Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 4 trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc
Thi THPT Quốc gia 2023
Trang 1/4 - Mã đề 132
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2022 – 2023
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:............................................................. Số báo danh………….
Cho biết: - Thể tích các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
- Nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
P=31; S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 41. Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Fe. B. W. C. Pb. D. Cr.
Câu 42. Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn), ở catot thu được chất nào sau đây?
A. NaOH, H
2
. B. Cl
2
. C. Na. D. HCl.
Câu 43. Trong phản ứng của kim loại Fe với khí O
2
, một nguyên tử Fe nhường tối đa bao nhiêu electron?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 44. Chất nào sau đây có 6 nguyên tử hiđro trong phân tử?
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol butylic. D. Ancol etylic.
Câu 45. Nung CaCO
3
ở khoảng 1000
o
C tạo ra sản phầm gồm CO
2
và chất nào sau đây?
A. CaO. B. Ca(OH)
2
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. CaC
2
.
Câu 46. Muối nào sau đây dễ tan trong nước?
A. KNO
3
. B. BaSO
4
. C. BaCO
3
. D. AgBr.
Câu 47. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 48. Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH
3
NHC
2
H
5
. B. (CH
3
)
2
NH. C. C
6
H
5
NH
2
. D. (C
2
H
5
)
3
N.
Câu 49. Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit” là
A. CO
2
. B. O
2
. C. SO
2
. D. CH
4
.
Câu 50. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Tinh bột.
C. Nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 51. Chất nào sau đây là chất béo không no?
A. Xenlulozơ. B. Triolein. C. Axit stearic. D. Tristearin.
Câu 52. X là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 53. Cho thanh kim loại sắt vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
học?
A. CuSO
4
. B. HCl. C. H
2
SO
4
đặc. D. MgCl
2
.
Câu 54. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Alanin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin.
Câu 55. Số nguyên tử oxi trong phân tử tristearin là
A. 6. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 56. Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng đôlômit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.
Câu 57. Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. CaCl. B. CaCl
2
. C. CaOCl
2
. D. CaO.
Câu 58. Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al
2
O
3
?
A. KOH. B. HCl. C. HNO
3
. D. NaCl.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây sai?
Trang 2/4 - Mã đề 132
A. Ở nhiệt độ cao cả KNO
3
và Fe(OH)
3
đều bị phân hủy.
B. Phèn chua có công thức Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O là chất làm trong nước.
C. Cho Cu tác dụng hết với lượng dư dung dịch FeCl
3
, thu được dung dịch chứa ba muối.
D. Ở nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm.
Câu 60. Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al (có tỉ lệ mol 1:1) thu được 13,1 gam hỗn
hợp Y gồm các oxit. Giá trị của m là
A. 7,4. B. 9,1. C. 8,7. D. 10.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure
.
D. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
Câu 62. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch AgNO
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
chất nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 63. Cho 3 kim loại:
12
Mg,
13
Al,
19
K. Tính khử của các kim loại này giảm theo thứ tự nào sau đây?
A. K > Mg > Al. B. Mg > K > Al. C. Al > Mg > K. D. Mg > Al > K.
Câu 64. Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối hữu cơ. Giá trị của m là
A. 34,2. B. 21,4. C. 19,6. D. 21,3.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O
2
, sau phản ứng thu được CO
2
và
y mol H
2
O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br
2
dư thì lượng Br
2
phản ứng tối đa là bao nhiêu mol?
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,35. D. 0,45.
Câu 66. Bình “gas” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm
propan và butan với tỉ lệ thể tích tương ứng là 3: 7. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra
lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2874 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ'
đốt khí “gas” của hộ gia đình X là 6.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 60%. Sau bao nhiêu ngày
hộ gia đình X sử dụng hết bình ga trên?
A. 30 ngày. B. 60 ngày. C. 40 ngày. D. 20 ngày.
Câu 67. Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; Tinh bột; Glixerol và các phát biểu sau:
(1) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
(2) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
(3) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)
2
.
(4) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 68. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức Y và 1 este đơn chức Z (Y, Z đều no, mạch hở, cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử, có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thì thu được 10,08 lít
CO
2
(đktc) và m gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 8,10. B. 9,45. C. 10,80. D. 4,05.
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO
4
.
(b) Cho kim loại Al vào dung dịch KOH dư.
(c) Cho dung dịch Ba(HCƠ
3
)
2
vào dung dịch H
2
SO
4
.
