Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương

Trang 1/4 - Mã đề thi A
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NINH GIANG
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Lịch S
Thời gian làm bài:50 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 40 câu Số trang: 4 trang
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...................................................................Lớp.................SBD.............................
Câu 1: Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước ở khu
vực nào sau đây?
A. Bắc Âu. B. Trung Đông.
C. Đông Nam Á. D. Nam Mĩ.
Câu 2: Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, chi phí cho quốc phòng của Nhật không quá 1% GDP ?
A. Nhật phải tập trung cho khôi phục kinh tế.
B. Đưc Mĩ bảo hộ.
C. Nhật thi hành chính sách đối ngoại hòa bình, trung lập.
D. Nhật không chủ trương phát triển công nghiệp quốc phòng.
Câu 3: Từ năm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản có biểu hiện nào sau đây?
A. Khủng hoảng nặng nề. B. Trì trệ kéo dài.
C. Suy thoái trầm trọng. D. Phát triển “thần kì”.
Câu 4: Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào?
A. Đơn cực. B. Một cực nhiều trung tâm.
C. Đa cực nhiều trung tâm. D. Đa cực.
Câu 5: Khi thành lập, một trong những mục tiêu quan trọng của tổ chức ASEAN là gì?
A. Xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.
B. Tăng cường hp tác phát triển kinh tế và văn hóa.
C. Xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự.
D. Xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.
Câu 6: Mt trong nhng xu thế ca quan h quc tế t sau Chiến tranh lnh đưc Vit Nam vn dng vào
chiến lưc phát trin kinh tế hin nay là gì?
A. Hp tác cùng nhau phát trin.
B. Hp tác với các nước đang phát triển.
C. Tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa.
D. Hp tác với các nước phát trin.
Câu 7: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam ( 1897 1914), thực dân Pháp chú trọng
xây dựng hệ thống giao thông nhằm mục đích gì?
A. Khuếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
B. Phục vụ cho ng cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
C. Tạo điều kiện thuận li cho kinh tế Việt Nam phát triển.
D. Tạo điều kiện cho dân ta đi lại thuận li hơn.
Câu 8: Đối với Trung Quốc, sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (10/1949) có ý nghĩa như thế
nào?
A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.
B. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
D. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
Câu 9: Nguyên nhân nào cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật phát triển một cách “ thần kì”?
A. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển kinh tế.
B. Các công ty năng động, sức cạnh tranh cao, chi phí quốc phòng thấp.
MÃ ĐỀ THI: A
Trang 2/4 - Mã đề thi A
C. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước trong phát triển kinh tế.
D. Con người đưc đào tạo chu đáo và áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
Câu 10: Bản Hiến pháp của Cộng hòa Nam Phi (11 - 1993) đưc thông qua đã chính thức xóa bỏ chế độ
nào ở quốc gia này?
A. Phân biệt chủng tộc. B. Quân chủ lập hiến.
C. Phát xít. D. Phong kiến.
Câu 11: Trụ cột của phe Đồng minh chống phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là
những nước nào?
A. Liên Xô, Mĩ, Anh. B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Đức, Italia, Nhật Bản. D. Liên Xô, Đức, Nhật Bản.
Câu 12: Quốc gia nào ở khu vực Tây Âu luôn luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ sau chiến tranh thế gới thứ
hai?
A. Anh. B. I-ta-li-a. C. Đức. D. Pháp.
Câu 13: m 1959, nước cộng hòa nào sau đây đưc thành lập ở khu vực Mĩ Latinh?
A. Lào. B. Cuba. C. Indônêxia. D. Ăng--la.
Câu 14: Hai mươi năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, vị thế của Mĩ như thế nào trên thế giới?
A. Một trong hai trung tâm kinh tế - i chính lớn thế giới.
B. Là chủ n của nhiều nước trên thế giới.
C. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
Câu 15: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đưc đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Hiệp ước Bali đưc kí kết (1976).
C. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999).
Câu 16: Một trong những tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật là gì?
A. Nâng cao mức sống và chất lưng cuộc sống con người.
B. Môi trường sẽ đưc làm sạch.
C. Xóa bỏ vũ khí hủy diệt.
D. Tai nạn lao động và giao thông giảm bớt.
Câu 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), kết thúc với sự sụp đổ của lực lưng nào?
A. Chủ nghĩa phát xít.
B. Phong trào đấu tranh của nhân dân các thuộc địa.
C. Phe Đồng minh.
D. Chủ nghĩa thực dân.
Câu 18: Thành công của cách mạng Trung Quốc (1949) đã ảnh hưởng như thế nào đến phong trào cách
mạng thế giới?
A. Làm cho Chủ nghĩa xã hội thắng thế hoàn toàn trên thế giới.
B. Là điều kiện quan trọng đưa đến sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân mới.
C. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Tăng cường sức mạnh của phe Xã hội chủ nghĩa.
u 19: Nguồn gốc sâu xa dẫn đến tình trạng “chiến tranh lạnh” giữa hai siêu cường Xô - Mĩ là gì ?
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế giới.
B. Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới.
C. Liên Xô trở thành chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới.
D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lưc của hai cường quốc Xô – Mĩ.
Câu 20: Đồng EURO đưc chính thức sử dụng ở nhiều nước EU vào thời gian nào?
A. Tháng 1/1999 B. Tháng 5/1999
C. Tháng 1/2002 D. Tháng 5/2000
Câu 21: Định ước Henxinki, đưc kí kết giữa 33 nước châu Âu vi Mĩ, Canađa đã tạo ra một cơ chế gii
quyết nhng vấn đề gì?
Trang 3/4 - Mã đề thi A
A. Văn hóa.
B. Chng khng b châu Âu.
C. Kinh tế, tài chính.
D. Hòa bình, an ninh châu Âu.
Câu 22: Đặc điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của Tây Âu sau 1945 đến năm 1973?
A. Cải thiện quan hệ với các nước thuộc địa.
B. Ngoại giao thân thiện với Liên Xô.
C. Quan hệ mật thiết với các nước Đông Âu.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 23: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc đưc lương thực là nhờ tiến hành cuộc
cách mạng nào dưới đây?
A. Cách mạng công nghiệp. B. Cách mạng chất xám.
C. Cách mạng xanh. D. Cách mạng công nghệ.
Câu 24: Trong thời gian 1945 – 1950, nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô là gì?
A. Mở rộng quan hệ đối ngoại.
B. Xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật.
C. Phá thế bị bao vây, cấm vận.
D. Khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
Câu 25: Đâu là một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên Hp quốc?
A. Tiến hành hp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
B. Hp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Chung sống hòa bình, vừa hp tác vừa đấu tranh.
Câu 26: Một trong những cơ quan chính của Liên hp quốc đưc qui định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Quĩ nhi đồng. B. Đại hội đồng.
C. Ngân hàng thế giới. D. Tổ chức Y tế Thế giới.
u 27: Vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta trong xu thế toàn cầu hóa là gì?
A. Giải quyết vấn đề phụ thuộc các nước lớn.
B. Bảo đảm an toàn đối với chế độ chính trị .
C. Hòa nhập vào xu thế bằng bất cứ giá nào.
D. Nắm bắt cơ hội, vưt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ.
Câu 28: Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên trên thế giới có hoạt động nào dưới đây?
A. Thực hiện cuộc cách mạng xanh.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người lên Mặt Trăng.
Câu 29: Nét nổi bật của quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Tình trạng đối đầu gay gắt giữa hai siêu cường Liên Xô và Mĩ.
B. Tình trạng chiến tranh cục bộ diễn ra tràn lan ở các khu vực khó kiểm soát.
C. Sự hp tác hòa hoãn giữa Liên Xô và Mĩ kéo dài suốt 4 thập niên.
D. Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á diễn ra mạnh mẽ.
Câu 30: Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai có tác động
như thế nào đến quan hệ quốc tế ?
A. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta.
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt tình trạng “chiến tranh lạnh” với Liên Xô.
C. Đưa đến sự hình thành các liên minh kinh tế, quân sự trên thế giới.
D. Làm sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu.
Câu 31: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng vai trò của Liên Xô đối với phong trào giải phóng dân tộc
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Là nước viện tr không hoàn lại.
B. Là đồng minh tin cậy.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi và làm bài đề thi dưới đây nhé.

Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Sử năm 2023 trường Ninh Giang

CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp án
1C11A21D31C
2B12A22D32D
3D13B23C33A
4A14C24D34B
5B15B25C35B
6A16A26B36D
7B17A27D37C
8B18D28B38C
9D19D29A39C
10A20C30A40C

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các đề thi tại mục Thi THPT Quốc gia 2023.

Đánh giá bài viết
1 1.160
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử

    Xem thêm