Bộ đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
VnDoc giới thiệu Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây là nội dung đề thi mời thầy cô và các em tham khảo.
Đề thi Tin học giữa học kì 1 lớp 8
1. Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 CTST - Đề 1
Ma trận đề thi
|
| CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | % tổng điểm | ||||||||
TT | Chủ đề | Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 2 | 2 | 20% (2,0 điểm) | ||||||
2 | Chủ đề 2 : Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | 4 | 3 | 1 | 55% (5,5 điểm) | |||||
2. Thông tin với giải quyết vấn đề | 1 | 1 | 15% (1,5 điểm) | ||||||||
3 | Chủ đề 3: Ứng dụng tin họa | 1. Lọc dữ liệu | 2 | 10% (1,0 điểm) | |||||||
Tổng |
| 8 | 6 | 1 | 1 | ||||||
Tỉ lệ (%) |
| 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | |||||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% | 100% |
Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A. Nhỏ (Như máy tính để bàn).
B. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay).
C. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng).
D. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ).
Câu 2. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?
A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lượng mặt trời
C. Nguyên lý Archimedes
D. Đáp án khác
Câu 3. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A. Nhiều chức năng tích hợp B. Dễ sử dụng
C. Kích thước nhỏ, tiện lợi D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5. Thông tin kĩ thuật số là:
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 6. Đặc điểm của thông tin trên Internet là?
A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú.
B. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng.
C. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 7. Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào?
A. Nguồn gốc B. Mục tiêu thông tin
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8. Thông tin không đáng tin cậy có thể là?
A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối.
B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Học sinh ở cuối năm học lớp 9 thường cần tìm hiểu thông tin tuyển sinh vào lớp 10. Giữa thông tin tìm được từ hai nguồn sau đây, thông tin nào đáng tin cậy hơn?
A. Internet.
B. Thông báo chính thức của Sở GD&ĐT địa phương.
Câu 10. Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web B. Tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Thư điện tử D. Thương mại điện tử
Câu 11. Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A. Nguồn tin từ người hâm mộ đội bóng đó. B. Nguồn tin từ người hâm mộ đối thủ.
C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. D. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam.
Câu 12. Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet?
A. Trang web. B. Báo cáo.
C. Từ khoá. D. Biểu mẫu.
Câu 13. Lọc dữ liệu nhằm?
A. Lọc ra các dữ liệu có ích
B. Chỉ hiển thị những hàng thỏa mãn các điều kiện nhất định, các hàng còn lại sẽ bị ẩn đi
C. Hiển thị những dữ liệu mình muốn thấy
D. Đáp án khác
Câu 14. Đâu là việc cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
A. Thiết lập tính năng sắp xếp và lọc dữ liệu B. Thực hiện lọc dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm).
a) Thông tin số có những đặc điểm chính nào?
b) Làm thế nào để xác định được thông tin có đáng tin cậy hay không?
Câu 2. (1,0 điểm). Em hãy nêu những ứng dụng tiện nghi của những máy tính thế hệ mới hiện nay.
--------------------------------Hết--------------------------------
Đáp án đề thi
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Tổng câu trắc nghiệm: 14. Chọn đúng 1 câu được 0,5 điểm.
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | A | C | D | D | D | C | D | B | D | C | C | B | C |
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (2,0 điểm)
| a) Thông tin số có những đặc điểm chính như sau: - Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn - Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lý thông tin đó cho phép b) Để xác định được thông tin có đáng tin cậy hay không, ta cần: - Kiểm tra nguồn thông tin - Phân biệt ý kiến với sự kiện - Kiểm tra chứng cứ của kết luận - Đánh giá tính thời sự của thông tin | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm)
| Ví dụ về ứng dụng mà em cho là thông minh của những máy tính thế hệ mới. - Kết nối internet mọi lúc mọi nơi, - Có thể tra tài liệu trên máy tính, - Có thể gọi điện qua máy tính, - Học tập và mua sắm trực tuyến. | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
2. Đề thi Tin học 8 giữa kì 1 Cánh diều - Đề 2
Đề thi
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Sản phẩm được phát minh, sáng chế vào năm 1642 là
A. Máy tính Z1
B. Máy tính Z2
C. Máy Turing
D. Máy tính Pascaline
Câu 2: Máy tính được phát triển từ những năm 1990 sử dụng công nghệ
A. Bóng bán dẫn
B. Mạch tích hợp
C. Vi xử lí VLSI
D. Vi xử lí ULSI
Câu 3: Máy tính thế hệ thứ nhất có tốc độ xử lí ….. phép tính mỗi giây
A. Vài chục nghìn
B. Vài nghìn
C. Hàng triệu
D. Hàng tỉ
Câu 4: Máy phân tích được phát minh vào năm
A. 1837
B. 1642
C. 1936
D. 1939
Câu 5: Máy tính nào dưới đây không có bộ nhớ
A. Máy Turing
B. Máy phân tích
C. Máy tính Pascaline
D. Máy tính Z2
Câu 6: Máy nào dưới đây sử dụng điện?
A. Máy tính Z1
B. Máy tính Z2
C. Máy phân tích
D. Máy tính Pascaline
Câu 7: Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm "chương trình được lưu trữ" có nội dung nào dưới đây?
A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu
B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ
C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới nạp lệnh tiếp theo
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ?
A. Năm thế hệ
B. Ba thế hệ
C. Bốn thế hệ
D. Sáu thế hệ
Câu 9: Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là không đáng tin cậy?
A. Thông tin trên website có tên miền là .gov.
B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác.
C. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.
D. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ.
Câu 10: Khi khai thác thông tin trên Internet, em sẽ dựa vào yếu tố nào để xác định được độ tin cậy của thông tin?
A. Tác giả viết bài là người có uy tín, trách nhiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết.
B. Bài viết có trích dẫn dẫn chứng, nguồn thông tin sử dụng trong bài.
C. Nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 11: Trang thông tin của cơ quan chính phủ có tên miền là?
A. gov.vn
B. even.com.vn
C. .html
D. Đáp án khác
Câu 12: Hành động nào dưới đây vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Đăng tải hình ảnh gia đình sum họp ngày Tết.
B. Chặn các hình ảnh, video về cá cược bóng đá qua Internet.
C. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm.
D. Bình luận chào hỏi trên Facebook.
Câu 13: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?
A. Hướng dẫn của một người từng chụp ảnh.
B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học.
D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
Câu 14: Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định của pháp luật?
A. Nghe nhạc to ở nơi công cộng.
B. Khách du lịch tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực quốc phòng, an ninh.
C. Minh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp.
D. My lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học.
Câu 15: Sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ sản phẩm số khi chưa được phép là
A. vi phạm bản quyền.
B. vi phạm danh dự, nhân phẩm người khác.
C. vi phạm quyền riêng tư.
D. vi phạm quyền sáng tác.
Câu 16: Đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản quyền trở nên phổ biến?
A. Được lưu truyền rộng rãi, không giới hạn thời gian.
B. Dễ dàng chia sẻ với nhiều đối tượng.
C. Dễ bị lấy, phát tán, sửa đổi, khó thu hồi, xóa bỏ.
D. Tất cả đáp án trên
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Hãy sắp xếp các thiết bị dưới đây theo trình tự của quá trình phát triển các thế hệ máy tính điện tử. (1 điểm)
Câu 18. Em hãy nêu ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác như: văn hoá, giáo dục, y tế, giao thông, thương mại, du lịch, giải trí, ... (1.5 điểm)
Câu 19. Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân em, gia đình em. (2.0 điểm)
Câu 20. Trong quá trình thực hành, em đã sử dụng công cụ, phần mềm nào để tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin? (1.5 điểm)
…………………Hết……………….
Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | D | D | A | C | A | D | A | B | D | A | C | B | B | D | D |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17.
Các thiết bị theo trình tự của quá trình phát triển các thế hệ máy tính điện tử là: d) – b) – c) – a) – e).
Câu 18.
Ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác nhau như:
- Văn hóa: nhờ có máy tính mà chúng ta có thể tìm hiểu văn hóa các nước mọi lúc, mọi nơi miễn là có kết nối Internet.
- Giáo dục: Thay đổi phương thức dạy học (học trực tuyến), người học có thể tự học tại nhà mà không cần đến trường.
- Y tế: Có nhiều thiết bị thông minh hỗ trợ theo dõi sức khỏe.
- Giao thông: Hình thành giao thông thông minh.
…
Câu 19.
Những thay đổi em có thể kể đến như:
- Dễ dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người mọi lúc, mọi nơi dù ở khoảng cách xa.
- Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức trên các trang báo điện tử.
- Việc học tập, làm việc trở nên dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự giúp đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ.
- .............
Câu 20:
- Công cụ tìm kiếm: google.com; coccoc.com,...
- Các phần mềm như phần mềm soạn thảo văn bản Word, phần mềm trình chiếu powerpoint.