Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Kế hoach dạy học môn Toán tích hợp STEM lớp 3 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình dạy học môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức tích hợp STEM lớp 3 giúp quý thầy cô lên kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 3 tích hợp bài học STEM đồng thời giúp quý thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình cũng như và giáo án - bài giảng điện tử môn Toán 3 cho cả năm học.
|
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa
|
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
|
Chủ đề/Mạch nội dung
|
Tên bài học |
Thời lượng (tiết)
|
Tiết theo PPCT
|
|||
|
|
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
|
HỌC KÌ I ( 18 tuần x 5 tiết/tuần = 90 tiết) |
|
|
|
|
|
1 |
Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000 |
2 tiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
||
|
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 |
2 tiết |
3 |
|
|
||
|
|
|
4 |
|
|
||
|
Bài 3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ |
2 tiết |
5 |
|
|
||
|
2
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5 |
2 tiết |
7 |
|
|
||
|
|
|
8 |
|
|
||
|
Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 |
2 tiết |
9 |
|
|
||
|
|
|
10 |
|
|
||
|
3
|
Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 |
2 tiết |
11 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
||
|
Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường |
2 tiết |
13 |
|
|
||
|
|
|
14 |
|
|
||
|
Bài 8. Luyện tập chung |
3 tiết |
15 |
|
|
||
|
4
|
CHỦ ĐỀ 2: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
17 |
|
|
||
|
Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 |
2 tiết |
18 |
|
|
||
|
|
|
19 |
|
|
||
|
Bìa 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 |
2 tiết |
20 |
|
|
||
|
5
|
|
|
21 |
|
|
|
|
Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 |
2 tiết |
22 |
|
|
||
|
|
|
23 |
|
|
||
|
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 |
3 tiết |
24 |
Thay bằng Bài học STEM: Bảng nhân, chia (tiết 2+3) |
|
||
|
|
|
25 |
|
|
||
|
6
|
|
|
26 |
|
|
|
|
Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia |
2 tiết |
27 |
|
|
||
|
|
|
28 |
|
|
||
|
Bài 14. Một phần mấy |
2 tiết |
29 |
Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm cùng một phần mấy (2 tiết) |
|
||
|
|
|
30 |
|
|
||
|
7
|
Bài 15. Luyện tập chung |
2 tiết |
31 |
|
|
|
|
|
|
32 |
|
|
||
|
CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐI
|
Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng |
2 tiết |
33 |
|
|
|
|
|
|
34 |
|
|
||
|
Bài 17. Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn |
1 tiết |
35 |
|
|
||
|
8
|
Bài 18. Góc, góc vuông, góc không vuông |
1 tiết |
36 |
|
|
|
|
Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vuông, hình chữ nhật |
3 tiết |
37 |
|
|
||
|
|
|
38 |
|
|
||
|
|
|
39 |
|
|
||
|
Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí |
2 tiết |
40 |
|
|
||
|
9
|
|
|
41 |
|
|
|
|
Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật |
1 tiết |
42 |
|
|
||
|
Bài 22. Luyện tập chung |
2 tiết |
43 |
|
|
||
|
|
|
44 |
|
|
||
|
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 100
|
Ôn tập và kiểm tra đánh giá |
|
45 |
|
|
|
|
10
|
Bài 23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số |
2 tiết |
46 |
|
|
|
|
|
|
47 |
|
|
||
|
Bài 24. Gấp một số lên một số lần |
2 tiết |
48 |
|
|
||
|
|
|
49 |
|
|
||
|
Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư |
2 tiết |
50 |
|
|
||
|
|
|
|
51 |
|
|
|
|
Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số |
3 tiết |
52 |
|
|
||
|
|
|
53 |
|
|
||
|
|
|
54 |
|
|
||
|
Bài 27. Giảm một số đi một số lần |
2 tiết |
55 |
|
|
||
|
12
|
|
|
56 |
|
|
|
|
Bài 28. Bài toán giải bằng hai phép tính |
2 tiết |
57 |
|
|
||
|
|
|
58 |
|
|
||
|
Bài 29. Luyện tập chung |
2 tiết |
59 |
|
|
||
|
|
|
60 |
|
|
||
|
|
CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH, NHIỆT ĐỘ.
|
Bài 30. Mi – li - mét |
2 tiết |
61 |
|
|
|
|
|
62 |
|
|
||
|
Bài 31. gam |
1 tiết |
63 |
|
|
||
|
Bài 32. Mi – li - lít |
1 tiết |
64 |
|
|
||
|
Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ |
1 tiết |
65 |
|
|
||
|
|
Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đợn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C |
2 tiết |
66 |
|
|
|
|
|
|
67 |
|
|
||
|
Bài 35. Luyện tập chung |
2 tiết |
68 |
|
|
||
|
|
|
69 |
|
|
||
|
CHỦ ĐỀ 6: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000
|
Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. |
2 tiết |
70 |
|
|
|
|
15
|
|
|
71 |
|
|
|
|
Bài 37. Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số |
2 tiết |
72 |
|
|
||
|
|
|
73 |
|
|
||
|
Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số |
4 tiết |
74 |
|
|
||
|
|
|
75 |
|
|
||
|
16
|
|
|
76 |
|
|
|
|
|
|
77 |
|
|
||
|
Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé |
2 tiết |
78 |
|
|
||
|
|
|
79 |
|
|
||
|
Bài 40. Luyện tập chung |
2 tiết |
80 |
|
|
||
|
|
|
|
81 |
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
|
Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 |
3 tiết |
82 |
|
|
|
|
|
|
83 |
|
|
||
|
|
|
84 |
|
|
||
|
Bài 42. Ôn tập biểu thức số |
2 tiết |
85 |
|
|
||
|
|
|
|
86 |
|
|
|
|
Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường |
2 tiết |
87 |
Thay bằng Bài học STEM: Cân thăng bằng (2 tiết) |
|
||
|
|
|
88 |
|
|
||
|
Bài 44. Ôn tập chung |
2 tiết |
89 |
|
|
||
|
|
|
90 |
|
|
||
|
|
|
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I |
1 tiết |
|
|
|
|
|
|
Học kì 2: 5 tiết x 17 tuần = 85 tiết |
|
|
|
|
|
19
|
CHỦ ĐỀ 8: CÁC SỐ ĐẾN 10 000
|
Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000 |
3 tiết |
91 |
|
|
|
|
|
92 |
|
|
||
|
|
|
93 |
|
|
||
|
Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000 |
2 tiết |
94 |
|
|
||
|
|
|
95 |
|
|
||
|
20
|
Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã |
2 tiết |
96 |
Thay bằng Bài học STEM: Đồng hồ sử dụng số La Mã (2 tiết) |
|
|
|
|
|
97 |
|
|
||
|
Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm |
1 tiết |
98 |
|
|
||
|
Bài 49. Luyện tập chung |
3 tiết |
99 |
|
|
||
|
|
|
100 |
|
|
||
|
|
|
|
101 |
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 9: CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH PHẲNG
|
Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật |
3 tiết |
102 |
|
|
|
|
|
|
103 |
|
|
||
|
|
|
104 |
|
|
||
|
Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vuông |
2 tiết |
105 |
|
|
||
|
22
|
|
|
106 |
|
|
|
|
Bài 52. Diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật |
3 tiết |
107 |
|
|
||
|
|
|
108 |
|
|
||
|
|
|
109 |
|
|
||
|
Bài 53. Luyện tập chung |
3 tiết |
110 |
Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm cùng diện tích hình vuông, hình chữ nhật (2 tiết) |
|
||
|
23
|
|
|
111 |
|
|
|
|
|
|
112 |
|
|
||
|
CHỦ ĐỀ 10: CỘNG TRỪ NHÂN CHIA TRONG PHẬM VI 10 000
|
Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000 |
2 tiết |
113 |
|
|
|
|
|
|
114 |
|
|
||
|
Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000 |
2 tiết |
115 |
|
|
||
|
24
|
|
|
116 |
|
|
|
|
Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số |
3 tiết |
117 |
|
|
||
|
|
|
118 |
|
|
||
|
|
|
119 |
|
|
||
|
Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số |
3 tiết |
120 |
|
|
||
|
|
|
|
121 |
|
|
|
|
|
|
122 |
|
|
||
|
Bài 58. Luyện tập chung |
3 tiết |
123 |
|
|
||
|
|
|
124 |
|
|
||
|
|
|
125 |
|
|
||
|
26
|
CHỦ ĐỀ 11. CÁC SỐ ĐẾN 100 000
|
Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 |
4 tiết |
126 |
|
|
|
|
|
127 |
|
|
||
|
|
|
128 |
|
|
||
|
|
|
129 |
|
|
||
|
Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000 |
2 tiết |
130 |
|
|
||
|
|
|
|
131 |
|
|
|
|
Bài 61. Làm tròn các số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn |
1 tiết |
132 |
|
|
||
|
Bài 62. Luyện tập chung |
3 tiết |
133 |
|
|
||
|
|
|
134 |
|
|
||
|
|
|
135 |
|
|
||
|
28
|
CHỦ ĐỀ 12: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000
|
Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000 |
2 tiết |
136 |
|
|
|
|
|
137 |
|
|
||
|
Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000 |
2 tiết |
138 |
|
|
||
|
|
|
139 |
|
|
||
|
Bài 65. Luyện tập chung |
1 tiết |
140 |
|
|
||
|
29
|
CHỦ ĐỀ 13: XEM ĐỒNG HỒ, THÁNG NĂM , TIỀN VIỆT NAM
|
Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm |
2 tiết |
141 |
|
|
|
|
|
142 |
|
|
||
|
Bài 67. Thực hành xem đồng hồ. xem lịch |
2 tiết |
143 |
|
|
||
|
|
|
144 |
|
|
||
|
Bài 68. Tiền Việt Nam |
2 tiết |
145 |
|
|
||
|
30
|
|
|
146 |
|
|
|
|
Bài 69. Luyện tập chung |
3 tiết |
147 |
|
|
||
|
|
|
148 |
|
|
||
|
|
|
149 |
|
|
||
|
CHỦ ĐỀ 14: NHÂN CHIA TRONG PHẠM VI 100 000
|
Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số |
3 tiết |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
151 |
|
|
|
|
|
|
152 |
|
|
||
|
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số |
3 tiết |
153 |
|
|
||
|
|
|
154 |
|
|
||
|
|
|
155 |
|
|
||
|
32 |
Bài 72. Luyện tập chung |
2 tiết |
156 |
|
|
|
|
|
|
157 |
|
|
||
|
CHỦ ĐỀ 15: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
|
Bài 73. Phân loại, thu thập, ghi chép số liệu. bảng số liệu |
3 tiết |
158 |
|
|
|
|
|
|
159 |
|
|
||
|
|
|
160 |
|
|
||
|
33
|
Bài 74. Khả năng xảy ra một sự kiện |
1 tiết |
161 |
|
|
|
|
Bài 75. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu. |
2 tiết |
162 |
|
|
||
|
|
|
163 |
|
|
||
|
CHỦ ĐỀ 16: ÔN TẬP CUỐI NĂM
|
Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 |
2 tiết |
164 |
|
|
|
|
|
|
165 |
|
|
||
|
34
|
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 |
2 tiết |
166 |
|
|
|
|
|
|
167 |
|
|
||
|
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 |
3 tiết |
168 |
|
|
||
|
|
|
169 |
|
|
||
|
|
|
170 |
|
|
||
|
35
|
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường |
2 tiết |
171 |
|
|
|
|
|
|
172 |
|
|
||
|
Bài 80. Ôn tâp bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện |
1 tiết |
173 |
|
|
||
|
Bài 81. Ôn tập chung |
2 tiết |
174 |
|
|
||
|
|
|
175 |
|
|
||
|
|
|
Kiểm tra cuối năm học |
1 tiết |
|
|
|
Hy vọng rằng tài liệu Phân phối chương trình bài học STEM Toán lớp 3 giúp quý thầy cô chuẩn bị giáo án hiệu quả.