(d) Cho NH
4
Cl vào dung dịch Ba(OH)
2
đun nóng.
(e) Cho dung dịch (NH
4
)
2
CO
3
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 70. Cho dãy các chất: BaCO
3
, Ag, Fe
3
O
4
, Na
2
CO
3,
Mg và Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 71. Xà phòng hóa este X (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
bằng dung dịch
NaOH dư thu được muối Y (làm mất màu nước brom) và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Trang 3/4 - Mã đề 132
A. CH
2
= C(CH
3
)COOCH
3
. B. HCOOC(CH
3
) = CHCH
3
.
C. CH
3
COOCH =
CHCH
3
. D. CH
3
CH = CH
COOCH
3
.
Câu 72. Cho 2,16 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO
3
dư, kết thúc phản ứng thu được 0,224 lít khí X
(duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X được 14,12 gam muối khan. Khí X là
A. NO. B. NO
2
. C. N
2
O. D. N
2
.
Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn a gam alanin thu được CO
2
, N
2
và 6,3 gam H
2
O. Nếu cho a gam alanin tác
dụng hết với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,9. B. 9,2. C. 11,1. D. 15,1.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Thành phần chính của giấy viết là amilozơ.
(c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol
(e) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính máy bay, ô tô.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 75. Để tách lấy lượng phân bón Kali người ta thường tách KCl khỏi quặng sinvinit, thành phần chính
của quặng là NaCl, KCl. Vì NaCl và KCl có nhiều tính chất tương tự nhau nên người ta không dùng
phương pháp hóa học để tách chúng. Thực tế người ta dựa vào độ tan khác nhau trong nước theo nhiệt độ
để tách hai chất này. Biết: độ tan của một chất ở nhiệt độ xác định là khối lượng chất đó tan trong 100
gam nước để tạo dung dịch bão hòa.
Nhiệt độ (
0
C)
0
10
20
30
50
70
90
100
Độ tan của
NaCl (gam)
35,6
35,7
35,8
36,7
37,5
37,5
38,5
39,1
Độ tan của KCl
(gam)
28,5
32,0
34,7
42,8
48,3
48,3
53,8
56,6
Bước 1: Hòa tại một lượng quặng sinvinit được nghiền nhỏ vào 1000 gam nước ở 100°C, lọc bỏ phần
không tan thu được dung dịch bão hòa.
Bước 2: Làm lạnh dung dịch bão hòa đến 0°C (lượng nước không đổi) thấy tách ra m
1
gam chất rắn.
Bước 3: Tiếp tục cho m
1
gam chất rắn này vào 100 gam H
2
O ở 10°C, khuấy đều thì tách ra m
2
gam
chất rắn không tan.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Giá trị m
1
= 281 gam.
B. Giá trị m
2
= 249 gam.
C. Sau bước 2 đã tách được hoàn toàn KCl ra khỏi hỗn hợp.
D. Trong chất rắn m
2
vẫn còn một lượng nhỏ muối NaCl.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, không vòng. Đốt cháy
hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595
mol O
2
, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác
đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm
một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Khối lượng của este phân tử
khối nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 1,76 gam. B. 1,48 gam. C. 7,4 gam. D. 8,8 gam.
Câu 77. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X (dư) + Ba(OH)
2
→ Y↓ + Z + H
2
O.
(2) X + Ba(OH)
2
(dư) → Y↓ + T + H
2
O.
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất X là NaHCO
3
. Cho các nhận định sau:
(a) Y là BaCO
3
.
(b) Z là NaOH, T là Na
2
CO
3
.
(c) T có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(d) X + Z → T + H
2
O.
Số nhận định đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 4 trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 4 trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.
Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu học tập nhé. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Hóa trường Lê Xoay
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | D | 11 | B | 21 | A | 31 | D |
2 | A | 12 | A | 22 | B | 32 | D |
3 | C | 13 | A | 23 | A | 33 | D |
4 | D | 14 | B | 24 | D | 34 | D |
5 | A | 15 | A | 25 | D | 35 | D |
6 | A | 16 | C | 26 | B | 36 | A |
7 | C | 17 | B | 27 | D | 37 | D |
8 | D | 18 | D | 28 | B | 38 | B |
9 | C | 19 | B | 29 | B | 39 | B |
10 | A | 20 | B | 30 | A | 40 | A |