Giải vở bài tập Toán lớp 2 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 được biên soạn gồm hướng dẫn và lời giải chi tiết cho các em lớp 2, giúp các em ôn tập, củng cố nội dung đã học trong sách giáo khoa Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Giải vở bài tập toán 2 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 tập 1 Kết nối tri thức
- Tiết 1
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 29 Bài 1
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 29 Bài 2
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 29 Bài 3
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 30 Bài 1
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 30 Bài 2
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 30 Bài 3
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 31 Bài 4
- Tiết 3
- Tiết 4
- Tiết 5
Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 29 Bài 1
a) Tính 8 + 5.
![]() |
Tách: 5 = …… + …… 8 + …… = …… 10 + …… = …… 8 + 5 = …… |
b) Tính 9 + 3.
Đếm tiếp: 9, …, …, …
9 + 3 = ……
Hướng dẫn giải:
a)
Tách: 5 = 2 + 3
8 + 2 = 10
10 + 3 = 13
8 + 5 = 13
b) Đếm tiếp: 9, 10, 11, 12
9 + 3 = 12
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 29 Bài 2
a) Tính 8 + 4.
![]() |
Tách: 4 = …… + …… 8 + …… = …… 10 + …… = …… 8 + 4 = …… |
b) Tính.
| 9 + 4 = … | 8 + 6 = … | 9 + 2 = … |
Hướng dẫn giải:
a) Tách: 4 = 2 + 2
8 + 2 = 10
10 + 2 = 12
8 + 4 = 12
b) Em thực hiện cộng tương tự và được kết quả như sau:
| 9 + 4 = 13 | 8 + 6 = 14 | 9 + 2 = 11 |
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 29 Bài 3
|
a) 8 + 5 = … 5 + 8 = … |
b) 8 + 4 = … 4 + 8 = … |
c) 9 + 3 = … 3 + 9 = … |
d) 9 + 4 = … 4 + 9 = … |
Hướng dẫn giải:
|
a) 8 + 5 = 13 5 + 8 = 13 |
b) 8 + 4 = 12 4 + 8 = 12 |
c) 9 + 3 = 12 3 + 9 = 12 |
d) 9 + 4 = 13 4 + 9 = 13 |
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 30 Bài 1
Tính 6 + 9.
Cách 1:
Tách: 9 = 4 + ……
6 + …… = ……
10 + …… = ……
6 + 9 = ……
Cách 2:
Tách: 6 = …… + 1
1 + 9 = ……
10 + …… = ……
6 + 9 = ……
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Tách: 9 = 4 + 5
6 + 4 = 10
10 + 5 = 15
6 + 9 = 15
Cách 2:
Tách: 6 = 5 + 1
1 + 9 = 10
10 + 5 = 15
6 + 9 = 15
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 30 Bài 2
a) Số?
|
Số hạng |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
|
Số hạng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng |
11 |
|
|
|
|
|
|
18 |
b) Tính.
9 + 5 – 4 = ……
10 – 3 + 6 = ……
Hướng dẫn giải:
a) Em thực hiện theo cột dọc có kết quả như sau:
|
Số hạng |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
|
Số hạng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
b) Em thực hiện tính lần lượt từ trái qua phải:
9 + 5 – 4 = 10
10 – 3 + 6 = 13
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 30 Bài 3
Nối mỗi con mèo với con cá bắt được (theo mẫu).

Hướng dẫn giải:
Em nối được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 31 Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong hình bên có:
a) …… hình tam giác.
b) …… hình tròn.
c) Có tất cả bao nhiêu hình tròn và hình tam giác?
…… + …… = ……
Hướng dẫn giải:
Quan sát tranh có:
a) 8 hình tam giác.
b) 9 hình tròn.
c) Có tất cả số hình tròn và hình tam giác là:
8 + 9 = 17 (hình)
Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 31 Bài 1
a) Tính 7 + 4.

b) Tính 7 + 7

Hướng dẫn giải:
Em lần lượt thực hiện phép tính từ trái qua phải được như sau:


Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 31 Bài 2
a) Số?
|
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
||
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
|
10 |
16 |
b) Nối (theo mẫu):

Hướng dẫn giải:
a) Thực hiện phép tính theo cột dọc:
|
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
||
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
|
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
b) Nối tương ứng như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 32 Bài 3
Số?
Hướng dẫn giải:
Em thực hiện tách để tính hoặc đếm thêm để tính, em được kết quả như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 32 Bài 4
Số?
|
Số hạng |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
Số hạng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng |
10 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Hướng dẫn giải:
|
Số hạng |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
Số hạng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 32 Bài 5
Trên sân có 8 con gà và 6 con vịt. Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Cả gà và vịt có số con là:
8 + 6 = 14 (con)
Đáp số: 14 con.
Tiết 4
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 32 Bài 1
a) Số?
|
+ |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
16 |

Trả lời:
a)
|
+ |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 32 Bài 2
Số?

Hướng dẫn giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 33 Bài 3
Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu).

Hướng dẫn giải:
Em nối được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 33 Bài 4
Nhóm học hát có 8 bạn nữ và 7 bạn nam. Hỏi nhóm học hát có tất cả bao nhiêu bạn?
Hướng dẫn giải:
Bài giải:
Nhóm học hát có tất cả số bạn là:
7 + 8 = 15 (bạn)
Đáp số: 15 bạn.
Tiết 5
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 33 Bài 1
Số?
a)
|
+ |
6 |
6 |
7 |
8 |
9 |
8 |
7 |
9 |
|
5 |
6 |
4 |
5 |
7 |
6 |
7 |
9 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
18 |
b)

Hướng dẫn giải:
a) Thực hiện phép tính theo cột em có kết quả sau:
|
+ |
6 |
6 |
7 |
8 |
9 |
8 |
7 |
9 |
|
5 |
6 |
4 |
5 |
7 |
6 |
7 |
9 |
|
|
11 |
12 |
11 |
13 |
16 |
14 |
14 |
18 |
b) Em điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 34 Bài 2
a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bạn Sao hái được các cây nấm ghi phép tính có kết quả là 14. Số cây nấm bạn Sao hái được là:
A. 3
B. 4
C. 5
b) Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm.
Các phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: ………………
Các phép tính có kết quả bé hơn 14 là: ………………
Hướng dẫn giải:
a) Bạn Sao hái được các cây nấm ghi phép tính có kết quả là 14. Số cây nấm bạn Sao hái được là:
Chọn đáp án đúng là B. 4
b) Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm.
Các phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: 9 + 7 ; 8 + 9 ; 9 + 6
Các phép tính có kết quả bé hơn 14 là: 8 + 4 ; 5 + 8
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 34 Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Tổng số khối lập phương nhỏ ở hình A và hình B là:
…… + …… = ……
Hướng dẫn giải:
Quan sát hình em thấy hình A có 8 khối lập phương nhỏ, hình B có 4 khối lập phương nhỏ
Tổng số khối lập phương nhỏ ở hình A và hình B là:
8 + 4 = 12
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 34 Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong bốn con xúc xắc ở trên, hai con xúc xắc có hiệu số chấm ở mặt trên bằng 3 là:
A. Xúc xắc 2 và 4
B. Xúc xắc 1 và 3
C. Xúc xắc 1 và 4
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án đúng là C.
----------
Ngoài lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 Kết nối tri thức, mời bạn đọc tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức và Bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức để ôn tập và rèn kĩ năng giải các bài tập Toán Lớp 2 Nâng Cao.

