Giải vở bài tập Toán lớp 2 Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) được biên soạn gồm hướng dẫn và lời giải chi tiết cho các em lớp 2, giúp các em ôn tập, củng cố nội dung đã học trong sách giáo khoa Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 49 Bài 1
Tính nhẩm.
|
12 – 4 = … 15 – 6 = … |
14 – 6 = … 18 – 9 = … |
17 – 8 = … 13 – 5 = … |
Hướng dẫn giải:
|
12 – 4 = 8 15 – 6 = 9 |
14 – 6 = 8 18 – 9 = 9 |
17 – 8 = 9 13 – 5 = 8 |
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 49 Bài 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A. 14 – 8
B. 12 – 3
C. 13 – 6
D. 15 – 7
Hướng dẫn giải:
Thực hiện phép tính: 14 – 8 = 6
12 – 3 = 9
13 – 6 = 7
15 – 7 = 8
Ta thấy: 6 < 7 < 8 < 9 nên phép tính cho kết quả lớn nhất là phép tính 12 – 3.
Vậy chọn đáp án đúng là: B
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 49 Bài 3
Số?

Hướng dẫn giải:
Điền kết quả vào ô trống như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 49 Bài 4
Cả Mai và Mi hái được 15 bông hoa, riêng Mi hái được 7 bông hoa. Hỏi Mai hái được mấy bông hoa?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Mai hái được số bông hoa là:
15 – 7 = 8 (bông)
Đáp số: 8 bông hoa.
Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 50 Bài 1
Tính nhẩm.
|
11 – 4 = … 18 – 9 = … 13 – 5 = … |
15 – 7 = … 14 – 6 = … 16 – 9 = … |
11 – 8 = … 12 – 7 = … 17 – 9 = … |
Hướng dẫn giải:
|
11 – 4 = 7 18 – 9 = 9 13 – 5 = 8 |
15 – 7 = 8 14 – 6 = 8 16 – 9 = 7 |
11 – 8 = 3 12 – 7 = 5 17 – 9 = 8 |
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 50 Bài 2
Tính nhẩm.
|
a) 15 – 5 – 4 = … 15 – 9 = … |
b) 13 – 3 – 4 = … 13 – 7 = … |
c) 12 – 2 – 6 = … 12 – 8 = … |
Hướng dẫn giải:
|
a) 15 – 5 – 4 = 6 15 – 9 = 6 |
b) 13 – 3 – 4 = 6 13 – 7 = 6 |
c) 12 – 2 – 6 = 4 12 – 8 = 4 |
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 50 Bài 3
Có 13 bạn và 8 quả bóng, mỗi bạn lấy một quả. Hỏi có bao nhiêu bạn không lấy được bóng?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Có số bạn không lấy được bóng là:
13 – 8 = 5 (bạn)
Đáp số: 5 bạn.
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 50 Bài 4
>; < ; =?
|
a) 12 – 5 … 6 13 – 8 … 5 |
b) 14 – 9 … 11 – 7 15 – 9 … 12 – 3 |
Hướng dẫn giải:
|
a) 12 – 5 > 6 13 – 8 = 5 |
b) 14 – 9 > 11 – 7 15 – 9 < 12 – 3 |
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 50 Bài 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
12 – …… = 5
14 – …… = 9
16 – …… = 8
Hướng dẫn giải:
Em điền kết quả vào chỗ chấm như sau:
12 – 7 = 5
14 – 5 = 9
16 – 8 = 8
----------
Ngoài lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) Kết nối tri thức, mời bạn đọc tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức và Bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức để ôn tập và rèn kĩ năng giải các bài tập Toán Lớp 2 Nâng Cao.