Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 tỉnh Thái Nguyên năm 2013 - 2014 (Chương trình thí điểm)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 tỉnh Thái Nguyên

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 tỉnh Thái Nguyên năm 2013 - 2014 gồm 3 phần lớn: Nghe, Đọc, Viết có đáp án đi cùng là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 6, giúp các bạn ôn tập kiến thức và nâng cao kỹ năng, từ đó thực hiện bài thi hiệu quả.

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Học kì 1

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ngô Gia Tự

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Hải Lăng, Quảng Trị năm 2014 - 2015

UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014

MÔN: TIẾNG ANH 6 (CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM)

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

LISTENING (10 minutes)

Question I. Listen and write (5pts)

01. Andy's mum's name is _______________________

02. She works in a _______________________

03. She works _______________________ hours a week.

04. She likes _______________________ and reading.

05. She goes on holiday in a village in the _______________________

Question II. Listen and tick (√) the box (5pts)

01. Where is Anna going?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

02. What did Harry watch on TV?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

03. Where does Gemma want to go on holiday?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

04. What is Kate's favorite food?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

05. Where was David yesterday?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

READING & WRITING (35 minutes)

READING

Part I. Read the passage and tick (v) True or False. (5pts)

My name is Trang. I live in a house near the sea. It's an old house , about 100 years old, and it's very small. It has two floors. There are two bedrooms, a living room, a bathroom and a kitchen. The bedrooms are upstairs. The bathroom is next to the kitchen. There is a lovely fireplace in the living room. There is a beautiful garden in front of the house. I live with my parents. I play badminton with my father in my free time. We have a lot of fun. I love my house very much.

QuestionsTrueFalse
0. Trang lives in an old house.v
01. Trang doesn't live far from the beach
02. There are five rooms in her house
03. The bedrooms are on the second floor
04. There is a garden to the left of the house
05. She plays badminton with her father in her free time.

Part II . Read the passage carefully and fill in each space with one sentence provided below. (0) is done as an example. (5pts)

My uncle Terry Miller lives in London. (0._______D_____). He goes to work every working day. (1._________________): Saturday and Sunday. He has a bicycle but he never cycles to work (2._________________). The school starts at 8.00 a.m. and finishes at 4.00 p.m. After work (3._________________) or goes swimming in the swimming pool. He comes back home at 7.00, and has dinner. After dinner, (4.________________) his students' papers. Sometimes he watches TV. (5.________________), but he likes watching football matches on TV. He feels happy with his job.

A. He never plays football.

B. Because it is very far from his house to his school.

C. He has two days off a week.

D. He teaches Math at a school in London.

E. He usually plays tennis.

F. He is always busy marking.

Part III - Read, then choose the best answer. (10 pts)

Viet nam is..(01.). tropical country. There are only two..(02.). in Viet nam: the dry season and the..(03.). season. It oftens rains in the rainny season. The.(.04.). is wet and humid. In the dry season, it is hot..(05.). sunny. There is.(.06.). rain, so the country is very..(07).. There are thick forests and..(08.). rivers like the Mekong and the Red rivers. There are a lot of lakes and beaches,.(09).. There aren't..(10).. deserts in Viet nam.

01. A. a B. an C. the D. Ø

02. A. season B. seasons C. parts D. countries

03. A. rain B. rains C. rainny D. raining

04. A. weather B. weathers C. season D. seasons

05. A. but B. so C. too D. and

06. A. lot of B. many C. any D. a lot of

07. A. fine B. greening C. green D. greens

08. A. great B. greats C. big D. greatest

09. A. so B. too C. and D. but

10. A. some B. much C. any D. a

WRITING

Part I. Rearrange the words to make meaningful sentences. (5pts)

01. and fruit juices / everyday./ drink milk / Children / should

......................................................................................................

02. the supermarket / Is /next / to/ the post office?

......................................................................................................

03. with us / shopping / tomorrow? / like to go / Would you

......................................................................................................

04. has small / My English / white / teeth. / teacher

......................................................................................................

05. city. / This / the / is / in / the / building / tallest

......................................................................................................

Part II. Complete the sentences, using the word(s) from the cued pictures. (5pts).

01. Nga wants to be a ..................when she finishes school.

Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

02. Can I borrow your............................, please?

Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

03. We are lost. We need a.....................................

Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

04. Vietnamese children usually get.................during Tet.

Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

05. Is there a ............................in your neighborhood?

Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 tỉnh Thái Nguyên

HƯỚNG DẤN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014

MÔN: TIẾNG ANH 6 (CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM)

LISTENING

Question I. Listen and write. (5pts)

01. BETH 02. bank 03.18 (eighteen) 04. swimming 05. mountains

Question II. Listen and tick (√) the box. (5pts)

1. A 2. B 3. C 4. B 5. C

READING

Part I. Read the passage and tick (v) True or False. (5pts)

1. T 2. F 3. T 4. F 5. T

Part II . Read the passage carefully and fill in each space with one sentence provided below. (0) is done as an example. (5pts)

1. C 2. B 3. E 4. F 5. A

Part III - Read, then choose the best answer. (10 pts)

01. A 02. B 03. C 04. A 05. D

06. D 07. C 08. A 09. B 10. C

WRITING

Part I. Rearrange the words to make meaningful sentences. (5pts)

01. Children should drink milk and fruit juices everyday.

02. Is the supermarket next to the post office?

03. Would you like to go shopping with us tomorrow?

04. My English teacher has small white teeth.

05. This is the tallest building in the city.

Part II. Complete the sentences, using the word(s) from the cued pictures. (5pts).

1. teacher 2. scissors 3. compass 4. lucky money 5. temple

Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm