Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Vật lí Kết nối tri thức - Đề 3

Lớp: Lớp 10
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP KIM CUI HC KÌ II
Môn thi: VT LÍ KHI 10
Thi gian làm bài: 50 phút không k thời gian phát đ
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn mt phương án.
Câu 1: Hình vẽ bên mô tả các lc tác dụng lên một vật đang chuyển động với vận tốc v trên mặt bàn nằm
ngang. Các lực F
1
và F
2
trong hình vẽ là lc gì?
A. Lực F
1
là trọng lực và F
2
lực ma sát.
B. Lực F
1
là lực ma sát và F
2
là trọng lực.
C. Lực F
1
và F
2
là lực ma sát.
D. Lực F
1
và F
2
là trọng lực.
Câu 2: Momen lực tác dụng lên mt vật có trục quay cố định là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là Nm.
B. tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là N/m.
C. độ mạnh yếu của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó, không có đơn vị đo.
D. độ mạnh yếu của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó, ln giá trị âm.
Câu 3: Cánh tay đòn của mt lực đến trục quay O là khoảng cách t
A. trục quay O đến ngọn của vectơ lực. B. đim đặt của lực đến trục quay.
C. trục quay O đến giá của vectơ lực F. D. trục quay O đến mt đim trên vectơ lc.
Câu 4: Công suất được xác định bằng
A. công thực hiện trên mt đơn vị độ dài. B. ng sinh ra trong mt đơn vị thời gian.
C. tích của công và thời gian thực hiện công. D. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện.
Câu 5: Khi bàn là đang hoạt động, có sự chuyn hóa năng lượng từ
A. điện năng sang nhiệt năng. B. đin năng sang cơ năng.
C. điện năng sang hóa năng. D. điện năng sang quang năng.
Câu 6: Một đng cơ có công suất 200 W. Thời gian để động cơ thực hiện được mt công 24000 J là
A. 2 phút. B. 2 gi. C. 2 giây. D. 120 phút.
Câu 7: Động năng ca mt vt khi lượng m đang chuyển động vi vn tốc v là năng lượng vật đó có
được do đang chuyển động được xác đnh theo công thc
A.
d
mv
W.
2
B.
2
d
W mv .
C.
2
d
W 2mv .
D.
2
d
W 2mv .
Câu 8: Thế năng hấp dn ca mt vt ph thuc vào
A. khối lưng ca vt. B. khối lượng vn tc ca vt.
C. khối lưng và v trí ca vt so vi mặt đt. D. v trí ca vt so vi mặt đất.
Câu 9: Mt chất điểm đang đng yên bắt đầu chuyển động thng biến đổi đều, động năng của chất đim
bng 150 J sau khi chuyển động được 1,5 m. Lc tác dng vào chất điểm độ ln bng
A. 0,1 N. B. 1 N. C. 10 N. D. 100 N.
Câu 10: Mt vật được xem là có cơ năng khi vật đó
A. chu tác dng ca mt lc ln. B. có khối lưng ln.
C. kh năng thực hinng lên vt khác. D. có trọng lượng ln.
Câu 11: Chuyn động tròn đều có
A. vectơ vận tc không đổi. B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc đgóc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. chu kì t lệ với thời gian chuyển động.
Câu 12: Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí ng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí ng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 13: Véctơ động lượng là véctơ
A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
B. có phương hợp với véc tơ vận tốc mt góc α bất kỳ.
C. phương vuông góc với véc tơ vn tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 14: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
A. hệ có ma sát. B. hệ không có ma sát.
C. hệ kín có ma sát. D. hệ cô lập.
Câu 15: Biểu thức nào là biểu thức tính lc hướng tâm?
A.
2
ht
mr
F.
v
B.
C.
2
ht
v
F.
R
D.
2
ht
F m .
Câu 16: Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có phương
A. bán kính tại điểm khảo sát. B. thẳng đứng
C. không thay đổi khi vật quay. D. tiếp tuyến tại điểm khảo sát.
Câu 17: Một lò xo một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5 N t lò xo dãn 8 cm. Độ cứng
của lò xo là
A. 1,5 N/m. B. 120 N/m. C. 62,5 N/m. D. 15 N/m.
Câu 18: Biến dạng nào sau đây gọi là biến dạng kéo?
A. Ép quả bóng cao su vào bức tường. B. Ghế đệm khi có người ngồi.
C. Cột chịu lực trong a nhà. D. Kéo hai đầu lò xo theo trục của nó.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) ở mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một vật nặng 7 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang t bị tác dụng bi mt lực độ
lớn 21 N trong thời gian 5 s.
a. Gia tốc chuyển động của vật là
2
3 m/s .
b. Quãng đường đi được sau 5 s là
37,5 m.
c. ng mà lực đã thực hiện là 687,5 J .
b. Tốc độ sinhng trong quá trình này là
257,5 W.
Câu 2: Một em nặng 25 kg chơi cầu trượt ttrạng thái đứng yên đỉnh cầu trượt dài 4 m, nghiêng
góc 43
0
so với phương nm ngang (hình vẽ). Khi đến chân cầu trượt, tốc đcủa em này 3,2 m/s. Lấy
gia tốc trọng trường là 10 m/s
2
.
a. Trong quá trình chuyển động của em sự chuyển hóa năng lượng, động năng năng lượng
ích, công của lực ma sát là năng lượng hao phí.
b. Năng lượng toàn phần bằng thế năng của em bé ở đỉnh cầu trượt 582 J.
c. Năng lượng có ích là động năng của em bé ở chân dốc 138 J.
d. Hiệu suất của quá trình biến đổi thế năng thành động năng 18,8%.
Câu 3: Lng git ca mt máy git TOSHIBA khi hoạt động n định t tc độ quay t
600
vòng/phút đến
1800
vòng/phút tùy thuc vào chế độ git.
a. Tn s bé nht ca lng git là 10 Hz.
b. Chu k quay ln nht ca lng git là 0,1 s.
c. Đưng kính lng git 330 mm. Tc độ chuyển động nh nht ca một đim trên thành lng git khi
máy đang chạy n đnh 10,362 m/s.
d. Đưng kính lng git là 330 mm. Tc độ chuyển động ln nht ca một điểm trên thành lng git khi
máy đang chạy n đnh 31,806 m/s.
Câu 4: Tại điểm A cách mặt đất
20 m
một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu
10 m/s.
Lấy
2
g 10 m/s .
Chọn mc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không k.

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 Kết nối tri thức - Đề 3

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Vật lí Kết nối tri thức - Đề 3 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10 nhé.

Đề thi được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Vật Lý Kết nối

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm