Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Global Success
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Global success có đáp án với nội dung được biên tập bám sát chương trình học Unit 1 - Unit 5 SGK tiếng Anh lớp 4 Global success - Kết nối tri thức giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp trọng tâm hiệu quả.

I. Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Global success

Read and match.

A

KEY

B

1. Do you like flying a kite?

 

A. It’s the twentieth of October.

2. What time does she go to bed?

 

B. We have Maths and P.E.

3. What do we have on Fridays?

 

C. It’s on Friday.

4. When is the next English class?

 

D. No, I don’t.

5. What is the date today?

 

E. At ten o’clock.

Fill in the blanks.

Hello, my name is Alice. I’m from (1) Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5____________. I can speak English. I like (2) Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5 _____________ in the afternoon. My favourite food is (3) Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5___________ and (4) Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5 _________. My favourite drink is (5) Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5__________.

Read the passage and answer the following questions.

Hello. I'm Linda. I'm from America. I'm 11 years old. My birthday is on the ninth of March. I'm in Grade 4. I like playing sports but I can't swim or play tennis. I cycle on Saturdays and skate on Sundays. I go to school from Monday to Friday. I do not go to school at the weekend.

1. Where is Linda from?

___________________________________

2. Can she swim?

___________________________________

3. When's her birthday?

___________________________________

4. What does she do on Sundays?

___________________________________

5. What can she do?

___________________________________

Rearrange the words to make complete sentences.

1. do/ What/ on/ do/ Wednesday?/you

……………………………………………..

2. school./ On/ Fridays,/ at/ study/ I

……………………………………………..

3. He/ draw/ well/?/ Can

……………………………………………..

4. of /birthday /My /is/ on /ninth / the/ June

……………………………………………..

5. When’s /birthday/ your/ mother’s/ ?

……………………………………………..

Odd one out. There is one example.

0. A. pink B. colour C. red D. blue

1. A. American B. Japan C. Australian D. Malaysian

2. A. doctor B. gardener C. write D. reporter

3. A. friend B. helpful C. active D. clever

4. A. always B. often C. sometimes D. weekend

5. A. building B. flat C. address D. house

II. Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Global success

Read and match.

A

KEY

B

1. Do you like flying a kite?

1 - D

A. It’s the twentieth of October.

2. What time does she go to bed?

2 - E

B. We have Maths and P.E.

3. What do we have on Fridays?

3 - B

C. It’s on Friday.

4. When is the next English class?

4 - C

D. No, I don’t.

5. What is the date today?

5 - A

E. At ten o’clock.

Fill in the blanks.

Hello, my name is Alice. I’m from (1) Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5______Thailand______. I can speak English. I like (2) Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5 _____going swimming________ in the afternoon. My favourite food is (3) Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5______chicken_____ and (4) Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5 _____pizza____. My favourite drink is (5) Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 5_____bubble tea_____.

 

Read the passage and answer the following questions.

1- She is from America.

2 - No, she can’t.

3 - It is on the ninth of March.

4 - She skates on Sundays.

5 - She can cycle and skate.

Rearrange the words to make complete sentences.

1. do/ What/ on/ do/ Wednesday?/you

………What do you do on Wednesday?…………..

2. school./ On/ Fridays,/ at/ study/ I

…………On Fridays, I study at school.………..

3. He/ draw/ well/?/ Can

………Can he draw well?………..

4. of /birthday /My /is/ on /ninth / the/ June

………My birthday is on the ninth of June.…………..

5. When’s /birthday/ your/ mother’s/ ?

………When’s your mother’s birthday?…………..

Odd one out. There is one example.

1 - B (A, C, D là từ chỉ quốc tịch; B là từ chỉ tên quốc gia)

2 - C (A, B, D là danh từ chỉ công việc nghề nghiệp; C là động từ)

3 - A (B, C, D là tính từ chỉ tính cách; A là danh từ)

4 - D (A, B, C là trạng từ chỉ tần suất; D là danh từ)

5 - C (A, B, D là danh từ chỉ các loại chỗ ở; C là danh từ nghĩa địa điểm)

Trên đây là Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 Global success có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Đề thi tiếng Anh lớp 4 chương trình mới giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả. 

>> Bài tiếp theo: Bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 4 Global success

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo