Bộ đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 năm học 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 8 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và Cánh Diều được biên soạn kèm đáp án chi tiết, vừa là nguồn tham khảo hữu ích để thầy cô xây dựng, điều chỉnh đề kiểm tra, vừa giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức và tự đánh giá năng lực. Với nội dung bám sát chương trình học, bộ đề sẽ hỗ trợ học sinh chuẩn bị chắc chắn, tự tin đạt kết quả tốt trong kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Mời thầy cô và các em tham khảo chi tiết.
Để xem trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 bộ 3 sách mới, mời các bạn kích vào nút Tải về cuối bài hoặc kích vào từng link dưới đây.
Link tải chi tiết từng đề:
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Cánh diều
I. Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thứ
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 8 KNTT
|
|
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
Thời gian |
|||||||||
|
Câu hỏi |
Thời gian |
Câu hỏi |
Thời gian |
Câu hỏi |
Thời gian |
Câu hỏi |
Thời gian |
TN |
TL |
|||||
|
1 |
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng |
Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính |
8 TN |
|
4 TN |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
30% (3đ) |
|
2 |
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số |
8 TN |
|
2 TN |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
35% (2.5đ) |
|
2. Thông tin với giải quyết vấn đề |
|
|
4 TN |
|
1 TL |
|
|
|
4 |
1 |
|
20% (2đ) |
||
|
3 |
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số |
Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số |
|
|
2 TN |
|
|
|
1 TL |
|
2 |
1 |
|
15% (2.5đ) |
|
Tổng |
16 (TN) |
12’ |
12 (TN) |
18’ |
1 (TL) |
15’ |
1 (TL) |
|
28 |
2 |
45’ |
|
||
|
Tỉ lệ % điểm |
40% |
30% |
20% |
10% |
70% |
30% |
100% |
100% |
||||||
|
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
||||||||||||
Áp dụng cho máy tính cài đặt hệ điều hành Windows 11; Bộ công cụ văn phòng Office 2016; Trình duyệt web có thể là Coccoc, Google Chome; firefox phù hợp với hệ điều hành.
I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.25 điểm)
Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?
A. Hơn 3000 năm trước Công nguyên
B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên
C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên
D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên
Câu 2: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 3: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 4: Điền vào chỗ (...)
Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của....................... . Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra ............................ Pascaline.
A. chiếc máy tính cơ khí / máy tính
B. bàn phím / tính toán
C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số
D. máy tính / chiếc máy tính cơ học
Câu 5: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về lĩnh vực Tin học?
A. Tin học là môn học nghiên cứu và phát triển máy tính điện tử.
B. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
C. Tin học có mục tiêu là phát triển máy tính điện tử.
D. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử.
Câu 7: Đây là hình ảnh của?
A. Bàn phím hiển thị số 6 302 715 408
B. Máy tính cơ khí
C. Máy tính điện tử
D. Đáp án khác.
Câu 8: Đây là hình ảnh của?
A. chiếc máy tính cơ khí
B. bàn phím số
C. máy tính điện - cơ
D. Đáp án khác
Thông hiểu
Câu 9: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1965 – 1974.
B. 1990 – nay.
C. 1945 – 1955.
D. 1955 – 1965.
Câu 10: Lựa chọn phương án sai.
Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:
A. Các linh kiện chế tạo máy tính ngày càng nhỏ hơn, nhẹ hơn, tốc độ xử lí nhanh hơn nhờ vào sự tiến bộ của công nghệ (điện tử, bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí VSLI, vi xử lí ULSI).
B. Trí tuệ nhân tạo đã trở thành hiện thực nhờ vào sự phát triển của công nghệ phần cứng.
C. Máy tính được chế tạo bằng các vật liệu có giá thành cao hơn.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950.
B. Năm thế hệ máy tính gắn liền với các tiến độ công nghệ: đèn điện tử chân không, bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí mật độ tích hợp rất cao, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao.
C. Càng về sau, các máy tính càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn, thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn.
Câu 12: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1965 – 1974.
B. 1990 – nay.
C. 1974 – 1989.
D. 1955 – 1965.
Câu 13: Thông tin kĩ thuật số là
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 14: Internet là
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 15: Thông tin số có những đặc điểm chính là?
A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn.
B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép.
C. Cả A và B.
D. Đáp án khác.
Câu 16: Em hãy chọn phương án ghép đúng.
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 17: Dưới đây là mô tả của yếu tố nào?
Người cung cấp thông tin, có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết.
A. tính bản quyền.
B. tác giả.
C. độ tin cậy.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
D. Có thể truy cập từ xa.
Câu 19: Một số yếu tố nhận biết độ tin cậy của thông tin gồm
A. tác giả, nguồn thông tin.
B. mục đích, tính cập nhật của bài viết.
C. trích dẫn nguồn thông tin trong bài viết.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20: Thông tin đáng tin cậy giúp em điều gì?
A. Đưa ra kết luận đúng.
B. Quyết định hành động đúng.
C. Giải quyết được các vấn đề được đặt ra
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21: Thông tin không đáng tin cậy có thể là?
Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:
A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối.
B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 22: Xác định nguồn thông tin là?
A. Thẩm quyền và uy tín của tổ chức hay cá nhân cung cấp thông tin ảnh hưởng đến giá trị và độ tin cậy của thông tin.
B. Những kết luận không có chứng cứ, cũng giống như những ý kiến mang tính chất cá nhân nên có độ tin cậy rất thấp.
C. Cả A và B.
Câu 23: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Trái Đất.
B. Lớp vỏ Trái Đất.
C. “lớp vỏ Trái Đất”.
D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”.
Câu 24: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A. thông tin.
B. dãy bít.
C. số thập phân.
D. các kí tự.
Câu 25: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì
A. dãy bít đáng tin cậy hơn.
B. dãy bít được xử li dễ dàng hơn.
C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 26: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là
A. dung lượng nhớ.
B. khối lượng nhớ.
C. thể tích nhớ.
D. năng lực nhớ.
Câu 27: Những hành vi nào nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Trong lớp học trực tuyến, một số học sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm bài kiểm tra.
B. Chuyển sang chế độ im lặng hoặc tắt điện thoại khi đang ở trong lớp học, buổi học, ...
C. Cả A và B.
Câu 28: Em đồng ý, không đồng ý hay đồng ý một phần với ý kiến sau.
Chúng ta có thể sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe miễn là không gây tai nạn giao thông.
A. Đồng ý.
B. Không đồng ý.
C. Đồng ý một phần.
II. Tự luận (3 điểm – mỗi câu 1 điểm)
Câu 29 (1 điểm). Em hãy nêu các bước để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất.
Câu 30 (2 điểm)
Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình huống dưới đây và xử lí tình huống.
1. Minh mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Minh dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. Nếu là bạn đi xem cùng phim với Minh hôm đó, em sẽ làm gì?
2. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Nếu là bạn của Lan và Nam, em sẽ khuyên các bạn như thế nào?
**************
II. Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo
Đề số 1
Ma trận đề thi
|
|
|
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC |
% tổng điểm |
||||||||
|
TT |
Chủ đề |
Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
|
1 |
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng |
Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
20% (2,0 điểm) |
|
2 |
Chủ đề 2 : Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
|
1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số
|
4 |
|
3 |
|
|
1 |
|
|
55% (5,5 điểm) |
|
2. Thông tin với giải quyết vấn đề
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
15% (1,5 điểm) |
||
|
3 |
Chủ đề 3: Ứng dụng tin họa |
1. Lọc dữ liệu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
10% (1,0 điểm) |
|
Tổng |
|
8 |
|
6 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Tỉ lệ (%) |
|
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
|||||
|
Tỉ lệ chung |
|
70% |
30% |
100% |
|||||||
Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A. Nhỏ (Như máy tính để bàn).
B. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay).
C. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng).
D. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ).
Câu 2. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?
A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lượng mặt trời
C. Nguyên lý Archimedes
D. Đáp án khác
Câu 3. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A. Nhiều chức năng tích hợp B. Dễ sử dụng
C. Kích thước nhỏ, tiện lợi D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5. Thông tin kĩ thuật số là:
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 6. Đặc điểm của thông tin trên Internet là?
A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú.
B. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng.
C. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 7. Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào?
A. Nguồn gốc B. Mục tiêu thông tin
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8. Thông tin không đáng tin cậy có thể là?
A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối.
B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Học sinh ở cuối năm học lớp 9 thường cần tìm hiểu thông tin tuyển sinh vào lớp 10. Giữa thông tin tìm được từ hai nguồn sau đây, thông tin nào đáng tin cậy hơn?
A. Internet.
B. Thông báo chính thức của Sở GD&ĐT địa phương.
Câu 10. Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web B. Tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Thư điện tử D. Thương mại điện tử
Câu 11. Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A. Nguồn tin từ người hâm mộ đội bóng đó. B. Nguồn tin từ người hâm mộ đối thủ.
C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. D. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam.
Câu 12. Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet?
A. Trang web. B. Báo cáo.
C. Từ khoá. D. Biểu mẫu.
Câu 13. Lọc dữ liệu nhằm?
A. Lọc ra các dữ liệu có ích
B. Chỉ hiển thị những hàng thỏa mãn các điều kiện nhất định, các hàng còn lại sẽ bị ẩn đi
C. Hiển thị những dữ liệu mình muốn thấy
D. Đáp án khác
Câu 14. Đâu là việc cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
A. Thiết lập tính năng sắp xếp và lọc dữ liệu B. Thực hiện lọc dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm).
a) Thông tin số có những đặc điểm chính nào?
b) Làm thế nào để xác định được thông tin có đáng tin cậy hay không?
Câu 2. (1,0 điểm). Em hãy nêu những ứng dụng tiện nghi của những máy tính thế hệ mới hiện nay.
--------------------------------Hết--------------------------------