Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Hải Lăng, Quảng Trị năm 2014 - 2015

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng huyện Hải Lăng, Quảng Trị năm 2014 - 2015 có đáp án đi kèm được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải gồm 4 dạng bài tập: tìm từ phát âm khác, chọn đáp án đúng, điền từ thích hợp vào trong câu, sắp xếp lại câu. Đề kiểm tra môn Tiếng Anh này sẽ giúp các bạn hệ thống lại kiến thức Tiếng Anh được học trong chương trình học kì 1 lớp 6, mời các bạn tham khảo.

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 huyện Thanh Oai, Hà Nội năm 2014 - 2015

Bài tập kiểm tra từ mới môn Tiếng Anh học kì 1 lớp 6

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Học kì 1

PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015

MÔN: TIẾNG ANH 6

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm)

1. A. watches B. brushes C. classes D. lives

2. A. window B. house C. flower D. town

3. A. usually B. many C. why D. study

4. A. open B. ten C. pen D. twenty

II. Chọn đáp án đúng. (4 điểm)

1. What's your _______?

A. birthday B. day of birth C. date of birthday D. birth of date

2. Nam does ________ homework in the evening.

A. his B. her C. their D. its

3. They ________ dinner now.

A. are having B. has C. have D. having

4. He often________ to the park.

A. going B. goes C. go D. to go

5. I don't go to school ________Sundays.

A. in B. at C. on D. for

6. What ________you do? - I'm a student.

A. are B. is C. does D. do

7._______ he like sports?

A. Do B. Does C. Are D. Is

8. What is your sister doing now? - She ________.

A. cook B. are cooking C. is cooking D. cooks

9. How __________bananas are there in the fridge?

A. many B. much C. long D. often

10. Are there ________ milk in the bottle?

A. some B. a C. any D. an

III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống, sử dụng các từ cho sẵn. (2,5 điểm)

birthday, loves, name, parents, has, student, yard, comfortable, kitchen, grows

Trung is a (1) ................. in class 6A. His full (2) ...... is Pham Trung. He is 12 years old now, but he will be 13 on his next (3) ............ . Trung lives with his (4) ....... at 46 Nguyen Trai Street. Trung's house isn't big but it's very (5) ....... .It (6) ........ a living room, two lovely bedrooms, modern bathroom and (7) ....... There is a small (8) ............... in front of his house. Trung's mother (9) .......... flowers in the yard. Trung (10) ......... his house very much.

IV. Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh. (2,5 điểm)

1. your / what / name / teacher's / is / ?

2. often / weekends / go / I / on / swimming / .

3. time / get / mother / what / your / up / does / ?

4. doing / she / is / her / at the moment / homework / .

5. Thu's / long / short / hair / is / or / ?

The end

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

I. Mỗi câu đúng 0.25 điểm (1 điểm)

1. D 2. A 3. C 4. A

II. Chọn đáp án đúng. (4 điểm)

Mỗi đúng 0.4 điểm

1. A 2. A 3. A 4. C 5. C

6. D 7. B 8. C 9. A 10. C

III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống, sử dụng các từ cho sẵn. (2,5 điểm)

Mỗi từ đúng 0.25 điểm

1 – student 2 - name 3 - birthday 4 - parents 5 - comfortable

6 - has 7 - kitchen 8 - yard 9 - grows 10 - loves

IV. Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh. (2,5 điểm)

Mỗi câu đúng 0.5 điểm

1. What's your teacher's name?

2. I often go swimming on weekends.

3. What time does your mother get up?

4. She is doing her homework at the moment.

5. Is Thu's hair long or short?

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm