Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 Sở GD&ĐT Kiên Giang

Trang 1/4 - Mã đề 136
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo hạt nhân nguyên tử?
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân. B. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện. D. Số nơtron bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra
A. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
B. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 3: Sóng điện từ và sóng cơ không có chung đặc điểm nào dưới đây?
A. Có thể truyền được trong chân không. B. Là sóng ngang.
C. Mang năng lượng. D. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
Câu 4: Cường độ dòng điện tức thời của một đoạn mạch biểu thức i =
5
2
cos(100πt +
6
π
) (A). Phát
biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ dòng điện cực đại là
52
A. B. Cường độ dòng điện cực đại là 2 A.
C. Pha ban đầu của dòng điện là
6
π
rad. D. Tần số góc của dòng điện là 100π rad/s.
Câu 5: Vật nào sau đây có thể coi là điện tích điểm?
A. Vật có kính thước rất nhỏ. B. Vật mang điện bất kỳ.
C. Vật mang điện có kích thước rất nhỏ. D. Vật nặng bị nhiễm điện.
Câu 6: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để
A. gây ra hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng trắng.
C. phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.
D. tạo ra quang phổ của các nguồn sáng.
Câu 7: Giới hạn quang điện của các kim loại như: bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng nào
A. Nhìn thấy được. B. Tử ngoại. C. Hồng ngoại. D. Tím.
Câu 8: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia α và tia β. B. Tia γ và tia β. C. Tia γ và tia Rơnghen. D. Tia β và tia Rơnghen.
Câu 9: Một sóng hc bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng
cách MN = d. Độ lệch pha
ϕ
của dao động giữa hai điểm M và N là
A.
d
πλ
ϕ
∆=
. B.
. C.
2
d
πλ
ϕ
∆=
. D.
2 d
π
ϕ
λ
∆=
.
Câu 10: Bộ phận giảm xóc trên xe máy được ứng dụng kiến thức vật lý nào sau đây?
A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa. C. Dao động duy trì. D. Dao động cưỡng bức.
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/giây. Công thức
xác định tần số của dòng điện máy phát ra là
A. f = n.p. B. f =
n
p
60
. C. f =
60
n
p. D. f =
p
n60
.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt +
3
π
) (cm). Tần số góc của vật là
A. ω = 3π rad/s. B. ω = 5 rad/s. C. ω = 5π rad/s. D. ω =
3
π
rad/s.
Câu 13: Hai dao động điều hoà nào sau đây cùng pha?
Mã đề 136
Trang 2/4 - Mã đề 136
A. x
1
=4sin
+
6
π
π
t
(cm); x
2
=5cos
+
6
π
π
t
(cm). B. x
1
=3sin
5
6
t
π
π

+


(cm); x
2
=3cos
+
3
π
π
t
(cm).
C. x
1
=3sin
+
4
π
π
t
(cm); x
2
=3cos
6
π
π
t
(cm). D. x
1
=2cos
+
6
2
π
π
t
(cm); x
2
=2cos
+
3
π
π
t
(cm).
Câu 14: Cho khối lượng của prôton; nơtron đơteri
2
1
D
lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u 2,0136 u. Biết
1 u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri
2
1
D
A. 3,06 MeV/nuclôn. B. 2,24 MeV/nuclôn. C. 1,12 MeV/nuclôn. D. 4,48 MeV/nuclôn.
Câu 15: Theo tiên đề Bo về sự hấp thụ hay bức xạ năng lượng của nguyên tử. Nếu nguyên tử hấp thụ một
phôtôn ánh sáng có năng lượng
KN
EE =
ε
sẽ
A. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. B. không chuyển lên trạng thái nào cả.
C. chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ N lên K.
Câu 16: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào khe Y-âng. Khoảng vân thu được trên màn giao thoa i.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 5 ở hai phía vân sáng trung tâm là
A. 7i. B. 9i. C. 8i. D. i.
Câu 17: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt với c tới 60
0
thì góc khúc
xạ 30
0
. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 30
0
thì góc khúc
xạ
A. lớn hơn 60
0
. B. bằng 90
0
. C. bằng 60
0
. D. nhỏ hơn 30
0
.
Câu 18: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L tụ điện
điện dung C mắc nối tiếp. Gọi u
R
, u
L
, u
C
lần lượt điện áp tức thời hai đầu các phần tử R, L C.
Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. u
C
trễ pha π so với u
L
. B. u
R
trễ pha
2
π
so với u
C
.
C. u
R
sớm pha
2
π
so với u
L
. D. u
L
sớm pha
2
π
so với u
C
.
Câu 19: Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi các đường sức
từ
A. hợp với mặt phẳng khung dây góc 0
0
. B. song song với mặt phẳng khung dây.
C. hợp với mặt phẳng khung dây góc 45
0
. D. vuông góc với mặt phẳng khung dây.
Câu 20: Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng 20 m/s. Tần
số âm cơ bản do dây đàn phát ra là
A. 12,5Hz. B. 50Hz. C. 20Hz. D. 25Hz.
Câu 21: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ thì thu được ảnh A’B’ = 0,5AB.
Nếu ảnh và vật cách nhau 0,9 m thì tiêu cự của thấu kính bằng bao nhiêu?
A. 20 cm. B. 0,09 m. C. 90 cm. D. 30 cm.
Câu 22: Một hạt α bắn vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: α +
27
13
Al →
30
15
P + n. Phản ứng
này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma khối lượng hạt nhân
bằng số khối của chúng. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt α có giá trị nào sau đây?
A. 31 MeV. B. 1,3 MeV. C. 13 MeV. D. 3,1 MeV.
Câu 23: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô có biểu thức
n
2
13,6
E (eV)
n
=
(với n = 1, 2, 3…). Electron đang
quỹ đạo L hấp thụ một phôtôn năng lượng thích hợp thì electron nhảy lên quỹ đạo dừng bán kính
bằng 6,25 lần bán kính quỹ đạo dừng trạng thái L. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s,
hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J/s. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 1,52 μm. B. 0,434 μm. C. 4,059 μm. D. 0,095 μm.
Câu 24: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con
Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X Y theo thời gian được
cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân
Y
X
N
N
tại thời điểm t
0
gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 7,5. B. 6,8.
C. 8,4. D. 9,3.
Trang 3/4 - Mã đề 136
Câu 25: Catốt của tế bào quang điện công thoát 1,5 eV được chiếu bởi bức xạ đơn sắc bước sóng
λ
.
Lần lượt đặt vào tế bào quang điện này điện áp U
AK1
= 3 V và U
AK2
= 15 V thấy vận tốc cực đại của
electron khi đập vào anot tăng gấp đôi. Cho
34
10.625,
6
=h
J.s.
8
10
.
3=
c
m/s. Giá trị của
λ
A.
0,497
m
µ
. B. 0,259
m
µ
. C. 0,795
m
µ
. D. 0,211
m
µ
.
Câu 26: Một sóng học truyền theo phương Ox với vận tốc v = 80 cm/s. Phương trình dao động tại điểm
M cách O một khoảng x = 50 cm là u
M
= 5cos4
π
t (cm). Phương trình dao động tại O phương trình nào
sau đây?
A. u
0
= 5cos(4
π
t +
π
) (cm). B. u
0
= 5cos(4
π
t ) (cm).
C. u
0
= 5cos(4
π
t +
π
/2) (cm). D. u
0
= 5cos(4
π
t -
π
/2) (cm).
Câu 27: Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc ăngten phát
sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 s. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng
3.10
8
m/s. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng có giá trị nào sau đây?
A. 386000 km. B. 387000 km. C. 385000 km. D. 384000 km.
Câu 28: Một dây dẫn thẳng dài hạn dòng điện chạy qua, tại điểm cách dây dẫn 20 cm cm ng t có
độ lớn 1,2 μT. Tại điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,2 μT. B. 0,4 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT.
Câu 29: Để đo suất điện động điện
trở trong của một pin điện hóa, một
nhóm học sinh đã mắc đồ mạch điện
như hình (H
1
). Số chỉ của vôn kế
ampe kế ứng với mỗi lần đo được cho
trên hình (H
2
). Nhóm học sinh này nh
đưc giá tr suất điện động
ξ
điện
trở trong r của pin là
A.
ξ
= 1,50 V; r = 0,8 Ω.
B.
ξ
= 1,49 V; r = 1,2 Ω.
C.
ξ
= 1,49 V; r = 1,0 Ω.
D.
ξ
= 1,50 V; r = 1,0 Ω.
Câu 30: Mt mạch điện xoay chiu cha RLC mc ni tiếp có R = 100 Ω, L=
π
1
H và C thay đổi được, biết
biu thức điện áp hai đầu mch là
)
()
4
100cos(
2200
Vtu
π
π
=
. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiu dng
hai đầu điện tr bằng điện áp hiu dụng hai đầu mch thì công sut tiêu th ca mch lúc này là
A. 200 W. B. 200
2
W. C. 400
2
W. D. 400 W.
Câu 31: Hai điện tích điểm q
1
= -10
-6
C và q
2
= 10
-6
C đt ti hai điểm A và B cách nhau 40 cm trong chân
không. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20 cm và cách B 60 cm giá trị nào sau
đây?
A. 2.10
5
V/m. B. 2,5.10
5
V/m. C. 10
5
V/m. D. 0,5.10
5
V/m.
Câu 32: Một mạch dao động LC tưởng gồm một cuộn cảm độ tcảm L = 640 μH một tụ điện
điện dung C = 36 pF. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q
0
= 6.10
-6
C. Biểu
thức cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là
A. i = 39,6cos(6,6.10
6
t +
2
π
) (A). B. i = 6,6cos(6,6.10
7
t -
2
π
) (A).
C. i = 39,6cos(6,6.10
6
t -
2
π
) (A). D. i = 39,6cos(6,6.10
7
t +
2
π
) (A).
Câu 33: Một thiết bị dùng để đo mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm
O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3 m/s
2
, biết
12
3
==
ON
OM
m ∆OMN vuông tại O. Biết mức cường độ âm đo được tại M 60 dB. Chọn mốc thời
gian kể từ thời điểm thiết bị bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất thiết bị đo được khi đi
từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào?

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 Sở GD&ĐT Kiên Giang, tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 Sở GD&ĐT Kiên Giang. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 232
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm