Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Vật lí Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 2
Vật lý 10 Kết nối tri thức
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 - ĐỀ 2
MÔN: VẬT LÍ 10 - KẾT NỐI
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Lực ma sát nghỉ
A. Xuất hiện khi một vật chịu tác dụng của ngoại lực có xu hướng làm cho vật chuyển động
nhưng thực tế vật vẫn đứng yên
B. luôn nhỏ hơn ngoại lực tác dụng vào vật
C. luôn có hướng vuông góc với mặt tiếp xúc
D. cân bằng với trọng lực
Câu 2: Moment của lực phụ thuộc vào
D
. độ lớn của lực và cánh tay đòn của lực
A. độ lớn của lực và vận tốc của vật
B. độ lớn của lực và gia tốc của vật
C. độ lớn của lực và khoảng cách đến điểm đặt của lực
Câu 3: Công suất của một máy đặc trưng cho
A. sự thực hiện công nhiều hay ít của máy đó
B. công thực hiện của máy đó lớn hay bé
C. công việc máy móc làm có hiệu quả không
D. sự thực hiện công nhanh hay chậm của máy đó
Câu 4: Lực
F
tác dụng vào vật có khối lượng
m 10 kg
làm vật di chuyển một đoạn
s 10 m
, sao
cho góc hợp bởi
F
và
s
là
60
. Biết độ lớn của
F 200 N
. Công do
F
thực hiện là
A.
600 J
B.
1000 J
C.
900 J
D.
800 J
Câu 5: Tính công của trọng lực trong giây thứ 4 khi vật có khối lượng 8kg rơi tự do. Lấy
2
10 m/sg
A.
2800 J
B.
1600 J
C.
3200 J
D.
7200 J
Câu 6: Đặc điểm nào là một đặc tính của năng lượng
A. Có thể tự sinh ra
B. Không bảo toàn trong quá trình chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
C
. Có thể truyền từ
vật này sang vật khác
C. Có thể tự mất đi
Câu 7: Hiệu suất của một máy tăng lên khi
A. năng lượng hao phí tăng lên
B. năng lượng toàn phần tăng lên
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần tăng lên
D. năng lượng có ích tăng lên
Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc
1 m/s
có động năng
1 J
. Khi vật có vận tốc
3 m/s
thì
động năng của vật là
A.
3 J
B.
5 J
C.
9 J
D.
12 J
Câu 9: Một máy bay có khối lượng
160000 kg
bay với vận tốc
870 km/ h
. Động lượng của máy
bay là
A.
6
20,66 10 kgm/s
B.
6
38,66.10 kgm/s
C.
6
40,66.10 kgm/s
D.
6
50.10 kgm/s
Câu 10: Một vật có khối lượng
1 kg
và động lượng
2kgm / s
. Khi đó động năng của vật bằng
A.
1 J
B.
2 J
C.
3 J
D.
4 J
Câu 11: Công thức tính tốc độ góc của chuyển động tròn đều là
A.
Δ
Δt
B.
Δ
Δt
C.
Δ
Δ
s
t
D.
Δ
Δ
v
t
Câu 12: Tốc độ góc của một chất điểm trên kim giây của đồng hồ là
A.
rad /s
6
B.
rad / s
10
C.
rad / s
30
D.
5
rad / s
6
Câu 13: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo
R 0,4 m
. Trong
1 s
chất
điểm này quay được 2 vòng, lấy
2
10
. Gia tốc hướng tâm của vật là
A.
2
64 m / s
B.
2
36 m / s
C.
2
24 m / s
D.
2
16 m / s
Câu 14: Khi một hòn đá được ném xiên góc
, trong giai đoạn đi lên đã có sự biến đồi năng
lượng
A. thế năng giảm còn động năng tăng
B. thế năng không đồi còn động năng tăng
C. động năng không đồi còn thế năng tăng
D. động năng giảm còn thế năng tăng
Câu 15: Một kiện hàng khối lượng
15 kg
được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao
10 m
trong
khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy
2
10 m/sg
. Công suất của lực kéo là?
A.
150 W
. B.
5 W
. C.
15 W
D.
10 W
.
Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao
180 m
. Lấy
2
g 10 m / s
. Bỏ qua sức cản của không khí. Động
năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao?
A.
20 m
. B.
30 m
. C.
40 m
. D.
60 m
.
Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng : Đơn vị của động lượng
A.
2
kgm.s
B.
kg.m / s
C. kg.m.s D.
kg / m.s
Câu 18: Từ một điểm
M
có độ cao so với mặt đất bằng
1 m
, ném lên một vật với vận tốc đầu 2
m/s
. Biết khối lượng của vật bằng
0,5 kg
, lấy
2
g 10 m / s
. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A.
7 J
B.
5 J
. C.
6 J
D.
4 J
.
Câu 19: Một khẩu súng khối lượng
4 kgM
bắn ra viên đạn khối lượn
20 gm
theo phương
ngang. Súng giật lùi với vận tốc
V
có độ lớn
3 m/s
. Vận tốc viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng là
A.
300 m/s
B.
400 m/s
C.
500 m/s
D.
600 m/s
Câu 20: Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái Đất theo một đường
tròng là
2
8,2 m/s
, với tốc độ dài 7,57
km/s
. Hỏi vệ tinh cách mặt đất là bao nhiêu
A.
7000 km
B.
3600 km
C.
7600 km
Câu 21: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng
0
15 cml
. Lò xo được giữ cố định một đầu còn đầu
kia chịu một lực kéo
F 4,5 N
, khi ấy lò xo dài
18 cm
. Độ cứng của lò xo là
A.
k 25 N/ m
B.
k 150 N/ m
C.
k 1,5 N / m
D.
k 30 N/m
Câu 22: Một lò xo có chiều dài tự nhiên
30 cm
, khi bị nén lò xo dài
24 cm
và lực đàn hồi của nó
bằng
5 N
. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng
10 N
thì chiều dài của lò xo bằng bao nhiêu
A.
18 cm
B.
40 cm
C.
48 cm
D.
22 cm
Câu 23: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng
k 200 N/m
để nó
giãn ra thêm
50 cm
A.
100 N
B.
10000 N
C.
10 N
D.
1000 N
Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính
R 20 cm
. Tốc độ dài của chất điểm là
2 m/ s
. Gia tốc hướng tâm có độ lớn
A.
2
20 m / s
B.
2
0,1 m / s
C.
2
0,2 m/s
D.
2
0,3 m/ s
Câu 25: Một vật có khối lượng
m 1k
chuyển động theo đường tròn bán kính
r 0,5 m
dưới tác
dụng của một lực hướng tâm
F 8 N
. Tốc độ dài của vật đó là
A.
1,5 m / s
B.
4 m/ s
C.
1 m/s
D.
2 m/ s
Câu 26: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính
r 50 cm
với tốc độ 2 vòng/s. Gia tốc
hướng tâm có độ lớn
A.
2
20 m / s
B.
2
40 m / s
C.
2
60 m / s
D.
2
80 m / s
Câu 27: Một ô tô có khối lượng
1500 kg
chuyển động đều qua đoạn cầu cong vòng lên có bán kính
cong là
80 m
với vận tốc
36 km/h
. Lấy
2
10 m/sg
. Áp lực mà xe lên cầu khi qua vị trí cao nhất
có giá trị là
A.
1312500 N
B.
131250 N
C.
13125 N
D.
1312,5 N
Câu 28: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính
4 m
với
tốc độ dài không đổi
8 m/s
là
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Một vật khối lượng đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và
sàn là . Vật bắt đầu được kéo đi bằng một lực theo phương nằm ngang, cho
. Tính gia tốc của vật và quãng đường đi được sau
Câu 2: Một viên đạn khối lượng bay ra khỏi nòng súng với vận tốc
xuyên qua tấm gỗ dày . Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc . Tính
lực cản trung bình của tấm gồ?
ĐÁP ÁN
Đề thi cuối học kì 2 lớp 10 môn Vật lí Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 2
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Vật lí Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 2 được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10 sắp tới. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Đề thi được tổng hợp gồm có 28 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 45 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Vật lí 10 Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi học kì 2 lớp 10 môn Vật lí Kết nối.