Giải SBT Địa lí 12 Chân trời sáng tạo bài 12
VnDoc xin giới thiệu bài Giải SBT Địa lý 12 bài 12: Vấn đề phát triển nông nghiệp có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả.
Bài: Vấn đề phát triển nông nghiệp
Câu 1.1. Đất feralit ở vùng đồi núi nước ta thuận lợi cho phát triển
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. cây ăn quả và rau đậu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Đất feralit ở vùng đồi núi nước ta thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm.
Câu 1.2. Hai vùng chuyên canh cây lương thực quan trọng ở nước ta là
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Hai vùng chuyên canh cây lương thực quan trọng ở nước ta là Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 1.3. Ý nào dưới đây không đúng về hạn chế đối với phát triển nông nghiệp ở nước ta
A. Thị trường tiêu thụ nông sản có nhiều biến động.
B. Số dân đông gây khó khăn cho thị trường tiêu thụ
C. Khâu chế biến nông sản còn hạn chế.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật nông nghiệp ở nhiều nơi xuống cấp.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Số dân đông à thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 1.4. Ý nào dưới đây đúng về chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp giảm.
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi tăng, tỉ trọng dịch vụ thiệp nông nghiệp giảm.
C. Tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp tăng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta hiện nay đang có sự chuyển dịch: “Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp tăng”.
Câu 1.5. Xu hướng phát triển nông nghiệp ở nước ta đã hình thành nên 3 nhóm sản phẩm chủ lực là
A. sản phẩm chủ lực quốc gia, cấp tỉnh và đặc sản địa phương.
B. sản phẩm chủ lực quốc gia, cấp vùng và cấp tỉnh.
C. sản phẩm chủ lực quốc gia, cấp vùng và đặc sản địa phương.
D. sản phẩm chủ lực quốc gia, cấp vùng và liên vùng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Xu hướng phát triển nông nghiệp ở nước ta đã hình thành nên 3 nhóm sản phẩm chủ lực là sản phẩm chủ lực quốc gia, cấp tỉnh và đặc sản địa phương.
Câu 2. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp với thế mạnh và hạn chế của điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp ở nước ta.
Lời giải chi tiết:
Câu 3. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng thể hiện chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở nước ta hiện nay.
Thông tin | Đúng | Sai |
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng phù hợp lợi thế và nhu cầu thị trường, thích ứng với biến đổi khí hậu. | ||
2. Ưu tiên phát triển các cây trồng có lợi thế so sánh như lúa, ngô,... | ||
3. Tăng tỉ trọng các sản phẩm chăn nuôi qua giết mổ. | ||
4. Phát triển mạnh các sản phẩm chăn nuôi gia súc, gia cầm, vật nuôi bản địa, đặc sản có giá trị kinh tế cao. | ||
5. Áp dụng rộng rãi mô hình chăn nuôi hữu cơ. |
Lời giải chi tiết:
Thông tin | Đúng | Sai |
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng phù hợp lợi thế và nhu cầu thị trường, thích ứng với biến đổi khí hậu. | x | |
2. Ưu tiên phát triển các cây trồng có lợi thế so sánh như lúa, ngô,... | x | |
3. Tăng tỉ trọng các sản phẩm chăn nuôi qua giết mổ. | x | |
4. Phát triển mạnh các sản phẩm chăn nuôi gia súc, gia cầm, vật nuôi bản địa, đặc sản có giá trị kinh tế cao. | x | |
5. Áp dụng rộng rãi mô hình chăn nuôi hữu cơ. | x |
Câu 4. Dựa vào hình 12 trang 51 SGK, hoàn thành thông tin về sự phân bố của một số cây trồng và vật nuôi ở nước ta vào bảng dưới đây.
Cây trồng, vật nuôi | Phân bố |
Lúa gạo | |
Cà phê | |
Cao su | |
Bò | |
Lợn |
Lời giải chi tiết:
Cây trồng, vật nuôi | Phân bố |
Lúa gạo | Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. |
Cà phê | Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. |
Cao su | Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. |
Bò | Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung,… |
Lợn | Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung,… |
Câu 5. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống (.....) để hoàn thành đoạn thông tin về xu hướng phát triển nông nghiệp ở Việt Nam.
Chiến lược trong phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững ở nước ta hiện nay là phát triển nền ............., thân thiện với ............., thích ứng với ............., giảm ô nhiễm môi trường nông thôn,... Sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản sạch, ............. được nguồn gốc chiếm tỉ lệ ngày càng lớn trong những năm gần đây.
Nông nghiệp xanh là mô hình phát triển tối đa nguồn nông nghiệp sạch, từ đó tạo ra một ............., phát triển bền vững gắn liền với bảo vệ môi trường xanh, sạch. Mô hình này đem lại cho ngành nông nghiệp năng suất, hiệu quả vượt trội, đồng thời cũng giúp bảo vệ môi trường và ............. người dân một cách tốt hơn.
Lời giải chi tiết:
Chiến lược trong phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững ở nước ta hiện nay là phát triển nền nông nghiệp xanh, thân thiện với môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu, giảm ô nhiễm môi trường nông thôn,... Sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản sạch, truy xuất được nguồn gốc chiếm tỉ lệ ngày càng lớn trong những năm gần đây.
Nông nghiệp xanh là mô hình phát triển tối đa nguồn nông nghiệp sạch, từ đó tạo ra một mô hình nông nghiệp, phát triển bền vững gắn liền với bảo vệ môi trường xanh, sạch. Mô hình này đem lại cho ngành nông nghiệp năng suất, hiệu quả vượt trội, đồng thời cũng giúp bảo vệ môi trường và sức khoẻ người dân một cách tốt hơn.
>>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Địa lí 12 Chân trời sáng tạo bài 13
- Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thủy sản
- Bài 14: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
- Bài 15: Thực hành tìm hiểu vai trò, tình hình phát triển và chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
- Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
- Bài 17: Một số ngành công nghiệp
- Bài 18: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Bài 19: Thực hành vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành công nghiệp
- Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ
- Bài 21: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
- Bài 22: Thương mại và du lịch
- Bài 23: Thực hành tìm hiểu hoạt động và sản phẩm dịch vụ tại địa phương