Giải SBT Địa lí 12 Chân trời sáng tạo bài 13
Với nội dung bài Giải sách bài tập Địa Lí 12 bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thủy sản sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Địa Lí 12
Bài: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thủy sản
Câu 1.1. Ý nào dưới đây không đúng về tài nguyên rừng ở nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang trong giai đoạn phục hồi.
B. Tỉ lệ che phủ rừng có xu hướng tăng.
C. Năm 2021, tổng diện tích rừng tự nhiên đạt 14,7 triệu ha.
D. Năm 2021, tỉ lệ che phủ rừng nước ta khoảng 42%.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Năm 2021, tổng diện tích rừng tự nhiên đạt 10,1 triệu ha.
Câu 1.2. Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh để phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hoá.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Nhiều chính sách phát triển lâm nghiệp: giao đất, giao rừng,...
D. Dọc bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm, phá.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Dọc bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm, phá là lợi thế để phát triển ngành thủy sản.
Câu 1.3. Hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm
A. lâm sinh; khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. lâm sinh; trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng.
C. trồng rừng; khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
D. trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng; chế biến gỗ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm lâm sinh; khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 1.4. Tổng trữ lượng hải sản nước ta đạt khoảng
A. 3,0 triệu tấn.
B. 4,0 triệu tấn.
C. 5,0 triệu tấn.
D. 6,0 triệu tấn.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Tổng trữ lượng hải sản nước ta đạt khoảng 4,0 triệu tấn.
Câu 1.5. Ý nào dưới đây không đúng về tình hình nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay?
A. Thuỷ sản nuôi trồng chủ yếu là cá và tôm.
B. Chất lượng và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ngày càng tăng.
C. Nghề nuôi tôm phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng cá nuôi đứng đầu cả nước.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Nghề nuôi tôm phát triển mạnh ở Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 2. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp với thế mạnh và hạn chế trong phát triển lâm nghiệp ở nước ta.
Lời giải chi tiết:
Câu 3. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống (.....) để hoàn thành đoạn thông tin về công tác quản lí và bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta.
Hiện nay, tổng diện tích rừng ở nước ta đang tăng lên đáng kể, tuy nhiên tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái do chất lượng rừng chưa thể phục hồi. Vì vậy, việc quản lí, sử dụng và phát triển tài nguyên rừng .............. hướng chiến lược quan trọng, góp phần phát triển kinh tế đất nước, cải thiện đời sống người dân, bảo tồn .............. .
Các nhiệm vụ trọng tâm trong quản lí, bảo vệ rừng hiện nay: hạn chế tối đa chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng tự nhiên sang mục đích ngoài lâm nghiệp; đẩy mạnh trồng .............., rừng phòng hộ ven biển, ven sông, rừng đầu nguồn; trao quyền .............. lâu dài cho người sử dụng; tạo điều kiện cho người dân cùng tham gia .............. bảo vệ rừng; .............., nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên rừng;...
Lời giải chi tiết:
Hiện nay, tổng diện tích rừng ở nước ta đang tăng lên đáng kể, tuy nhiên tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái do chất lượng rừng chưa thể phục hồi. Vì vậy, việc quản lí, sử dụng và phát triển tài nguyên rừng bền vững là định hướng chiến lược quan trọng, góp phần phát triển kinh tế đất nước, cải thiện đời sống người dân, bảo tồn đa dạng sinh học.
Các nhiệm vụ trọng tâm trong quản lí, bảo vệ rừng hiện nay: hạn chế tối đa chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng tự nhiên sang mục đích ngoài lâm nghiệp; đẩy mạnh trồng rừng ngập mặn, rừng phòng hộ ven biển, ven sông, rừng đầu nguồn; trao quyền sử dụng đất lâu dài cho người sử dụng; tạo điều kiện cho người dân cùng tham gia quản lí bảo vệ rừng; tuyên truyền, nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên rừng;...
Câu 4. Hoàn thành thông tin về phân bố lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta vào bảng dưới đây.
Tiêu chí | Phân bố (3 tỉnh, thành phố dẫn đầu) |
Diện tích rừng trồng | |
Sản lượng gỗ khai thác | |
Sản lượng thuỷ sản khai thác | |
Sản lượng cá nuôi | |
Sản lượng tôm nuôi |
Lời giải chi tiết:
Tiêu chí | Phân bố (3 tỉnh, thành phố dẫn đầu) |
Diện tích rừng trồng | Quảng Ngãi, Quảng Nam, Nghệ An |
Sản lượng gỗ khai thác | Quảng Ngãi, Quảng Nam, Nghệ An |
Sản lượng thuỷ sản khai thác | Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Quảng Ngãi |
Sản lượng cá nuôi | Đồng Tháp, An Giang, Cần Thơ |
Sản lượng tôm nuôi | Cà Mau, Sóc Trăng, Bạc Liêu |
Câu 5. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản ở nước ta.
Thông tin | Đúng | Sai |
1. Đẩy mạnh khai thác và nuôi trồng thuỷ sản hiệu quả, bền vững, bảo vệ môi trường sinh thái. | ||
2. Tăng dần tỉ trọng giá trị sản xuất và sản lượng từ khai thác thuỷ sản, giảm dần tỉ trọng giá trị sản xuất và sản lượng từ nuôi trồng thuỷ sản. | ||
3. Sản phẩm nuôi trồng ngày càng đa dạng, chiếm ưu thế là cá và tôm. | ||
4. Tăng diện tích và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng, phù hợp với nhu cầu thị trường. | ||
5. Tăng cường khai thác thuỷ sản gần bờ hiệu quả, bền vững trên cơ sở trữ lượng nguồn lợi thuỷ sản. |
Lời giải chi tiết:
Thông tin | Đúng | Sai |
1. Đẩy mạnh khai thác và nuôi trồng thuỷ sản hiệu quả, bền vững, bảo vệ môi trường sinh thái. | x | |
2. Tăng dần tỉ trọng giá trị sản xuất và sản lượng từ khai thác thuỷ sản, giảm dần tỉ trọng giá trị sản xuất và sản lượng từ nuôi trồng thuỷ sản. | x | |
3. Sản phẩm nuôi trồng ngày càng đa dạng, chiếm ưu thế là cá và tôm. | x | |
4. Tăng diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng, phù hợp với nhu cầu thị trường. | x | |
5. Tăng cường khai thác thủy sản gần bờ hiệu quả, bền vững trên cơ sở trữ lượng nguồn lợi thuỷ sản. | x |
>>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Địa lí 12 Chân trời sáng tạo bài 14
- Bài 14: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
- Bài 15: Thực hành tìm hiểu vai trò, tình hình phát triển và chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
- Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
- Bài 17: Một số ngành công nghiệp
- Bài 18: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Bài 19: Thực hành vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành công nghiệp
- Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ
- Bài 21: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
- Bài 22: Thương mại và du lịch
- Bài 23: Thực hành tìm hiểu hoạt động và sản phẩm dịch vụ tại địa phương