Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Lịch sử bám sát đề minh họa - Đề 2

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Lịch sử bám sát đề minh họa - Đề 2 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.

Đề thi thử tốt nghiệp môn Lịch sử bám sát đề minh họa

Câu 1. Trong những năm (1961 – 1965), đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào dưới đây ở miền Nam Việt Nam?

A. Chiến tranh đặc biệt.

B. Chiến tranh cục bộ.

C. Việt Nam hóa chiến tranh.

D. Đông Dương hóa chiến tranh.

Câu 2. Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945, mặt trận nào sau đây đã được thành lập?

A. Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

B. Dân chủ Đông Dương.

C. Thống nhất dân tộc phản đề Đông Dương.

D. Việt Nam độc lập đồng minh.

Câu 3. Trong đường lối đổi mới đề ra từ năm 1986, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần có sự quản lý của Nhà nước nhằm

A. phát huy quyền làm chủ kinh tế của nhân dân.

B. giải quyết tình trạng khủng hoảng kéo dài về chính trị.

C. xóa bỏ hoàn toàn thành phần kinh tế quốc dân.

D. phát triển kinh tế theo định hướng tư bản chủ nghĩa.

Câu 4. Nội dung nào sau đây là một trong những giải pháp giải quyết khó khăn của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà trong hơn một năm kể từ ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công?

A. Thực hiện cải cách giáo dục toàn diện.

B. Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. Thực hiện cách mạng ruộng đất.

D. Tiến hành giải quyết nạn đói.

Câu 5. Trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX, khẩu hiệu Mĩ sử dụng trong Chiến lược “Cam kết và mở rộng” để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác là

A. chống chủ nghĩa khủng bố.

B. tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.

C. thúc đẩy dân chủ.

D. tự do dân chủ.

Câu 6. Một trong những mặt hạn chế của xu thế toàn cầu hóa là

A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu dân cư các nước.

B. tạo ra nguy cơ xâm phạm độc lập tự chủ của các quốc gia.

C. sự gia tăng của tai nạn lao động, tai nạn giao thông.

D. gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường trên toàn thế giới.

Câu 7. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931, cuộc biểu tình tiêu biểu nhất của nông dân diễn ra ở huyện

A. Diễn Châu.

B. Hưng Nguyên.

C. Thanh Chương.

D. Nam Đàn.

Câu 8. Từ năm 1959 đến 1960, nhân dân miền Nam Việt Nam nổi dậy trong phong trào Đồng khởi để nhằm chống lại lực lượng nào sau đây?

A. Pháp – Nhật.

B. Trung Hoa Dân quốc và tay sai.

C. Mĩ – Diệm.

D. Mĩ – Thiệu.

Câu 9. Tỉnh giành được thắng lợi cuối cùng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 là

A. Đồng Nai Thượng.

B. Châu Đốc.

C. Sài Gòn.

D. Đà Nẵng.

Câu 10. Thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam?

A. Chiến dịch Đường 9 - Nam Lào (1971).

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).

C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).

D. Chiến thắng Vạn Tường (1965).

Câu 11. Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong cuộc khởi nghĩa Yên Thế là

A. công nhân.

B. dân tộc thiểu số.

C. sĩ phu, văn thân.

D. nông dân.

Câu 12. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, chính đảng nào sau đây lãnh đạo cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ?

A. Đảng Quốc đại.

B. Đảng Cộng sản.

C. Đảng Dân tộc.

D. Đảng Xã hội.

Câu 13. Năm 1924, Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội V Quốc tế Cộng sản khi đang hoạt động ở quốc gia nào sau đây?

A. Đức

B. Anh.

C. Trung Quốc.

D. Liên Xô.

Câu 14. Cuối thập kỉ 90 (thế kỉ XX), tổ chức nào sau đây là liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh?

A. Liên minh châu Âu.

B. Liên hợp quốc.

C. Liên minh vì sự tiến bộ.

D. Đại hội dân tộc Phi.

Câu 15. “Pháo đài bất khả xâm phạm” là niềm tự hào của Pháp - Mĩ khi nói về

A. trung tâm lòng chảo Mường Thanh.

B. cụm cứ điểm Luông Phabăng và Xênô.

C. cụm cứ điểm đồi A1, Him Lam và Độc Lập.

D. tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ.

Câu 16. Năm 1906, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam đã

A. thành lập Hội Duy tân.

B. mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì.

C. thành lập Việt Nam Quang phục hội.

D. tổ chức phong trào Đông du.

Câu 17. Trong thập niên 70 của thế kỉ XX, xu thế chủ đạo trong quan hệ quốc tế là

A. đơn cực.

B. hòa hoãn Đông - Tây.

C. toàn cầu hóa.

D. đa cực.

Câu 18. Thể chế chính trị của nước Nga được quy định trong Hiến pháp Liên bang Nga (12/1993) là

A. Dân chủ Cộng hòa.

B. Tổng thống Liên bang.

C. Quân chủ lập hiến.

D. Xã hội chủ nghĩa.

Câu 19. Trong những năm 1927-1930, Việt Nam Quốc dân đảng tiến hành cách mạng chủ yếu bằng

A. chính trị.

B. bạo lực.

C. kinh tế.

D. cải cách.

Câu 20. Năm 1975 là mốc đánh dấu sự thất bại về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi với sự kiện giành độc lập của

A. Môdămbích và Ănggôla.

B. Angiêri và Môdămbích

C. Êtiôpia và Ănggôla.

D. Êtiôpia và Angiêri.

Câu 21. Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng đã ra chỉ thị

A. Triển khai chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.

B. Chủ động rút lui về giữ thế phòng ngự chiến lược.

C. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.

D. “Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của thực dân Pháp”.

Câu 22. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới là mục tiêu trọng yếu của tổ chức nào sau đây?

A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

B. Liên hợp quốc (UN).

C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).

D. Liên minh châu Âu (EU).

Câu 23. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp chú trọng đầu tư vào ngành

A. công nghiệp luyện kim.

B. nông nghiệp trồng lúa.

C. công nghiệp chế tạo máy.

D. nông nghiệp trồng cao su.

Câu 24. Trong các nhân tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới mới sau năm 1991, nhân tố nào đóng vai trò quyết định nhất?

A. Cuộc chạy đua sức mạnh tổng hợp, trong đó có sức mạnh kinh tế là trụ cột.

B. Sự vươn lên của các nước Á, Phi, Mĩ la tinh sau khi giành độc lập.

C. Sự phát triển hoặc diệt vong của các tổ chức khủng bố cực đoan.

D. Sự phát triển của Liên hợp quốc và các tổ chức liên kết kinh tế, chính trị trên hành tinh.

Câu 25. Một trong những thắng lợi của cách mạng miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 -1973) là sự thành lập

A. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.

B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.

C. Trung ương cục miền Nam và Quân giải phóng miền Nam.

D. Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hòa bình ở miền Nam.

Câu 26. Trong giai đoạn 1945 - 1954, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp?

A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.

B. Chiến dịch Việt Bắc.

C. Chiến dịch Biên giới.

D. Chiến dịch Hoà Bình.

Câu 27. Điểm giống nhau cơ bản trong chính sách đối ngoại của Pháp và Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 1950 là

A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.

B. tham gia kế hoạch Mácsan.

C. mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.

D. phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.

Câu 28. Nhà nước Nga có vai trò như thế nào đối với hoạt động kinh tế của đất nước khi thực hiện Chính sách kinh tế mới (NEP) từ năm 1921 đến năm 1925?

A. Nắm độc quyền về mọi mặt.

B. Kiểm soát, điều tiết ở các vị trí then chốt.

C. Không có vai trò gì.

D. Nắm các ngành kinh tế chủ chốt.

Câu 29. Quốc gia nào sau đây giữ vai trò chủ chốt quyết định thắng lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?

A. Liên Xô.

B. Đức.

C. Nhật Bản.

D. Italia.

Câu 30. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam không có đặc điểm nào sau đây?

A. Hình thức đấu tranh phong phú.

B. Lực lượng tham gia đông đảo.

C. Mục tiêu đấu tranh triệt để.

D. Đấu tranh công khai, hợp pháp.

Câu 31. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1921 đến năm 1924 là quá trình

A. trực tiếp chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự thành lập Đảng.

B. trực tiếp đào tạo đội ngũ cán bộ cho cách mạng Việt Nam.

C. tự khảo sát, rèn luyện để tìm chân lý cứu nước.

D. trực tiếp chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng.

Câu 32. Việc thành lập mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam từ 1930 đến nay luôn được xem như một

A. vấn đề sách lược của cách mạng.

B. vấn đề chiến lược và sách lược của cách mạng.

C. vấn đề chiến lược của cách mạng.

D. yếu tố quyết định nhất tới thắng lợi của cách mạng.

Câu 33. Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là giải phóng dân tộc, vì

A. quyền lợi của đại bộ phận người nông dân đã được giải quyết một cách triệt để.

B. đã xóa bỏ mọi cơ sở kinh tế - xã hội của chế độ thực dân, phong kiến ở Việt Nam.

C. đã góp phần cùng lực lượng trong phe Đồng minh đánh bại chủ nghĩa phát xít.

D. đã lập ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa - nhà nước của toàn thể nhân dân.

Câu 34. Ở Việt Nam, huynh hướng cách mạng vô sản thắng thế trong phong trào cách mạng Việt Nam 1920 -1930 là do

A. đáp ứng yêu cầu, nguyện vọng của nhân dân.

B. khuynh hướng cách mạng tiên tiến, phù hợp với thực tiễn lịch sử dân tộc.

C. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời.

D. giải quyết được những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.

Câu 35. Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương khắc phục hạn chế của Luận cương chính trị (10 - 1930) được thể hiện qua việc

A. thành lập chính phủ công nông binh.

B. tập hợp lực lượng toàn dân tộc.

C. xác định động lực cách mạng.

D. sử dụng bạo lực cách mạng.

Câu 36. Từ thực tiễn của các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến đầu năm 1930 đã cho thấy

A. cách mạng muốn thành công phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.

B. tư tưởng dân chủ tư sản không có ảnh hưởng trong phong trào yêu nước.

C. giai cấp nông dân không thể lãnh đạo cách mạng Việt Nam đến thành công.

D. quần chúng nhân dân không ủng hộ khuynh hướng phong kiến và tư sản.

Câu 37. Căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) đều là nơi

A. an toàn tuyệt đối để tiến hành xây dựng lực lượng cách mạng.

B. đứng chân an toàn của bộ đội địa phương và dân quân du kích.

C. thu hẹp phạm vi ảnh hưởng của kẻ thù xâm lược.

D. kẻ thù thực hiện chính sách bình định, chiếm đất.

Câu 38. Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kỳ 1936-1945 có điểm chung là đều

A. có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.

B. có sự vận dụng linh hoạt chủ trương của Quốc tế Cộng sản.

C. chủ trương sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.

D. xác định nhiệm vụ giải phóng dân tộc phải đặt lên hàng đầu.

Câu 39. Việc nhân nhượng của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với Trung Hoa Dân quốc năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là sự nhân nhượng

A. từng bước.

B. có nguyên tắc.

C. tuyệt đối.

D. hoàn toàn.

Câu 40. Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc Việt Nam (1945-1975) cho thấy thực chất hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ của nhân dân Việt Nam chính là

A. một tiến trình cách mạng có hai giai đoạn song song.

B. một tiến trình cách mạng trải qua hai bước phát triển tất yếu.

C. hai giai đoạn hữu cơ của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D. một cuộc tiến công toàn diện của cách mạng.

Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Lịch sử bám sát đề minh họa

1. A

2. D

3. A

4. D

5. C

6. B

7. B

8. C

9. B

10. B

11. D

12. A

13. D

14. A

15. D

16. B

17. B

18. B

19. B

20. A

21. D

22. B

23. D

24. A

25. A

26. B

27. A

28. D

29. A

30. C

31. A

32. C

33. D

34. B

35. B

36. C

37. C

38. A

39. B

40. B

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Lịch sử bám sát đề minh họa - Đề 2. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Lịch sử lớp 12. Mời các bạn cùng theo dõi thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử.

Đánh giá bài viết
2 2.198
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử

    Xem thêm