D.
I
t
Le
∆
∆
−=
Câu 27: Mắc hai cực của một nguồn có suất điện động E, điện trở trong r vào hai cực của một điện trở
R = r, khi đó công suất tiêu thụ của điện trở R bằng P. Thay nguồn nói trên bằng bộ ba nguồn (E, r)
mắc song song công suất tiêu thụ của R sẽ bằng :
A. P
’
=
4
81P
. B. P
’
=
4
27
P
. C. P
’
=
4
P
. D. P
’
=
4
9P
.
Câu 28: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị từ thông?
A. Wb B. N.m.A C. T.m
2
D. N.m/A
Câu 29: Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nước. Nếu dùng dây R
1
thì nước trong ấm sẽ sôi
sau thời gian t
1
= 10 (phút). Còn nếu dùng dây R
2
thì nước sẽ sôi sau thời gian t
2
= 40 (phút). Nếu dùng
cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút).
Câu 30: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,4(5 – t); i tính bằng
ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống
dây là:
A. 0,001 V. B. 0,004 V. C. 0,002 V. D. 0,003 V.
Câu 31: Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công
thức:
A. w =
π
ε
8.10.9
E
9
2
B.
2
CU
2
1
W =
C.
2
LI
2
1
W =
D. w =
VB
27
10.
8
1
−
π
Câu 32: Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể
là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30
0
so với phương
ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
A. 11,5 cm B. 34,6 cm C. 51,6 cm. D. 85,9 cm
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Trần Phú - TP. Hồ Chí Minh
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh - TP. HCM
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.