Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 1 lớp 4 Global success
Tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 4 Global success do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp Từ mới - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 - 5 SGK tiếng Anh 4 mới giúp các em ghi nhớ lý thuyết tiếng Anh trọng tâm giữa kì 1 lớp 4 hiệu quả.
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.
Lý thuyết ôn thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Global success
A. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1, 2, 3, 4, 5 đầy đủ
Unit 1 My friends
Từ mới | Phân loại/ Phát âm | Định nghĩa |
1. America | (n) /əˈmerɪkə/ | nước Hoa Kì, nước Mỹ |
2. Australia | (n) /ɒˈstreɪliə/ | nước Úc |
3. Britain | (n) /ˈbrɪtn/ | nước Anh |
4. Japan | (n) /dʒəˈpæn/ | nước Nhật Bản |
5. Malaysia | (n) /məˈleɪʒə/ | nước Ma-lay-xi-a |
6. Singapore | (n) /ˌsɪŋəˈpɔː(r)/ | nước Xin-ga-po |
7. Thailand | (n) /ˈtaɪlænd/ | nước Thái Lan |
8. Viet Nam | (n) /ˌviːetˈnɑːm/ | nước Việt Nam |
9. friend | (n) /frend/ | bạn bè |
10. friendly | (adj) /ˈfrendli/ | thân thiện |
11. from | (prep.) /frəm/ | từ |
12. new | (adj) /njuː/ | mới |
13. Where | (adv) /weə(r)/ | ở đâu |
Unit 2 Times and daily routines
Từ mới | Phân loại/ Phát âm | Định nghĩa |
1. at | (prep.) /ət/, /æt/ | ở |
2. fifteen | (n) /fifˈtiːn/ | số 13 |
3. forty-five | (n) /ˌfɔːti ˈfaɪv/ | số 45 |
4. thirty | (n) /ˈθɜːti/ | số 30 |
5. o’clock | (n) /əˈklɒk/ | giờ (dùng sau giờ chẵn) |
6. get up | (v) /get ˈʌp/ | thức dậy |
7. have breakfast | (v) /hæv ˈbrekfəst/ | dùng bữa sáng |
8. have lunch | (v) /hæv lʌnʧ/ | dùng bữa trưa |
9. have dinner | (v) /hæv ˈdɪnə/ | dùng bữa tối |
10. go to school | (v) /ˈgəʊ tə ˈskuːl/ | đi học |
11. go to bed | (v) /ˈgəʊ tə ˈbed/ | đi ngủ |
12. go out | (v) /gəʊ aʊt/ | đi ra ngoài |
Từ mới | Phân loại/ Phát âm | Định nghĩa |
1. Monday | (n) /ˈmʌndeɪ/ | thứ Hai |
2. Tuesday | (n) /ˈtjuːzdeɪ/ | thứ Ba |
3. Wednesday | (n) /ˈwenzdeɪ/ | thứ Tư |
4. Thursday | (n) /ˈθɜːzdeɪ/ | thứ Năm |
5. Friday | (n) /ˈfraɪdeɪ/ | thứ Sáu |
6. Saturday | (n) /ˈsætədeɪ/ | thứ Bảy |
7. Sunday | (n) /ˈsʌndeɪ/ | Chủ nhật |
8. listen to music | (v) /ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/ | nghe nhạc |
9. study at school | (v) /ˈstʌdi ət skuːl/ | học ở trường |
10. do housework | (v) /duː ˈhaʊswɜːk/ | làm việc nhà |
11. watch TV | (v) /wɒtʃ ˌtiːˈviː/ | xem tivi |
12. study at home | (v) /ˈstʌdi ət həʊm/ | học ở nhà |
13. stay at home | (v) /steɪ ət həʊm/ | ở nhà |
14. weekend | (v) /ˌwiːkˈend/ | cuối tuần |
15. do homework | (v) /duː ˈhəʊmwɜːk/ | làm bài tập về nhà |
16. play football | (v) /pleɪ ˈfʊtbɔːl/ | chơi đá bóng |
17. do gardening | (v) /duː ˈɡɑːdnɪŋ/ | làm vườn |
18. go to school | (v) /ɡəʊ tə skuːl/ | đi học |
Unit 4 My birthday party
Từ mới | Phân loại/ Phát âm | Định nghĩa |
1. January | (n) /ˈdʒænjuəri/ | tháng Một |
2. February | (n) /ˈfebruəri/ | tháng Hai |
3. March | (n) /mɑːtʃ/ | tháng Ba |
4. April | (n) /ˈstʌdi/ | tháng Tư |
5. May | (n) /meɪ/ | tháng Năm |
6. June | (n) /dʒuːn/ | tháng Sáu |
7. July | (n) /dʒuˈlaɪ/ | tháng Bảy |
8. August | (n) /ɔːˈɡʌst/ | tháng Tám |
9. September | (n) /sepˈtembə(r)/ | tháng Chín |
10. October | (n) /ɒkˈtəʊbə(r)/ | tháng Mười |
11. November | (n) /nəʊˈvembə(r)/ | tháng Mười Một |
12. December | (n) /dɪˈsembə(r)/ | tháng Mười Hai |
13. birthday | (n) /ˈbɜːθdeɪ/ | ngày sinh |
14. chips | (n) /tʃɪps/ | khoai tây rán |
15. grape | (n) /ɡreɪp/ | quả nho |
16. jam | (n) /dʒæm/ | mứt |
17. juice | (n) /dʒuːs/ | nước ép |
18. lemonade | (n) /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
19. party | (n) /ˈpɑːti/ | buổi tiệc |
20. water | (n) /ˈwɔːtə(r)/ | nước |
21. invitation | (n) /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ | mời, thư mời |
22. want | (v) /wɒnt/ | muốn |
23. some | /sʌm/ | một vài |
Unit 5 Things we can do
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. can | (modal verb) /kən/, /kæn/ | có thể, biết (làm gì) |
2. cook | (v) /kʊk/ | nấu ăn |
3. play the piano | (v) /pleɪ ðə piˈænəʊ/ | chơi đàn piano |
4. play the guitar | (v) /pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/ | chơi đàn ghi-ta |
5. ride (a bike) | (v) /raɪd (ə baɪk)/ | đạp xe |
6. ride (a horse) | (v) /raɪd (ə hɔːs)/ | cưỡi ngựa |
7. roller skate | (v) /ˈrəʊlə skeɪt/ | trượt pa tanh |
8. swim | (v) /swɪm/ | bơi |
9. but | (con) /bʌt/ | nhưng |
10. skip | (v) /skɪp/ | nhảy dây |
11. play football | (v) /pleɪ ˈfʊtbɔːl/ | chơi đá bóng |
12. play badminton | (v) /pleɪ ˈbædmɪntən/ | chơi cầu lông |
13. draw | (v) /drɔː/ | vẽ |
14. dance | (v) /dɑːns/ | khiêu vũ, nhảy |
15. sing | (v) /sɪŋ/ | hát, ca hát |
16. sport | (n) /spɔːt/ | thể thao |
17. Music | (n) /ˈmjuːzɪk/ | âm nhạc |
B. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 1, 2, 3, 4, 5 chi tiết
Unit 1 My friends
I. Hỏi bạn đến từ đâu trong tiếng Anh
Khi muốn hỏi bạn của mình xem bạn đến từ đâu ta dùng cấu trúc:
Hỏi: Where are you from?
Trả lời: I’m from + country name.
Ví dụ:
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Australia. (Mình đến từ nước Úc.)
Lưu ý: Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc: Where do you come from? để hỏi bạn đến từ đâu trong tiếng Anh.
II. Hỏi xem người khác đến từ đâu tiếng Anh
Cấu trúc:
Hỏi: Where + tobe + S + from?
Trả lời: S + tobe (is/ are) + from + country name.
Chú ý : Chia động từ tobe theo S (chủ ngữ).
Ví dụ:
- Where is he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He is from China. (Anh ấy đến từ Trung Quốc.)
- Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She is from Singapore. (Cô ấy đến từ Xing - ga - po.)
III. Cách sử dụng động từ Tobe trong tiếng Anh
- S là He/ She/ it/ Danh từ chỉ người số ít thì chia động từ tobe là IS
- S là You/ We/ They/ Danh từ chỉ người số nhiều thì chia động từ tobe là ARE
- S là I thì chia động từ tobe là AM
Ví dụ:
- Where are you from? Cậu đến từ đâu?
I am from Viet Nam. Tớ đến từ Việt Nam.
- Where is Ben from? Ben đến từ đâu?
He is from Australia. Cậu ấy đến từ nước Úc.
- Where are Tony and Mary from? Tony và Mary đến từ đâu?
They’re from Singapore. Họ đến từ Xing - ga - po.
Lưu ý:
I am = I'm
She is/ He is = She's/ He's
We are/ They are/ You are = We're/ They're/ You're
Unit 2 Times and daily routines
I. Cấu trúc hỏi giờ trong tiếng Anh
Hỏi: What time is it?
Trả lời: It's + time (thời gian).
Ví dụ:
What time is it? Mấy giờ rồi?
It's three thirty. Bây giờ là 3 giờ 30 phút.
II. Hỏi bạn làm gì vào thời gian nào tiếng Anh
Hỏi: What time + do you + V (nguyên thể)?
Trả lời: I + V + at + time (thời gian).
What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
I go to bed at ten p.m. Mình đi ngủ lúc 10 giờ.
III. Hỏi xem ai đó làm gì vào lúc mấy giờ tiếng Anh
Khi muốn hỏi xem ai đó làm gì vào lúc mấy giờ. Ta dùng:
Hỏi: What time do/ does + S + V (nguyên thể)?
Trả lời: S + V(s.es) + at + thời gian.
Lưu ý:
S là he/ she/ it/ danh từ số ít + V thêm s/ es
S là We/ You/ They/ I/ danh từ số nhiều + V nguyên thể
Ví dụ:
What time does he go to school? Cậu ấy đi học lúc mấy giờ?
He goes to school at six thirty. Cậu ấy đi học lúc sáu giờ ba mươi phút.
Unit 3 My week
I. Hôm nay là thứ mấy tiếng Anh
Hỏi: What day is it today?
Trả lời: It's + day (ngày trong tuần)
Ví dụ:
What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?
It's Thursday. Hôm nay là thứ Năm
II. Hỏi ai đó làm gì vào ngày nào trong tuần tiếng Anh
Hỏi: What do you do + on + day (ngày trong tuần)?
Trả lời: I + V (+ on + day).
Ví dụ:
What day is it on Thursday? Bạn làm gì vào thứ Năm?
I watch cartoons (on Thursday). Tôi xem phim hoạt hình (vào thứ Năm).
Ngoài ra, Sử dụng cấu trúc trên với các chủ ngữ khác nhau.
Chia trợ động từ Do/ Does theo đúng chủ ngữ.
What + do + you/ they/ danh từ số nhiều + do + on …?
What + does + she/ he/ it/ danh từ số ít+ do + on …?
Ví dụ:
- What do you do on Sunday?
We stay at home.
- What does he do on Saturday?
She does housework.
Unit 4 My birthday party
I. Hỏi Sinh nhật của ai đó bằng tiếng Anh
Hỏi: When is your birthday?
Trả lời: It's + in + month (tháng)
Hoặc: My birthday is + in + month (tháng)
Ví dụ:
When is your birthday? Sinh nhật của bạn vào khi nào?
It's in December. Vào tháng Mười Hai.
Hoặc: My birthday is in December. Sinh nhật của tôi vào tháng Mười Hai.
* Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng với các chủ ngữ khác ngoài “you”
Ví dụ:
When is Lan's birthday? Sinh nhật của Lan vào khi nào?
It's in October. Vào tháng Mười.
When is her/ his birthday? Sinh nhật của cô ấy/ anh ấy vào khi nào?
It's in + month.
II. Hỏi ai đó muốn ăn/ uống gì tiếng Anh
Hỏi: What do you want to eat/ drink?
Trả lời: I want + (some) + foods/ drinks (tên món ăn/ đồ uống)
Ví dụ:
What do you want to eat? Bạn muốn ăn gì?
I want some chips. Tôi muốn ăn khoai tây chiên.
What do you want to drink? Bạn muốn uống gì?
I want some water. Tôi muốn uống nước.
*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng với các chủ ngữ khác ngoài “you”
Cấu trúc:
What + does + S (số ít) + want to eat/ drink? - S + wants + to eat/ drink + foods/ drinks
What + do + S (số nhiều) + want to eat/ drink? - S + want + to eat/ drink + foods/ drinks
Ví dụ:
What does he want to eat ? Anh ấy muốn ăn gì?
He wants to eat chicken. Anh ấy muốn ăn gà.
What do they want to eat? Họ muốn ăn gì?
They want to eat grapes. Họ muốn ăn nho.
Unit 5 Things we can do
I. Nói về khả năng làm gì trong tiếng Anh với CAN
Cấu trúc: Can + Vinf (nguyên thể)
- Dạng khẳng định:
S + can + Vinf (nguyên thể)
Ví dụ: I can play soccer. Tôi có thể chơi bóng đá.
- Dạng phủ định:
S + can't/ can not + Vinf (nguyên thể)
Ví dụ: I can't sing. Tôi không thể hát.
- Dạng nghi vấn:
Can + S + Vinf (nguyên thể)?
Ví dụ: Can you dance? Bạn có thể nhảy không
Trả lời:
Yes, S + can.
No, S + can't. Hoặc dạng mở rộng: No, S + can't. But S + can + Vinf (nguyên thể)
II. Hỏi ai đó có thể làm gì trong tiếng Anh
Cấu trúc:
What + can + S + do? Ai đó có thể làm gì?
Trả lời:
S + can + V(inf).
Ví dụ:
What can you do? Bạn có thể làm gì?
I can dance. Tôi có thể nhảy
What can he do? Anh ấy có thể làm gì?
He can sing. Anh ấy có thể hát.
C. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 Global success
Tổng hợp những đề thi tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 4 có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm cũng như nâng cao những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.
Xem chi tiết tại:
- Bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 4 Global Success
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 1
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5
Trên đây là Từ vựng - Ngữ pháp Unit 1 - 5 tiếng Anh lớp 4 chi tiết nhất.