Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Bửu, BR VT năm 2024 - 2025

Lớp: Lớp 8
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
A
CB
I
4 cm
6 cm
3 cm
2 cm
x
M
N
P
E
F
EF // MN
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2024 – 2025
Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề)
Đề gồm 2 trang
Kiểm tra, ngày 07 tháng 05 năm 2025
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm).
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ ghi một phương án vào bài làm:
Câu 1. Hệ số góc của đường thẳng y= 5 – 2x là:
A. 5 B. 2 C. – 2 D. – 2x
Câu 2. Đường thẳng y = (m + 2) x – 3 song song với đường thẳng y = 3x +1 khi:
A. m = – 3 B. m = 1 C.
m3
D.
m1
Câu 3. Hàm số y = (2 + m)x – 3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 2; B. m
2; C. m
- 2 ; D. m = - 2
Câu 4. Đồ thị hàm số y = mx – 5 cắt đường thẳng y = 3x + 4 khi:
A. m = 3 B.
m3
C. m = - 3 D.
m3−
Câu 5. x = 1 là nghiệm của phương trình
A. 2x – 1 = 0 B. x – 1 = 0 C. 5x – 2 = 0 D. 2x + 3 = 0
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = 2x –1 ?
A. M(1; 2); B. N(– 1; 1) C. P(1; 1) D. Q(0; –1)
Câu 7. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào tạo với trục Ox một góc nhọn:
(d1). y = – 2x – 3 ; (d2). y = 3x – 7 ; (d3).
2
y = x 4
3
; (d4). y = 3 – x .
A. d1 và d3 ; B. d2 và d3 ; C. d1 và d4; D. d1 và d2
Câu 8. Cho tam giác ABC, có AI là đường phân giác của góc BAC.
Tỉ lệ thức nào sau đây đúng?
A.
AB IC
=
AC IB
B.
AB IB
=
AC IC
C.
AI IB
=
BC IC
D.
AB IC
=
IB AC
Câu 9. Độ dài x trong hình vẽ bằng :
A. 4 cm B. 3 cm
C. 2 cm D. 6 cm
Câu 10. Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
A. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm.
B. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm.
C. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18 cm.
D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7cm, 8cm.
Câu 11. Cho
ABC
MNP
biết AB = 9cm; MN = 4,5cm. Khi đó tỉ số đồng dạng của
MNP
ABC
A. k = 2 ; B. k = 9; C. k = 4,5 ; D.
1
2
Đề
lẻ
M
C
E
N
P
F
D
7 cm
x
y
cm
cm
EF // NP
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có hai hình đồng dạng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 và hình 2; C. Hình 2 và hình 3;
B. Hình 1 và hình 3; D. Hình 2 và hình 4.
Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm).
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bài làm:
Câu 1 NB: Bạn Mai gieo một con xúc xắc 40 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần xuất hiện
7
7
9
5
8
4
a) Số lần xuất hiện mặt 3 chấm là 6 lần.
b) Gieo được mặt có số chấm là số lẻ là 24 lần
c) Tổng số lần gieo là 40 lần
d) Xác suất thực nghiệm của biến cGieo được mặt có số chấm là số chẵn là 0,5
Câu 2.Cho hình vẽ. Biết MN = 8 cm, NP = 8 cm, MP = 4 cm, EF = 6 cm,
MC = CE, MD = DF EF // NP. Suy ra :
a) CD là đường trung bình của tam giác MNP
b)
MF EF
=
MP NP
c) Độ dài cạnh ME bằng 6 cm.
d) Giá trị biểu thức x – y = 2 cm.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn” (2,0 điểm).
Học sinh chỉ ghi câu trả lời/ kết quả vào bài làm:
Câu 1 . Đồ thị của hàm số y = 2x 3 đồ thị của hàm số y = mx + 2 hai đường thẳng song
song khi ..................................
Câu 2 . Đồ thị của hàm số y = ax + 4 là đường thẳng đi qua điểm M(1; 5) khi a = .............
Câu 3 . Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm là ...................................
Câu 4 . Phương trình
x x +3 3 x
=
3 4 6
có nghiệm là ................................
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm).
Bài 1 (0,5 điểm). Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 4
Bài 2 (0,75 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình bậc nhất 1 ẩn
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 170 km, đi ngược chiều nhau
gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc nhỏ hơn vận tốc xe đi
từ B 5 km/h
Bài 3 (0,5 điểm). Giải phương trình:
x 8 x 6 x 4 x 2 x x
+ + = + +
1992 1994 1996 1998 2000 2002
2 +
Bài 4 (1,25 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, có đường cao MH
(H NP )
.
a) Chứng minh:
MNP HNM
.
b) Gọi D và E lần lượt là trung điểm của MNNP. Chứng minh:
2
H EP NP 4D =
--- Hết ---
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, TOÁN 8
TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2024 - 2025
NG DN CHẤM ĐỀ L
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
C
B
C
B
B
C
B
B
A
D
D
D
P hần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm).
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Phần III. Câu trắc nghiệm “trả lời ngắn” (2,0 điểm).
Học sinh chỉ ghi câu trả lời/ kết quả vào bài làm:
Câu 1 . Đồ thị của hàm số y = 2x 3 đồ thị của hàm số y = mx + 2 hai đường thẳng song
song khi m = 2
Câu 2 . Đồ thị của hàm số y = ax + 4 là đường thẳng đi qua điểm M(1; 5) khi a = 1
Câu 3 . Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm là x = 2
Câu 4 . Phương trình
x x +3 3 x
=
3 4 6
có nghiệm là x = 5
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm).
Bài
ng dn
Đim
Bài 1 (0,5 điểm)
Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 4
HS xác định đúng 2 điểm thuc đ th
HS biu diễn được 2 điểm lên mt mt phng tọa độ Oxy v
được đường thẳng đi qua 2 điểm đó
0,25
0,25
Bài 2 (0,75 đim)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình bậc nhất 1 ẩn
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau
170 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc
của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc nhỏ hơn vận tốc xe đi
từ B là 5 km/h
Gi x (km/h) là vn tốc xe đi từ A ( x > 0)
x + 5(km/h) là vn tốc xe đi từ B.
Quãng đường xe đi từ A đến điểm gp nhau là 2x (km)
Quãng đường xe đi từ B đến điểm gp nhau là 2 (x +5) (km)
Vì hai xe đi ngược chiu và gp nhau nên tổng quãng đường hai
xe đi bằng quãng đường AB, ta có pt: 2x + 2(x + 5) = 170
Giải pt, đối chiếu điều kin, tr lời đúng vận tốc xe đi t A là 40
km/h, xe đi từ B là 45 km/h
0,25
0,25
0,25
Giải phương trình:
x 8 x 6 x 4 x 2 x x
+ + = + +
1992 1994 1996 1998 2000 2002
2 +

Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 CTST cấu trúc mới 2025

Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Bửu, BR VT năm 2024 - 2025 là đề thi học kì 2 Toán 8 sách Chân trời sáng tạo, được biên soạn theo cấu trúc mới 2025. Đề thi với cấu trúc 30% trắc nghiệm nhiều lựa chọn + 20% trắc nghiệm đúng sai + 20% trắc nghiệm trả lời ngắn + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm các đề thi học kì 2 lớp 8 trên VnDoc với đầy đủ các môn. Đây là tài liệu hay giúp các em làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, nắm được cấu trúc đề thi, từ đó đạt điểm cao trong các kì thi quan trọng. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm