Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức - Đề 2
Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức - Đề 2 có đầy đủ đáp án, ma trận, bản đặc tả đề thi. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây là nội dung đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Tin học, mời thầy cô và các em tham khảo.
Đề thi Tin lớp 8 giữa học kì 1 kết nối tri thức
1. Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 8 KNTT
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Bài 1. Lược sử công cụ tính toán | 1 (TN1) 0,4đ | 1 (TN2) 0,4đ | 1 (TL2) 1,0đ | 18 | |||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 2. Thông tin trong môi trường số | 2 (TN3,4) 0,8đ | 8 | |||||||
Bải 3. Thực hành: Khai thác thông tin số | |||||||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 2 (TN5,6) 0,8đ | 1 (TL1) 2,0đ | 1 (TN7) 0,4đ | 32 | |||||
3 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bài 5. Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế | 2 (TN8,9) 0,8đ | 1 (TL3) 2,0đ | 28 | ||||||
Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ liệu | 1 (TN10) 0,4đ | 1 (TL4) 1,0đ | 14 | ||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 14 | |
Điểm | 2,0 | 2,0 | 1,6 | 1,0 | 0,4 | 2,0 | 0 | 1,0 | 10 | ||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
2. Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào bài làm tờ giấy thi
Câu 1. Máy tính cơ học Pascaline do nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra đời vào năm nào?
A. 1642.
B. 1833.
C. 1945.
D. 1975.
Câu 2. Dựa trên những tiến bộ về công nghệ, máy tính điện tử có thể phân chia thành mấy thế hệ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 3. Thông tin số có những đặc điểm chính là
A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn.
B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép.
C. Cả hai đáp án A và B đều đúng.
D. Cả hai đáp án A và B đều sai.
Câu 4. Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, và ……
Em hãy cho biết phần còn thiếu trong phần còn trống.
A. Được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau
B. Được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. Được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
D. Được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
Câu 5. Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình.
B. Đăng tải thông tin sai sự thật, cổ vũ bạo động.
C. Chụp ảnh ở nơi có biển báo cấm, cơ quan nhà nước, cơ quan quân sự.
D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 6. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người thân.
C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra.
D. Quay phim, chụp ảnh trong rạp chiếu phim.
Câu 7. Bản thân em khi tạo ra các sản phẩm số, cần tuân thủ những điều kiện gì?
A. Đảm bảo tính văn hóa.
B. Thể hiện được đạo đức.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Cả ba đáp án đều đúng.
Cho bảng tính sau:
A | B | C | D | E | F | |
1 | DANH SÁCH QUẢN LÍ NƯỚC NGỌT | |||||
2 | Tỉ lệ lợi nhuận: | 10% | ||||
3 | STT | Sản phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Tiền lời |
4 | 1 | Nước ngọt Sting | 30 | 8,000 | ||
5 | 2 | Nước ngọt Coca | 60 | 10,000 | ||
6 | 3 | Nước ngọt Pepsi | 50 | 10,000 | ||
7 | 4 | Nước ngọt Thạch Bích | 60 | 9,000 |
Bảng 1. Danh sách nước ngọt của đại lý cửa hàng
Câu 8. Em hãy xác định địa chỉ tương đối trong Bảng 1?
A. A4.
B. B7.
C. D6.
D. F3.
Câu 9. Em hãy xác định địa chỉ tuyệt đối trong Bảng 1?
A. A4.
B. F2.
C. B7.
D. D4.
Câu 10. Để thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu, ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Data → Sort & Filter.
C. Insert → Table.
B. Home → Paragraph.
D. Insert → Charts.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu những điều lưu ý để tránh vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy lấy hai ví dụ cho thấy máy tính làm thay đổi sâu sắc cuộc sống của con người?
Câu 3 (2,0 điểm). Nhân dịp mừng lễ Quốc tế lao động, một cửa hàng bán quần áo và dụng cụ thể thao đã giảm giả một số mặt hàng theo Bảng 2.
A | B | C | D | E | F | G | |
1 | DANH SÁCH SẢN PHẨM THỂ THAO GIẢM GIÁ | ||||||
2 | Tỉ lệ giảm giá: | 12% | |||||
3 | STT | Sản phẩm | Nhóm hàng | Đơn giá | Số lượt mua | Đơn giá đã giảm | Doanh thu |
4 | 1 | Quả bóng da | Dụng cụ | 60,000 | 410 | ||
5 | 2 | Cầu lông | Dụng cụ | 13,000 | 150 | ||
6 | 3 | Áo in tên | Quần áo | 120,000 | 130 | ||
7 | 4 | Quần ngắn TT | Quần áo | 150,000 | 170 | ||
8 | 5 | Quần dài TT | Quần áo | 190,000 | 165 | ||
9 | 6 | Giày Sport | Giày | 300,000 | 290 | ||
10 | 7 | Giày Adidas | Giày | 900,000 | 389 |
Bảng 2. Danh sách các mặt hàng được giảm giá.
a. (0,5 điểm). Em hãy cho biết công thức tính “Đơn giá đã giảm” tại ô F4.
b. (0,5 điểm). Sao chép công thức trong ô F4 vào ô F5 thì công thức tại ô F5 là gì?
c. (0,5 điểm). Em hãy cho biết công thức tính “Doanh thu” tại ô G4.
d. (0,5 điểm). Sao chép công thức trong ô G4 vào ô G5 thì công thức tại ô G5 là gì?
Câu 4. (1,0 điểm) Dựa trên số liệu của bảng 2, em hãy cho biết kết quả của bảng tính sau khi lọc dữ liệu theo tiêu chí nhóm hàng “dụng cụ”.
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
------------------------------- Hết -------------------------------
3. Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm – 4 điểm - Mỗi câu đúng 0,4 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | B | C | D | A | B | D | C | B | A |
Đối với học sinh khuyết tật – hòa nhập, mỗi đáp án đúng đạt 1,0 điểm. |
Tự luận – 6 điểm
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM | ||||||||||||||||||||
1 | Ba điều lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số: | |||||||||||||||||||||
- Tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết. | 0,5 | |||||||||||||||||||||
- Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc có bản quyền sử dụng. | 1,0 | |||||||||||||||||||||
- Hầu hết thông tin trên Internet là có bản quyền. | 0,5 | |||||||||||||||||||||
2 | Ví dụ cho thấy máy tính làm thay đổi sâu sắc cuộc sống của con người: | 1,0 | ||||||||||||||||||||
- Trong lĩnh vực y tế, những thiết bị nhỏ gọn như đồng hồ thông minh có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện bất thường của cơ thể, đưa ra thông báo kịp thời cho người thân hay cơ sở y tế, … | ||||||||||||||||||||||
- Trong lĩnh vực giáo dục, Internet giúp cung cấp thông tin, giúp con người học mọi lúc mọi nơi, máy tính giúp giáo viên hỗ trợ học sinh từ xa, … | ||||||||||||||||||||||
- Trong lĩnh vực kinh tế, các giao dịch tăng lên trong môi trường số, giúp nền kinh tế năng động, phát triển hơn, … | ||||||||||||||||||||||
- Trong lĩnh vực quốc phòng, những thiết bị bay thông minh có thể hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, giúp quân đội bảo vệ Tổ quốc, giữ gìn an ninh quốc phòng, … | ||||||||||||||||||||||
- Trong lĩnh vực an toàn xã hội, các thiết bị như camera an ninh có thể thu nhận thông tin, giúp công an và các cơ quan chức năng kịp thời xử lí, giữ gìn cuộc sống bình yên, … | ||||||||||||||||||||||
- Trong lĩnh vực giải trí, máy tính giúp con người xử lí âm thanh, hình ảnh, tạo phim, … | ||||||||||||||||||||||
Giáo viên chấm linh động theo câu trả lời của học sinh. Một ví dụ đúng đạt 0,5 điểm, hai ví dụ đúng đạt 1,0 điểm. | ||||||||||||||||||||||
3 | a. F4 = D4 * $F$2. | 0,5 | ||||||||||||||||||||
b. F5 = D5 * $F$2. | 0,5 | |||||||||||||||||||||
c. G4 = E4 * F4. | 0,5 | |||||||||||||||||||||
d. G5 = E5 * F5. | 0,5 | |||||||||||||||||||||
4 | Kết quả của bảng tính sau khi lọc dữ liệu là: | |||||||||||||||||||||
| 1,0 |