Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo bài 3

VnDoc xin giới thiệu bài Giải sách bài tập Công nghệ 8 bài 3: Bản vẽ kĩ thuật có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả.

Bài: Bản vẽ kĩ thuật

Câu 1 trang 13 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm thể hiện trong bản vẽ dưới đây.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Hình dạng của vòng đệm

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Kích thước của giấy vẽ.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Tỉ lệ bản vẽ.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Yêu cầu kĩ thuật

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Kích thước của vòng đệm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Màu sắc của vòng đệm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Cơ sở chế tạo.

Trả lời:

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Hình dạng của vòng đệm

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Kích thước của giấy vẽ.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Tỉ lệ bản vẽ.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Yêu cầu kĩ thuật

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Kích thước của vòng đệm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Màu sắc của vòng đệm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Cơ sở chế tạo.

Câu 2 trang 14 SBT Công nghệ 8: Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau các mô tả chi tiết vòng đệm trong bản vẽ ở Câu 1.

- Vòng đệm có đường kính ngoài ∅44 mm.

…………

- Vòng đệm được làm từ vật liệu thép.

…………

- Đường kính trong của vòng đệm là ∅22 mm

…………

- Vòng đệm dày 3 mm.

…………

- Vòng đệm được bao phủ xung quanh bởi lớp mạ đồng.

…………

- Các cạnh sắc của vòng đệm được làm tù cạnh

…………

Trả lời:

Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau các mô tả chi tiết vòng đệm trong bản vẽ ở Câu 1:

- Vòng đệm có đường kính ngoài ∅44 mm.

Đ

- Vòng đệm được làm từ vật liệu thép.

Đ

- Đường kính trong của vòng đệm là ∅22 mm

Đ

- Vòng đệm dày 3 mm.

Đ

- Vòng đệm được bao phủ xung quanh bởi lớp mạ đồng.

S

- Các cạnh sắc của vòng đệm được làm tù cạnh

Đ

Câu 3 trang 14 SBT Công nghệ 8: Trong bản vẽ chi tiết vòng đệm ở Câu 1 có các hình biểu diễn nào?

A. Hình chữ nhật, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.

B. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.

C. Hình chiếu đứng, hình tròn, hình chiếu cạnh.

D. Hình chữ nhật, hình tròn, hình chiếu cạnh.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Trong bản vẽ chi tiết vòng đệm ở Câu 1 có các hình biểu diễn: hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.

Câu 4 trang 14 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông, đai ốc dưới đây.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu đứng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu cạnh.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu bằng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình lục giác đều.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình tròn.

Trả lời:

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu đứng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu cạnh.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu bằng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình lục giác đều.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình tròn.

Câu 5 trang 15 SBT Công nghệ 8: Kích thước chung của bộ lắp ghép bu lông và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là bao nhiêu mm?

A. 77, 60.   

B. 77, 43.   

C. 60, 43.   

D. 60, 40.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Kích thước chung của bộ lắp ghép bu lông và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là:

Chiều rộng: 60

Chiều cao: 77

Câu 6 trang 15 SBT Công nghệ 8: Khoảng cách giữa chi tiết lắp ghép 1 và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là bao nhiêu mm?

A. 20.

B. 23.

C. 40.

D. 43.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Khoảng cách giữa chi tiết lắp ghép 1 và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là chiều cao của chi tiết 2 và vòng đệm.

Chiều cao chi tiết 2 là: 40 – 20 = 20 (mm)

Chiều cao vòng đệm là: 43 – 40 = 3 (mm)

Vậy khoảng cách cần tìm là: 20 + 3 = 23 (mm)

Câu 7 trang 15 SBT Công nghệ 8: Hãy nối tên hình biểu diễn ở cột A với các đặc điểm của bản vẽ nhà ở cột B cho phù hợp.

A

B

Mặt bằng

thể hiện hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.

Mặt đứng

thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.

Mặt cắt

thể hiện hướng xây dựng của ngôi nhà.

thể hiện vị trí, kích thước các tường, cửa đi, cửa sổ....

Trả lời:

Hãy nối tên hình biểu diễn ở cột A với các đặc điểm của bản vẽ nhà

Câu 8 trang 16 SBT Công nghệ 8: Hãy đọc các bộ phận chính của ngôi nhà trong bản vẽ dưới đây.

Hãy đọc các bộ phận chính của ngôi nhà trong bản vẽ

Trả lời:

Các bộ phận chính của ngôi nhà trong bản vẽ:

- Cửa đi bốn cánh

- Cửa đi một cánh

- Cửa đi đơn hai cánh

- Các phòng: phòng khách, phòng ngủ, bếp và phòng ăn.

Câu 9 trang 16 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu vào bảng dưới đây để xác định các nội dung được trình bày trên bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp

Nội dung

Bãn vẽ chi tiết

Bản vẽ lắp

Hình biểu diễn

Kích thước

Khung tên

Bảng kê

Yêu cầu kĩ thuật

Trả lời:

Nội dung

Bản vẽ chi tiết

Bản vẽ lắp

Hình biểu diễn

x

x

Kích thước

xx

Khung tên

xx

Bảng kê

x

Yêu cầu kĩ thuật

x

Câu 10 trang 17 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu vào ô trống trước các thông tin đọc được trong bản vẽ chi tiết đai ốc ở hình dưới đây.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu đứng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đơn vị cung cấp vật liệu.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu cạnh bên.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc được làm tù cạnh, mạ kẽm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc có chiều dài 10 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc chế tạo từ thép

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu bằng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc có dạng hình lục giác đều, cao 16 mm.

Trả lời:

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu đứng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đơn vị cung cấp vật liệu.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu cạnh bên.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc được làm tù cạnh, mạ kẽm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc có chiều dài 10 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc chế tạo từ thép

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu bằng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc có dạng hình lục giác đều, cao 16 mm.

Câu 11 trang 17 SBT Công nghệ 8: Hãy kể tên và ghi số lượng các bộ phận chính của ngôi nhà được thể hiện trong bản vẽ mặt bằng ở hình bên.

Hãy kể tên và ghi số lượng các bộ phận chính của ngôi nhà

STT

Các bộ phận

Số lượng

1

……………………………………………

…………….

2

……………………………………………

…………….

3

……………………………………………

…………….

4

……………………………………………

…………….

Trả lời:

STT

Các bộ phận

Số lượng

1

Nhà vệ sinh

1

2

Phòng ngủ

1

3

Phòng khách

1

4

Bếp ăn và phòng ăn

1

Câu 12 trang 18 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách treo tường trong bản vẽ dưới đây.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách có chiều dài 1 200 mm; chiều rộng 200 mm; chiều cao 650 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách được làm từ gỗ, mỗi tấm gỗ dày 20 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách có cấu tạo 2 tầng, mỗi tầng được chia làm 3 ngăn.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Các ô chứa sách ở tầng trên có chiều cao 350 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Các ô chứa sách ở tầng dưới có chiều cao 300 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Ô chứa sách ở giữa của tầng trên có chiều rộng 428 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Mỗi vị trí giao nhau của thanh dọc và thanh ngang được cố định bằng 3 vít.

Trả lời:

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách có chiều dài 1 200 mm; chiều rộng 200 mm; chiều cao 650 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách được làm từ gỗ, mỗi tấm gỗ dày 20 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách có cấu tạo 2 tầng, mỗi tầng được chia làm 3 ngăn.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Các ô chứa sách ở tầng trên có chiều cao 350 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Các ô chứa sách ở tầng dưới có chiều cao 300 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Ô chứa sách ở giữa của tầng trên có chiều rộng 428 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Mỗi vị trí giao nhau của thanh dọc và thanh ngang được cố định bằng 3 vít.

>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo bài: Ôn tập chương 1

Trên đây là toàn bộ lời giải Giải SBT Công nghệ lớp 8 bài 3: Bản vẽ kĩ thuật sách Chân trời sáng tạo. Các em học sinh tham khảo thêm Công nghệ lớp 8 Kết nối tri thứcCông nghệ lớp 8 Cánh Diều. VnDoc liên tục cập nhật lời giải cũng như đáp án sách mới của SGK cũng như SBT các môn cho các bạn cùng tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bon
    Bon

    😍😍😍😍😍😍

    Thích Phản hồi 19/11/23
    • Haraku Mio
      Haraku Mio

      🤘🤘🤘🤘🤘🤘

      Thích Phản hồi 19/11/23
      • Chàng phi công
        Chàng phi công

        👋👋👋👋👋👋

        Thích Phản hồi 19/11/23
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo

        Xem thêm