Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Phan Bội Châu, Lâm Đồng năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Phan Bội Châu, Lâm Đồng năm học 2015 - 2016 gồm 4 mã đề kiểm tra có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn ôn thi học kì II môn Lý lớp 10, ôn thi cuối năm hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo nhằm đạt kết quả cao trong bài thi của mình.

Đề thi học kì 2 môn Vật Lý lớp 10 trường THPT Lý Thái Tổ năm học 2014-2015

Bài tập ôn thi học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Phan Bội Châu, Lâm Đồng năm học 2015 - 2016

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
(Đề kiểm tra gồm có 30 câu / 3 trang)

MÃ ĐỀ 121
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Vật lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày: ...................

Câu 1: Công cơ học có đơn vị là

A. W/s. B. kg.m2/s2. C. k.J. D. kg.s2/m2.

Câu 2: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?

A. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất càng cao.

B. Có thể rót dễ dàng từ bình này sang bình khác.

C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.

D. Các phân tử luôn luôn tương tác với các phân tử khác.

Câu 3: Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể nước có độ cao 10m, lấy g = 10m/s2. Công suất máy bơm và công sau nửa giờ nếu hiệu suất máy bơm là 80% là

A. 1200W; 3375KJ. B. 1875W; 3375KJ. C. 1875W; 2160KJ. D. 1200W; 2160KJ.

Câu 4: Khi đổ nước sôi vào cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh dễ bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ vì

A. cốc thạch anh cứng hơn cốc thuỷ tinh. B. thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thuỷ tinh.

C. thạch anh có hệ số nở khối lớn hơn thuỷ tinh. D. cốc thạch anh dày hơn cốc thuỷ tinh.

Câu 5: Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có

A. cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau.

B. động năng và động lượng khác nhau vì có phương các nhau.

C. cùng động năng và cùng động lượng.

D. động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau.

Câu 6: Trong quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng xác định. Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng áp là

A. ΔU = A. B. ΔU = Q + A. C. ΔU = 0. D. ΔU = Q.

Câu 7: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt?

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 có đáp án

Câu 8: Đặc tính nào sau đây là của chất rắn vô định hình?

A. Có tính dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

B. Có tính đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

C. Có tính dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

D. Có tính đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 9: Một lò xo đàn hồi có độ cứng 2 N/cm, khối lượng không đáng kể, được treo thẳng đứng. Đầu dưới của lò xo gắn vào vật nhỏ có khối lượng 400g , lấy g = 10m/s2. Vật được giữ tại vị trí lò xo không co dãn, sau đó được thả nhẹ nhàng cho chuyển động. Vận tốc của vật khi qua vị trí mà lực đàn hồi cân bằng với trọng lực của vật có giá trị xấp xỉ bằng

A. 0,78 m/s. B. 0,63 m/s. C. 0,45 m/s. D. 3,16 m/s.

Câu 10: Quá trình đẳng áp là quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định mà trong đó

A. khối lượng được giữ nguyên không đổi. B. nhiệt độ tuyệt đối được giữ nguyên không đổi.

C. áp suất được giữ nguyên không đổi. D. thể tích được giữ nguyên không đổi.

Câu 11: Một xe lăn A đang chuyển động với vận tốc 3,6 km/h đến va chạm vào xe lăn B có khối lượng 200g đang đứng yên. Sau va chạm xe lăn A dội lại với vận tốc 0,1 m/s còn xe lăn B chạy với vận tốc 0,55 m/s. Khối lượng của xe lăn A là

A. 100,0 g. B. 327,3 g. C. 400,0 g. D. 122,2 g.

Câu 12: Thực hiện quá trình biến đổi trạng thái của một nửa mol khí Helium (42He) từ điều kiện chuẩn đến trạng thái có nhiệt độ 2730C; áp suất 3,5atm. Thể tích khí Helium ở trạng thái đó là

A. 12,8 lít. B. 12,8 m3. C. 6,4 lít. D. 6,4 m3.

Câu 13: Véc tơ động lượng là véc tơ

A. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.

B. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.

C. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.

D. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kì.

Câu 14: Một ôtô có khối lượng 1600kg đang chạy với vận tốc 54km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ôtô không đổi và bằng 1,2.104N. Xe ôtô sẽ

A. dừng trước vật cản. B. va chạm vào vật cản.

C. không chạm vật cản. D. vừa chạm vật cản.

Câu 15: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì

A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng giảm, thế năng giảm.

C. động năng giảm, thế năng tăng. D. động năng tăng, thế năng giảm.

Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại chất rắn kết tinh?

A. Nhựa đường. B. Than chì. C. Thuỷ tinh. D. Cao su.

Câu 17: Nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Nhiệt độ của chất rắn và áp suất ngoài. B. Bản chất của chất rắn, nhiệt độ và áp suất ngoài.

C. Bản chất của chất rắn. D. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn.

Câu 18: Một vùng không khí có thể tích 1,5.1010 m3 chứa hơi bão hoà ở 230C. Không khí chứa hơi nước bão hoà ở 230C có độ ẩm cực đại A1 = 20,6 g/m3; ở nhiệt độ 100C độ ẩm cực đại là A2 = 9,4 g/m3. Khi nhiệt độ hạ xuống qua 100C thì lượng nước mưa rơi xuống là

A. 16,8.107 kg. B. 14,1.107 kg. C. 40,5.107 kg. D. 30,01.107 kg.

Câu 19: Cung cấp cho lượng khí xác định trong xi lanh một nhiệt lượng 600J để thực hiện quá trình đẳng áp đưa lượng khí này từ trạng thái 1 có: p1 = 1,5 MPa; V1 = 500 cm3; T1 = 300 K sang trạng thái 2 có: V2 = 750 cm3; t2 = 177oC. Sau đó cho khối khí biến đổi theo quá trình đẳng tích sang trạng thái 3 có p3 = 1,0 MPa; t3 = 27oC. Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng tích là

A. 375J. B. 925J. C. -600J. D. -225J.

Câu 20: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

A. ngừng chuyển động. B. chuyển động chậm đi.

C. nhận thêm động năng. D. va chạm vào nhau.

Câu 21: Khi nhiệt độ của không khí giảm thì

A. độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối tăng. B. độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tương đối giảm.

C. độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm. D. độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối giảm.

Câu 22: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 36 km/h. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng

A. 10m. B. 50m. C. 5,0m. D. 100m.

Câu 23: Bộ dụng cụ thí nghiệm cần thiết để đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng trong chương trình vật lí 10 gồm: 1) lực kế; 2) vòng nhôm có dây treo; 3) Hai cốc nhựa A, B nối thông nhau bằng ống cao su; 4) thước kẹp có giới hạn đo là 150 mm và độ chia nhỏ nhất 0,02 mm; 5) giá treo lực kế. Trong đó giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của lực kế là

A. GHĐ: 0,01 N và ĐCNN: 0,001 N. B. GHĐ: 0,1 N và ĐCNN: 0,001 N.

C. GHĐ: 0,001 N và ĐCNN: 0,1 N. D. GHĐ: 0,001 N và ĐCNN: 0,01 N.

Câu 24: Cho đồ thị OpT biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích?

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 có đáp án

A. V1 < V2. B. V1 ≥ V2. C. V1 = V2. D. V1 > V2.

Câu 25: Chiều của lực căng mặt ngoài của chất lỏng phải có tác dụng

A. làm giảm diện tích mặt thoáng. B. làm tăng diện tích mặt thoáng.

C. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang. D. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định.

Câu 26: Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao?

A. Giảm. Vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng.

B. Tăng. Vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.

C. Giảm. Vì khối lượng của vật tăng chậm còn thế của vật tăng nhanh hơn.

D. Tăng. Vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm.

Câu 27: Lực đàn hồi của một lò xo được biểu diễn bỡi đồ thị sau:

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 có đáp án

Công của lực đàn hồi khi lò xo biến dạng từ 1,5cm đến 2,5cm so với vị trí cân bằng là

A. 1,00J. B. 100J. C. 0,25J. D. 250J.

Câu 28: Nhúng một ống thủy tinh vào trong chậu thủy ngân thì

A. mực thủy ngân trong ống thấp hơn trong chậu và bề mặt thoáng có dạng khum lõm.

B. mực thủy ngân trong ống cao hơn trong chậu và bề mặt thoáng có dạng khum lồi.

C. mực thủy ngân trong ống cao hơn trong chậu và bề mặt thoáng có dạng khum lõm.

D. mực thủy ngân trong ống thấp hơn trong chậu và bề mặt thoáng có dạng khum lồi.

Câu 29: Thước kẹp gồm thân thước chính T có giới hạn đo là 150 mm và du xích D có thước nhỏ được chia đều thành N = 50 độ chia. Dùng thước này để đo đường kính ngoài của thân một hộp sáp Vaselin – nghệ 10g (SĐK: 0221/01/QLD-CL), thu được các trị số như sau: vạch số 0 trên du xích nằm giữa vị trí 40 và 41 trên thước chính; vạch thứ 6 trên du xích nằm đối diện với một vạch trên thước chính. Kết quả đo đường kính ngoài của thân hộp sáp trên là

A. 41,60 ± 0,02 mm. B. 41,12 ± 0,02 mm.

C. 40,12 ± 0,02 mm. D. 40,60 ± 0,02 mm.

Câu 30: Áp suất hơi bão hoà chỉ phụ thuộc vào bản chất và

A. áp suất của chất lỏng bay hơi. B. thể tích của chất lỏng bay hơi.

C. khối lượng của chất lỏng bay hơi. D. nhiệt độ của chất lỏng bay hơi.

--------------------------------HẾT--------------------------------

Đáp án đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 có đáp án

Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vật lý 10 - Giải lý 10

    Xem thêm