Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 năm học 2023 - 2024 Sách mới

Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Tin học năm 2023 - 2024 bộ 3 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đáp án là tài liệu hay giúp quý thầy cô có thêm tài liệu tham khảo, biên soạn đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Tin học. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 1 lớp 8 sắp tới đạt kết quả cao. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.

Link tải chi tiết từng đề:

I. Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức

1. Đề thi Tin học lớp 8 giữa kì 1

UBND ………

TRƯỜNG THCS …………..

BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I

NĂM HỌC 2023-2024

MÔN: TIN HỌC 8

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Áp dụng cho máy tính cài đặt hệ điều hành Windows 11; Bộ công cụ văn phòng Office 2016; Trình duyệt web có thể là Coccoc, Google Chome; firefox phù hợp với hệ điều hành.

I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.25 điểm)

Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.

Câu 1: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?

A. Hơn 3000 năm trước Công nguyên

B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên

C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên

D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên

Câu 2: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?

A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.

B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.

C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.

D. Cả ba đặc điểm trên.

Câu 3: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?

A. Đèn điện tử chân không.

B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.

C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.

D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.

Câu 4: Điền vào chỗ (...)

Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của....................... . Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra ............................ Pascaline.

A. chiếc máy tính cơ khí / máy tính

B. bàn phím / tính toán

C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số

D. máy tính / chiếc máy tính cơ học

Câu 5: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về lĩnh vực Tin học?

A. Tin học là môn học nghiên cứu và phát triển máy tính điện tử.

B. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.

C. Tin học có mục tiêu là phát triển máy tính điện tử.

D. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử.

Câu 7: Đây là hình ảnh của?

A. Bàn phím hiển thị số 6 302 715 408

B. Máy tính cơ khí

C. Máy tính điện tử

D. Đáp án khác.

Câu 8: Đây là hình ảnh của?

A. chiếc máy tính cơ khí

B. bàn phím số

C. máy tính điện - cơ

D. Đáp án khác

Thông hiểu

Câu 9: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?

A. 1965 – 1974.

B. 1990 – nay.

C. 1945 – 1955.

D. 1955 – 1965.

Câu 10: Lựa chọn phương án sai.

Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:

A. Các linh kiện chế tạo máy tính ngày càng nhỏ hơn, nhẹ hơn, tốc độ xử lí nhanh hơn nhờ vào sự tiến bộ của công nghệ (điện tử, bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí VSLI, vi xử lí ULSI).

B. Trí tuệ nhân tạo đã trở thành hiện thực nhờ vào sự phát triển của công nghệ phần cứng.

C. Máy tính được chế tạo bằng các vật liệu có giá thành cao hơn.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950.

B. Năm thế hệ máy tính gắn liền với các tiến độ công nghệ: đèn điện tử chân không, bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí mật độ tích hợp rất cao, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao.

C. Càng về sau, các máy tính càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn, thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn.

Câu 12: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?

A. 1965 – 1974.

B. 1990 – nay.

C. 1974 – 1989.

D. 1955 – 1965.

Câu 13: Thông tin kĩ thuật số là

A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.

B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.

D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

Câu 14: Internet là

A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.

B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.

D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

Câu 15: Thông tin số có những đặc điểm chính là?

A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn.

B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép.

C. Cả A và B.

D. Đáp án khác.

Câu 16: Em hãy chọn phương án ghép đúng.

Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........

A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.

B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.

C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.

D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.

Câu 17: Dưới đây là mô tả của yếu tố nào?

Người cung cấp thông tin, có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết.

A. tính bản quyền.

B. tác giả.

C. độ tin cậy.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?

A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.

B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.

C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.

D. Có thể truy cập từ xa.

Câu 19: Một số yếu tố nhận biết độ tin cậy của thông tin gồm

A. tác giả, nguồn thông tin.

B. mục đích, tính cập nhật của bài viết.

C. trích dẫn nguồn thông tin trong bài viết.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 20: Thông tin đáng tin cậy giúp em điều gì?

A. Đưa ra kết luận đúng.

B. Quyết định hành động đúng.

C. Giải quyết được các vấn đề được đặt ra

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 21: Thông tin không đáng tin cậy có thể là?

Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:

A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối.

B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ.

C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 22: Xác định nguồn thông tin là?

A. Thẩm quyền và uy tín của tổ chức hay cá nhân cung cấp thông tin ảnh hưởng đến giá trị và độ tin cậy của thông tin.

B. Những kết luận không có chứng cứ, cũng giống như những ý kiến mang tính chất cá nhân nên có độ tin cậy rất thấp.

C. Cả A và B.

Câu 23: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?

A. Trái Đất.

B. Lớp vỏ Trái Đất.

C. “lớp vỏ Trái Đất”.

D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”.

Câu 24: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng

A. thông tin.

B. dãy bít.

C. số thập phân.

D. các kí tự.

Câu 25: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì

A. dãy bít đáng tin cậy hơn.

B. dãy bít được xử li dễ dàng hơn.

C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.

D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.

Câu 26: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là

A. dung lượng nhớ.

B. khối lượng nhớ.

C. thể tích nhớ.

D. năng lực nhớ.

Câu 27: Những hành vi nào nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?

A. Trong lớp học trực tuyến, một số học sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm bài kiểm tra.

B. Chuyển sang chế độ im lặng hoặc tắt điện thoại khi đang ở trong lớp học, buổi học, ...

C. Cả A và B.

Câu 28: Em đồng ý, không đồng ý hay đồng ý một phần với ý kiến sau.

Chúng ta có thể sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe miễn là không gây tai nạn giao thông.

A. Đồng ý.

B. Không đồng ý.

C. Đồng ý một phần.

II. Tự luận (3 điểm – mỗi câu 1 điểm)

Câu 29 (1 điểm). Em hãy nêu các bước để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất.

Câu 30 (2 điểm)

Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình huống dưới đây và xử lí tình huống.

1. Minh mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Minh dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. Nếu là bạn đi xem cùng phim với Minh hôm đó, em sẽ làm gì?

2. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Nếu là bạn của Lan và Nam, em sẽ khuyên các bạn như thế nào?

2. Đáp án đề thi Tin giữa học kì 1 lớp 8 KNTT

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

D

D

D

C

B

A

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

A

C

C

A

B

D

A

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

C

C

B

B

D

D

D

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

A

C

B

D

A

B

B

II. Tự luận

Câu 29.

Để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất ta thực hiện qua 2 bước sau:

B1. Truy cập vào trang chủ của máy chủ tìm kiếm (Chẳng hạn: google.com.vn);

B2. Trên khung tìm kiếm, gõ: “Đấu trường Toán học” và bấm Enter để tìm kiếm.

Câu 30

a.

- Hành vi quay phim trong rạp chiếu phim là hành vi vi phạm bản quyền. (0.5 điểm)

- Xử lí: Nhắc nhở, yêu cầu Minh dừng việc livestream lại vì bạn đã vi phạm quy định của rạp chiếu, nếu bị phát hiện sẽ bị xử phạt. (0.5 điểm)

b.

- Hành động vi phạm là: (0.5 điểm)

+ Lan chụp ảnh bài văn và gửi cho bạn.

+ Nam sao chép bài văn thành của mình để nộp cho cô giáo chấm điểm.

- Xử lí: Khuyên nhủ, phân tích cho các bạn làm như vậy là vi phạm bản quyền và vi phạm đạo đức. (0.5 điểm)

3. Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 8 KNTT


TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu hỏi

Thời gian

Câu hỏi

Thời gian

Câu hỏi

Thời gian

Câu hỏi

Thời gian

Câu hỏi

Thời gian

TN

TL

1

Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng

Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính

8

TN

4

TN

12

30%

(3đ)

2

Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số

8

TN

2

TN

10

35%

(2.5đ)

2. Thông tin với giải quyết vấn đề

4

TN

1 TL

4

1

20%

(2đ)

3

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số

2

TN

1 TL

2

1

15%

(2.5đ)

Tổng

16 (TN)

12’

12 (TN)

18’

1

(TL)

15’

1 (TL)

28

2

45’

Tỉ lệ % điểm

40%

30%

20%

10%

70%

30%

100%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

II. Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo

1. Đề thi Tin học 8 giữa kì 1 CTST

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Sản phẩm được phát minh, sáng chế vào năm 1642 là

A. Máy tính Z1

B. Máy tính Z2

C. Máy Turing

D. Máy tính Pascaline

Câu 2: Máy tính được phát triển từ những năm 1990 sử dụng công nghệ

A. Bóng bán dẫn

B. Mạch tích hợp

C. Vi xử lí VLSI

D. Vi xử lí ULSI

Câu 3: Máy tính thế hệ thứ nhất có tốc độ xử lí ….. phép tính mỗi giây

A. Vài chục nghìn

B. Vài nghìn

C. Hàng triệu

D. Hàng tỉ

Câu 4: Máy phân tích được phát minh vào năm

A. 1837

B. 1642

C. 1936

D. 1939

Câu 5: Máy tính nào dưới đây không có bộ nhớ

A. Máy Turing

B. Máy phân tích

C. Máy tính Pascaline

D. Máy tính Z2

Câu 6: Máy nào dưới đây sử dụng điện?

A. Máy tính Z1

B. Máy tính Z2

C. Máy phân tích

D. Máy tính Pascaline

Câu 7: Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm "chương trình được lưu trữ" có nội dung nào dưới đây?

A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu

B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ

C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới nạp lệnh tiếp theo

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 8: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ?

A. Năm thế hệ

B. Ba thế hệ

C. Bốn thế hệ

D. Sáu thế hệ

Câu 9: Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là không đáng tin cậy?

A. Thông tin trên website có tên miền là .gov.

B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác.

C. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.

D. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ.

Câu 10: Khi khai thác thông tin trên Internet, em sẽ dựa vào yếu tố nào để xác định được độ tin cậy của thông tin?

A. Tác giả viết bài là người có uy tín, trách nhiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết.

B. Bài viết có trích dẫn dẫn chứng, nguồn thông tin sử dụng trong bài.

C. Nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 11: Trang thông tin của cơ quan chính phủ có tên miền là?

A. gov.vn

B. even.com.vn

C. .html

D. Đáp án khác

Câu 12: Hành động nào dưới đây vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?

A. Đăng tải hình ảnh gia đình sum họp ngày Tết.

B. Chặn các hình ảnh, video về cá cược bóng đá qua Internet.

C. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm.

D. Bình luận chào hỏi trên Facebook.

Câu 13: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?

A. Hướng dẫn của một người từng chụp ảnh.

B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học.

D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.

Câu 14: Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định của pháp luật?

A. Nghe nhạc to ở nơi công cộng.

B. Khách du lịch tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực quốc phòng, an ninh.

C. Minh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp.

D. My lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học.

Câu 15: Sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ sản phẩm số khi chưa được phép là

A. vi phạm bản quyền.

B. vi phạm danh dự, nhân phẩm người khác.

C. vi phạm quyền riêng tư.

D. vi phạm quyền sáng tác.

Câu 16: Đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản quyền trở nên phổ biến?

A. Được lưu truyền rộng rãi, không giới hạn thời gian.

B. Dễ dàng chia sẻ với nhiều đối tượng.

C. Dễ bị lấy, phát tán, sửa đổi, khó thu hồi, xóa bỏ.

D. Tất cả đáp án trên

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 17. Hãy sắp xếp các thiết bị dưới đây theo trình tự của quá trình phát triển các thế hệ máy tính điện tử. (1 điểm)

Câu 18. Em hãy nêu ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác như: văn hoá, giáo dục, y tế, giao thông, thương mại, du lịch, giải trí, ... (1.5 điểm)

Câu 19. Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân em, gia đình em. (2.0 điểm)

Câu 20. Trong quá trình thực hành, em đã sử dụng công cụ, phần mềm nào để tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin? (1.5 điểm)

…………………Hết……………….

2. Đáp án Đề thi giữa học kì 1 Tin học 8

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

D

D

A

C

A

D

A

B

D

A

C

B

B

D

D

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 17.

Các thiết bị theo trình tự của quá trình phát triển các thế hệ máy tính điện tử là: d) – b) – c) – a) – e).

Câu 18.

Ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác nhau như:

- Văn hóa: nhờ có máy tính mà chúng ta có thể tìm hiểu văn hóa các nước mọi lúc, mọi nơi miễn là có kết nối Internet.

- Giáo dục: Thay đổi phương thức dạy học (học trực tuyến), người học có thể tự học tại nhà mà không cần đến trường.

- Y tế: Có nhiều thiết bị thông minh hỗ trợ theo dõi sức khỏe.

- Giao thông: Hình thành giao thông thông minh.

Câu 19.

Những thay đổi em có thể kể đến như:

- Dễ dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người mọi lúc, mọi nơi dù ở khoảng cách xa.

- Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức trên các trang báo điện tử.

- Việc học tập, làm việc trở nên dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự giúp đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ.

- .............

Câu 20:

- Công cụ tìm kiếm: google.com; coccoc.com,...

- Các phần mềm như phần mềm soạn thảo văn bản Word, phần mềm trình chiếu powerpoint.

III. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 8 Cánh diều

1. Đề thi Tin học lớp 8 giữa kì 1

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử?

A. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện

B. Vì có người đặt tên

C. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 2. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann là?

A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh)

B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời

C. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời hay vĩnh viễn

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 3. Theo em, máy tính thu nhỏ dần kích thước tới mức như một điện thoại thông minh thì có ưu điểm gì?

A. Kích thước nhỏ

B. Dễ sử dụng

C. Chạy nhanh và đáng tin cậy

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 4. Công nghệ được sử dụng ở thế hệ máy tính thứ hai là?

A. Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core)

B. Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy.

C. Mạch tích hợp (IC)

D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất

Câu 5. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?

A. Nhiều chức năng tích hợp

B. Dễ sử dụng

C. Kích thước nhỏ, tiện lợi

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 6. Chiếc máy tính cơ học đầu liên của loài người có tên là gì?

A. Pascaline

B. ENIAC

C. Difference Engine

D. JOHNNIAC

Câu 7. Vào thập niên 1900, các máy tính cơ học trước đó đã được thiết kế lại để?

A. Phù hợp với sự phát triển

B. Tiết kiện điện

C. Sử dụng mô tơ điện

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 8. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?

A. Nguyên lý Von Neumann

B. Nguyên lý năng lượng mặt trời

C. Nguyên lý archimedes

D. Đáp án khác

Câu 9. Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?

A. Đèn điện tử chân không

B. Linh kiện bán dẫn đơn giản

C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn

D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn

Câu 10. Máy tính sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện, đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy, kết quả được in ra giấy là máy tính thế hệ nào?

A. Máy tính thể hệ thứ nhất

B. Máy tính thế hệ thứ hai

C. Máy tính thế hệ thứ ba

D. Máy tính thế hệ thứ tư

Câu 11: Chúng ta không nên?

A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.

B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.

C. Cả hai đáp án trên đều sai.

D. Cả hai đáp án trên đều đúng.

Câu 12: Khi tìm kiếm thông tin cần?

A. Tìm các thông tin không có nguồn gốc rõ ràng.

B. Tìm các thông tin có nguồn gốc rõ ràng.

C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải từ rất lâu.

D. Tìm các thông tin trên các trang không uy tín.

Câu 13: Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào:

A. Nguồn thông tin, tác giả của bài viết.

B. Mục đích của bài viết.

C. Tính cập nhật của bài viết.

D. Số lượt chia sẻ, bình luận, thích (like) bài viết.

Câu 14: Chúng ta không nên?

A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.

B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.

C. Cả hai đáp án trên đều sai.

D. Cả hai đáp án trên đều đúng.

Câu 15: Phương tiện kĩ thuật em có thể lựa chọn để chia sẻ bài trình chiếu là?

A. Thư điện tử.

B. Mạng xã hội.

C. Không gian lưu trữ dùng chung.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 16: Đáp án nào sau đây không phải sai sót khi tạo ra một sản phẩm số:

A. Thông tin rõ ràng, chính xác và nội dung do chính người tạo ra sản phẫm biên soạn.

B. Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không phù hợp, …

C. Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế

D. Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm bản quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, …

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 17. Hãy liệt kê các thế hệ máy tính và công nghệ được sử dụng tương ứng. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?

Bài 18. Hãy kể một vài dịch vụ và tiện ích mà máy tính mang lại cho con người trong lĩnh vực giao thông, chăm sóc sức khỏe.

Câu 19. Em hãy kể một số ví dụ về thông tin số và cho biết nó có ở đâu.

Câu 20. Theo em, khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh ,... cần phải tránh những gì? Vì sao?

…………………Hết……………….

2. Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Cánh diều

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

C

C

D

A

D

A

C

A

D

A

B

B

D

B

D

A

II. TỰ LUẬN

Câu 17

Thế hệ máy tính

Công nghệ được sử dụng tương ứng

Thế hệ thứ nhất

Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy.

Thế hệ thứ hai

Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core).

Thế hệ thứ ba

Mạch tích hợp (IC).

Thế hệ thứ tư

Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất.

Thế hệ thứ năm

Các chip vi xử lí có nhiều triệu linh kiện điện tử.

Câu 18

Lĩnh vực giao thông:

Về tiện ích:

  • Tra cứu, thông tin pháp luật.

Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe:

Về dịch vụ:

  • Hồ sơ điện tử.
  • Cổng thông tin điện tử dành cho bệnh nhân.
  • Theo dõi, khám chữa bệnh từ xa.

Về tiện ích:

  • Hỗ trợ bệnh nhân giao tiếp dễ dàng hơn với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe. Xây dựng mạng lưới hỗ trợ xã hội cho cả bệnh nhân và chuyên gia.
  • Cung cấp thông tin chính xác hơn, từ đó đưa ra những phương pháp tiếp cận và điều trị phù hợp, có thể tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu của mỗi cá nhân.

Câu 19

Thông tin số thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. Thông tin số có từ nhiều nguồn, trong đó Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật.

Câu 20

Khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh quảng cáo, cần tránh những sai sót sau đây:

- Sai sót chính tả và ngữ pháp, nếu sản phẩm chứa nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp, có thể gây khó chịu cho người đọc, người xem.

- Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không phù hợp, …

- Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế

- Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm bản quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, …

4. Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 sách cũ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau, mỗi câu 0.5 điểm:

CÂU 1: Dãy bit là dãy chỉ gồm:

A. 0 và 1

B. 2 và 3

C. 4 và 5

D. 6 và 7

CÂU 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:

A. real

B. integer

C. begin

D. char

CÂU 3: Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:

A. Tên không được trùng với từ khóa

B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau

C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt và không được chứa dấu cách

D. Cả ba đáp án trên

CÂU 4: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

A. Phần khai báo

B. Phần thân chương trình

C. Cả A và B

D. Tất cả đều sai

CÂU 5: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c sang Pascal nào sau đây là đúng?

A. a*x2 +b*x+c

B. a*x*x+b*x+c*x

C. a*x*x +b.x +c*x

D. a*x*x + b*x+c

CÂU 6: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?

A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)

B (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)

C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)

D. (a2 + b)(1 + c)3

CÂU 7: Trong các tên sau đây, đâu là tên ĐÚNG theo quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình:

A. Tamgiac;

B. begin;

C. 8ª

D. dien tich;

CÂU 8: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh:

A. readln

B. read

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

CÂU 9: Hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi thực hiện câu lệnh sau:

writeln (‘16 div 3 = ’ , 16 div 3) ;

A. 16 div 3 =

B. 16 div 3 = 5

C. 16 div 3 = 16 div 3

D. Tất cả đều sai

CÂU 10: Hãy cho biết kết quả của phép tính 34 div 4 =

A. 4

B. 5

C. Tất cả đều sai

D.8

CÂU 11: Hãy cho biết kết quả của phép tính 123 mod 5 =

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

CÂU 12: Để tạm dừng chương trình ta dùng lệnh nào sau đây

A. Pausce

B. Repet ( );

C. Delay( );

D. Play

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

CÂU 1: (2 điểm)

Em hãy viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal :

Đề thi giữa kì 1 Tin học 8

CÂU 2: (2 điểm) Viết chương trình để tính các biểu thức sau:

Đề thi giữa kì 1 Tin học 8

Đáp án đề kiểm tra Tin học 8 giữa kì 1

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

C

D

C

D

C

A

C

B

D

A

C

PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu

Điểm

CÂU 1:

A. (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )

B. (a*a + b) * (1+c)*(1+c)*(1 +c)

1 điểm

1 điểm

CÂU 2

Program bai_2;

Begin

writeln (‘(10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )=’, (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 ));

Writeln (‘ (10+3)*(10+3)/(16*(45-21))= ’, (10+3)*(10+3)/(16*(45-21)));

Readln;

End.

1 điểm

1 điểm

............................................

Các bạn có thể tham khảo các đề thi khác tại chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 8 trên VnDoc. Đây sẽ là tài liệu phong phú và hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề, cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề.

Đánh giá bài viết
12 12.829
Sắp xếp theo

    Đề thi giữa kì 1 Tin học 8

    Xem thêm