Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 1

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Global Success
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra tiếng Anh giữa kì 1 lớp 4 Global success có đáp án nằm trong bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Global success giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

I. Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 4 Global success

Circle the odd one out. 

1.

A. jam

B. yes

C. grapes

2.

A. party

B. Monday

C. Sunday

3.

A. Malaysia

B. where

C. there

4.

A. train

B. juice

C. beach

Circle the correct answers. 

1.

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 1

Where is he from?

A. He’s from Thailand.

B. He’s from Malaysia.

C. He’s from Japan.

2.

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 1

What do you do on Mondays?

A. I listen to music.

B. I do housework.

C. I study at school.

3.

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 1

What time is it?

A. It’s ten fifteen.

B. It’s ten o’clock.

C. It’s ten forty-five.

4.

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 1

What do you want to drink?

A. I want some water.

B. I want some juice.

C. I want some grapes.

5.

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 1

Can he cook?

A. Yes, I can.

B. Yes, he can’t.

C. Yes, he can.

Fill in the blanks. 

milk; party; America; chips

Hi. My name is Mary and I am from (1) _____________ . Today is the sixth of March. It is my birthday. I am having a great time. I have a big birthday (2) ________ from my parents. Lots of friends come to my party. We eat some (3) _________ and drink some (4) __________. They give me many beautiful presents.

Read and write YES or NO.

Hi, I’m Ha. I study at Hoa Sen Primary School. I usually get up at 7.00. After breakfast, I walk to school at 7.40. My school starts at 8.00. My friends and I play badminton at break time. We have three subjects in the afternoon. The school finishes at 4.30.

1. She usually gets up at seven a.m.

2. She goes to school at seven fifteen.

3. Ha and her friends play volleyball at break time.

4. She studies four subjects in the afternoon.

5. Her school day finishes at four thirty

Reorder the words to make correct sentence

1. can / Jim / you / What / do, / ?

=> _________________________________________

2. Can / horse / ride / you / a /?

=> _________________________________________
3. can’t / I / can / cook / kite / fly / a / / .

=> _________________________________________

4. What / dogs / do / can / ?

=> _________________________________________

5. Monkey / eats /tree / can / bananas/ and / climb / the /.

=> _________________________________________

II. Đáp án Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 4 Global success

Đáp án ở trong file tải

Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 Kết nối tri thức có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Đề thi tiếng Anh lớp 4 có đáp án sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo