Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
Đề cương ôn tập Toán 10 học kì 2
1
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
BỘ MÔN: TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 10
Năm học 2018 - 2019
A. Kiến thức:
I. Đại số
1. Bất đẳng thức Cô – si, bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki. GTLN và GTNN của hàm số.
2. Dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai.
3. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.
4. Bất phương trình tích, thương.
5. Phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, căn thức.
II. Lượng giác
1. Giá trị lượng giác.
2. Cung liên kết.
3. Công thức cộng, nhân đôi, hạ bậc, biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng.
III. Hình học
1. Phương trình tổng quát, tham số, chính tắc của đường thẳng.
2. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng.
3. Góc giữa hai đường thẳng.
4. Phương trình đường tròn.
5. Elip.
6. Hyperbol.
B. Bài tập tự luyện
I. TRẮC NGHIỆM
1. Đại số:
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CÂU 1. Với
x
,
y
là hai số thực thì mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
1
1
x
xy
y
.
B.
1
1
1
x
xy
y
.
C.
1
2
1
x
xy
y
.
D.
1
0
1
x
xy
y
.
CÂU 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
.a b ac bc
B.
.a b a c b c
C.
.
ab
ac bd
cd
D.
11
.ab
ab
CÂU 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
.
ab
ac bd
cd
B.
.
ab
ab
cd
cd
C.
.
ab
a c b d
cd
D.
0
.
0
ab
ac bd
cd
CÂU 4. Cho
,0ab
và
ab a b
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
4.ab
B.
4.ab
C.
4.ab
D.
4.ab
CÂU 5. Với mọi số
,ab
dương, bất đẳng thức nào sau đây là SAI?
A.
2.a b ab
B.
.
2
ab
ab
C.
1
2.a
a
D.
22
2.a b ab
CÂU 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
()
21
x
fx
x
với
1x
là
A.
2.
B.
5
.
2
C.
2 2.
D.
3.
CÂU 7. Với
2x
thì giá trị lớn nhất của hàm số
2
()
x
fx
x
là
2
A.
1
.
22
B.
2
.
2
C.
2
.
2
D.
3
.
2
CÂU 8. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình
50x
?
A.
2
( 1) ( 5) 0.xx
B.
2
( 5) 0.xx
C.
5( 5) 0.xx
D.
5( 5) 0.xx
CÂU 9. Tập nghiệm của bất phương trình
3 3 3x x x
là
A.
.
B.
( ;2).
C.
3.
D.
[2; ).
CÂU 10. Bất phương trình
2
5 1 3
5
x
x
có nghiệm là
A.
.x
B.
2.x
C.
5
.
2
x
D.
20
.
23
x
CÂU 11. Tập hợp tất cả các giá trị của
m
để bất phương trình
22
( 2 )m m x m
thỏa mãn với mọi
x
là
A.
( 2;0).
B.
2;0 .
C.
0.
D.
2;0 .
CÂU 12. Tập xác định của hàm số
3 2 5 6y x x
là
A.
5
( ; ].
6
B.
6
( ; ].
5
C.
3
( ; ].
2
D.
2
( ; ].
3
CÂU 13. Tập xác định của hàm số
62y x m x
là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
1
.
3
m
CÂU 14. Tập tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hệ bất phương trình
3( 6) 3
5
7
2
x
xm
có nghiệm
là
A.
11.m
B.
11.m
C.
11.m
D.
11.m
CÂU 15. Tập tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hệ bất phương trình
30
1
x
mx
vô nghiệm là
A.
4.m
B.
4.m
C.
4.m
D.
4.m
CÂU 16. Hệ bất phương trình
3
32
5
63
21
2
xx
x
x
có nghiệm là
A.
5
.
2
x
B.
75
.
10 2
x
C.
7
.
10
x
D. vô nghiệm.
CÂU 17. Cho bất phương trình
6 2 3mx x m
có tập nghiệm là
S
. Hỏi tập hợp nào sau đây là
phần bù của
S
với
2m
?
A.
(3; ).
B.
[3;+ ).
C.
( ;3).
D.
( ;3].
CÂU 18. Bất phương trình
( 1) 1 0mx
có tập nghiệm là
1
( ; )
1
S
m
khi
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
CÂU 19. Bất phương trình
2
1
0
43
x
xx
có tập nghiệm là
A.
( ;1).
B.
(-3;-1) [1;+ ).
C.
( ; 3) ( 1;1].
D.
( 3;1).
3
CÂU 20. Tập nghiệm của bất phương trình
2
56
0
1
xx
x
là
A.
(1;3].
B.
(1;2] [3;+ ).
C.
2;3 .
D.
( ;1) 2;3 .
CÂU 21. Dấu của tam thức bậc hai
2
( ) 5 6f x x x
là
A.
( ) 0fx
với
23x
và
( ) 0fx
với
2x
hoặc
3x
.
B.
( ) 0fx
với
32x
và
( ) 0fx
với
3x
hoặc
2x
.
C.
( ) 0fx
với
23x
và
( ) 0fx
với
2x
hoặc
3x
.
D.
( ) 0fx
với
32x
và
( ) 0fx
với
3x
hoặc
2x
.
CÂU 22. Khi xét dấu biểu thức
2
2
4 21
()
1
xx
fx
x
ta được
A.
( ) 0fx
khi
71x
hoặc
13x
.
B.
( ) 0fx
khi
7x
hoặc
11x
hoặc
3x
.
C.
( ) 0fx
khi
10x
hoặc
1x
.
D.
( ) 0fx
khi
1x
.
CÂU 23. Tập xác định của hàm số
2
5 4 1y x x
là
A.
1
( ; ] [1; ).
5
B.
1
[- ;1].
5
C.
1
( ; ) 1; .
5
D.
1
( ; ] [1; ).
5
CÂU 24. Tập xác định của hàm số
2
2
56
y
xx
là
A.
( ; 6] [1; ).
B.
( 6;1).
C.
( ; 6) 1; .
D.
( ; 1) (6; ).
CÂU 25. Phương trình
22
2( 2) 6 0x m x m m
có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A.
2.m
B.
32m
.
C.
2.m
D.
2 3.m
CÂU 26. Phương trình
2
4 3 0x mx m
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1.m
B.
3
1.
4
m
C.
3
4
m
hoặc
1.m
D.
3
1.
4
m
CÂU 27. Giá trị nhỏ nhất
min
F
của biểu thức
( , )F x y y x
trên miền xác định bởi hệ
22
24
5
yx
yx
xy
là
A.
min
1.F
B.
min
2.F
C.
min
3.F
D.
min
4.F
CÂU 28. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6xy
là
A.
B.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội. Tài liệu chắc chắn sẽ giúp các bạn giải bài tập Toán lớp 10 nhanh và chính xác hơn. Mời các bạn tham khảo.
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương
- Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Hoa Lư A - Ninh Bình
- Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Phúc Thọ - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - TP Hồ Chí Minh
-----------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10, Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.