Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 3
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Global success có đáp án nằm trong bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 Global success năm học 2024 - 2025 giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 trọng tâm hiệu quả.
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 4 Global success có đáp án
I. Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh lớp 4 Global success
I. Circle the odd one out.
1. A. Japan | B. Viet Nam | C. China | D. Malaysian |
2. A. third | B. four | C. fifth | D. second |
3. A. March | B. Saturday | C. Thursday | D. Monday |
4. A. Vietnamese | B. Australian | C. English | D. America |
5. A. morning | B. bye | C. afternoon | D. evening |
II. Circle the best answer A, B, C or D.
1. When's ________ birthday?
A. your
B. you
C. him
D. he
2. It's the twentieth _________ October
A. in
B. to
C. of
D. on
3. Today is ________. I don't have to go to school. Let's go swimming.
A. Monday
B. Tuesday
C. Wednesday
D. Sunday
4. Her _______ is on the seventeenth of June.
A. day
B. birthday
C. date
D. birth
5. __________ is the date today?
A. What
B. When
C. Where
D. How
6. What time do you get up? I get up ______ 7.00.
A. in
B. on
C. at
D. Ø
7. When is your mother's birthday, Lam? - It's _______ November.
A. in
B. on
C. at
D. Ø
8. My birthday is on the _______ of December.
A. four
B. fourteen
C. fourteenth
D. twenty-four
9. My mother can _______ the guitar.
A. play
B. cook
C. skate
D. sing
10. ___________ buildings are there at your school? - There are four.
A. How much
B. How many
C. How
D. When
III. Read and complete the table with the birthday of each member.
Hi! My name’s Laura and I am thirteen years old. I’m from England and I live in London
with my family. My birthday is on March 3rd. Mr William and Mrs Elizabeth are my parents.
My father was born on April 25th and now he is 42 years old. My mother - Elizabeth is 40
years old and her birthday is on June 12th. I have got a brother and a sister - Peter and Melanie. Peters birthday is on October 1st, and my sisters birthday is on August 22nd. Ann and Dan are my grandparents. My grandma is 81 and my grandpa is 82.1 do not remember their birthdays.
No. | Member | Birthday |
1 | Laura | |
2 | Mr William | |
3 | Mrs Elizabeth | |
4 | Peter | |
5 | Melanie |
IV. Read the passage and decide the following sentences are True or False.
Hello. I'm Linda. I'm from America. I'm 11 years old. My birthday is on the ninth of March. I'm in Grade 4. I like playing sports but I can't swim or play tennis. I cycle on Saturdays and skate on Sundays. I go to school from Monday to Friday. I do not go to school at the weekend.
1. Linda is from America.
2. Her birthday is on 20th of December.
3. Her favourite sport is swimming.
4. On Saturdays she rides a bike.
5. She goes to school from Monday to Friday.
V. Order the words to make correct sentences.
1. to/ Nice/ you./ meet/
___________________________________
2. am/ I/ Australia./ from
___________________________________
3. I/ go/ school/ Monday/ from/ to/ Friday./ to
___________________________________
4. do/ on/ What/ Sundays?/ you/ do
___________________________________
5. She/ cook/ well./ can/ very
___________________________________
II. Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh lớp 4 Global success
I. Circle the odd one out.
1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - D; 5 - B;
II. Circle the best answer A, B, C or D.
1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - B; 5 - A;
6 - C; 7 - A; 8 - C; 9 - A; 10 - B;
III. Read and complete the table with the birthday of each member.
No. | Member | Birthday |
1 | Laura | March 3rd |
2 | Mr William | April 25th |
3 | Mrs Elizabeth | June 12th |
4 | Peter | October 1st |
5 | Melanie | August 22nd |
Hướng dẫn dịch
Xin chào! Tên tôi là Laura và tôi mười ba tuổi. Tôi đến từ Anh và tôi sống ở London với gia đình tôi. Sinh nhật của tôi là vào ngày 3 tháng 3. Ông William và bà Elizabeth là bố mẹ tôi. Bố tôi sinh ngày 25 tháng 4 và năm nay ông 42 tuổi. Mẹ tôi - Elizabeth 40 tuổi tuổi và sinh nhật của cô ấy là vào ngày 12 tháng 6. Tôi có một anh trai và một em gái - Peter và Melanie. Sinh nhật của Peter là vào ngày 1 tháng 10 và sinh nhật của chị gái tôi là vào ngày 22 tháng 8. Ann và Dan là ông bà nội của tôi. Bà tôi 81 tuổi và ông tôi 82,1 không nhớ ngày sinh nhật của họ.
IV. Read the passage and decide the following sentences are True or False.
1. Linda is from America. - T
2. Her birthday is on 20th of December. - F
3. Her favourite sport is swimming. - F
4. On Saturdays she rides a bike. - T
5. She goes to school from Monday to Friday. - T
Hướng dẫn dịch
Xin chào. Tôi là Linda. Tôi đến từ Mỹ. Tôi 11 tuổi. Sinh nhật của tôi là vào ngày chín tháng ba. Tôi lớp 4. Tôi thích chơi thể thao nhưng tôi không biết bơi hoặc chơi quần vợt. Tôi đạp xe vào thứ bảy và trượt patin vào những ngày chủ nhật. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi không đi học vào cuối tuần.
V. Order the words to make correct sentences.
1. to/ Nice/ you./ meet/
_______Nice to meet you._______
2. am/ I/ Australia./ from
__I am from Australia._________
3. I/ go/ school/ Monday/ from/ to/ Friday./ to
_____I go to school from Monday to Friday._______
4. do/ on/ What/ Sundays?/ you/ do
______What do you do on Sundays?_________
5. She/ cook/ well./ can/ very
_____She can cook very well._______
Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 Global success - Kết nối tri thức có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Đề thi tiếng Anh 4 Global success có đáp án sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.