Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối trang 12, 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ được biên soạn gồm hướng dẫn và lời giải chi tiết cho các em lớp 2, giúp các em ôn tập, củng cố nội dung đã học trong sách giáo khoa Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 12 Bài 1

Số?

Số hạng

32

40

25

80

Số hạng

4

30

61

7

Tổng

36

 

 

 

Trả lời:

Thực hiện tính và được kết quả sau:

Số hạng

32

40

25

80

Số hạng

4

30

61

7

Tổng

36

70

86

87

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 13 Bài 2

Tính tổng rồi nối với kết quả tương ứng (theo mẫu).

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính rồi nối kết quả với phép tính tương ứng:

40 + 30 = 70; 46 + 13 = 59; 24 + 11 = 35; 50 + 37 = 87

Em nối được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 13 Bài 3

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

33 + 20 = 53; ……………………………………………………………

Trả lời:

Quan sát tranh em thấy:

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

33 + 20 = 53; 51 + 14 = 65; 22 + 16 = 38.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 14 Bài 4

Tô màu hai thẻ ghi hai số có tổng bằng 34.

Trả lời:

Tô màu:

Giải thích: thực hiện các phép tính với 3 thẻ số:

14 + 24 = 38 (loại)

14 + 10 = 24 (loại)

24 + 10 = 34. Vậy hai thẻ số cần tô màu là 24 10

Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 14 Bài 1

Số?

Phép trừ

40 – 10 = 30

76 – 25 = 51

64 – 32 = 32

Số bị trừ

40

 

 

Số trừ

10

 

 

Hiệu

30

 

 

Trả lời:

Em phân tích thành phần của phép trừ và được kết quả như sau:

Phép trừ

40 – 10 = 30

76 – 25 = 51

64 – 32 = 32

Số bị trừ

40

76

64

Số trừ

10

25

32

Hiệu

30

51

32

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 14 Bài 2

Số?

Số bị trừ

70

36

49

77

Số trừ

20

11

32

55

Hiệu

50

 

 

 

Trả lời:

Thực hiện phép tính theo cột em có kết quả sau:

Số bị trừ

70

36

49

77

Số trừ

20

11

32

55

Hiệu

50

25

17

22

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 14 Bài 3

Nối (theo mẫu).

Trả lời:

Thực hiện các phép tính rồi nối kết quả với phép tính tương ứng:

60 - 40 = 20; 73 - 21 = 52;

47 - 37 = 10; 58 - 16 = 42

Nối đúng:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 15 Bài 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Có 16 con chim đậu trên cành, sau đó có 5 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

…… – …… = ……

Trên cành còn lại …… con chim.

Trả lời:

Để tìm được số chim trên cành, em thực hiện phép trừ lấy số con chim đậu trên cành (16 con) trừ đi số con chim đã bay (5 con). Em có phép tính: 16 – 5 = 9

16 – 5 = 9

Trên cành còn lại 9 con chim

Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 15 Bài 1

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Mẫu: 45 = 40 + 5 76 = …… + 6

81 = …… + …… …… = 50 + 3

b) Nối (theo mẫu).

Trả lời:

a) 45 = 40 + 5 76 = 70 + 6

81 = 80 + 1 53 = 50 + 3

b) Em thực hiện các phép tính trên cánh hoa. Nối con ong với cánh hoa có kết quả giống nhau

40 + 2 = 42; 60 + 3 = 63;

50 + 1 = 51; 40 + 7 = 47;

30 + 5 = 35

Em nối được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 16 Bài 2

a) Quan sát ba dây ở trên rồi tô màu đỏ vào các hình tròn, màu vàng vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Tổng số các hình có ở dây 2 vào dây 3 là:

…… + …… = …… (hình)

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:

…… – …… = …… (hình)

c) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong cả ba dây, hình nào có ít nhất?

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình tam giác

Trả lời:

a) Tô màu theo yêu cầu đề bài:

b) Thực hiện đếm: Dây 2 có 9 hình, dây 3 có 10 hình

Tổng số các hình có ở dây 2 vào dây 3 là:

9 + 10 = 19 (hình)

Ở cả ba dây, hình màu đỏ có 10, hình màu xanh có 7.

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:

10 – 7 = 3 (hình)

c) Ở cả ba dây, hình màu vàng có 10 hình.

Do đó trong cả ba dây, hình tròn (màu đỏ) có 10 hình, hình vuông (màu vàng) có 10 hình, hình tam giác (màu xanh) có 7 hình nên hình tam giác có ít nhất (7 < 10),

Vậy khoanh vào đáp án C

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 17 Bài 3

a) Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên (theo mẫu).

b) Tính hiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B.

………………………………………………………………………

Trả lời:

a) So sánh: 30 < 45 < 56 < 60

Vậy đổi chỗ hai toa 67 và 30 của đoàn tàu B được các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Số lớn nhất của đoàn tàu A là 90

Số bé nhất của đoàn tàu B là 30

Hiệu số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B là:

90 – 30 = 60

Bài 4 Trang 17 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là:

55 – 2 = 53; …………………………………………………

Trả lời:

Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là:

55 – 2 = 53; 66 – 30 = 36; 54 – 34 = 20

----------

Ngoài lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ Kết nối tri thức, mời bạn đọc tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thứcBài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức để ôn tập và rèn kĩ năng giải các bài tập Toán Lớp 2 Nâng Cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng