Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Phép nhân và phép chia đa thức một biến

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Phép nhân và phép chia đa thức một biến Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Biết 5(2x - 1) - 4(8 - 3x) = 84. Giá trị của x là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    5(2x - 1) - 4(8 - 3x) = 84

    10x - 5 - 32 + 12x = 84

    10x + 12x = 84 + 5 + 32

    22x = 121

    x = \frac{11}{2}

    Vậy đáp ãn cần tìm là: x =
\frac{11}{2}.

  • Câu 2: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức A = 2x^{3} - 3x^{2} + 2x +
2 chia hết cho giá trị của đa thức B = x^{2} + 1?

    Hướng dẫn:

    Ta thực hiện tính chia đa thức như sau:

    Để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B thì 5 \vdots \left( x^{2} + 1 ight) hay \left( x^{2} + 1 ight) \in U(5) = \left\{
- 1;1; - 5;5 ight\}

    Với x^{2} + 1 = - 1 \Rightarrow x^{2} = -
2(ktm)

    Với x^{2} + 1 = 1 \Rightarrow x^{2} = 0
\Rightarrow x = 0(tm)

    Với x^{2} + 1 = - 5 \Rightarrow x^{2} = -
6(ktm)

    Với x^{2} + 1 = 5 \Rightarrow x^{2} = 4
\Rightarrow x = \pm 2(tm)

    Vậy có 3 giá trị của x thỏa mãn yêu cầu.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân \left(
x^{2} + x + 1 ight)\left( x^{3} - 2x + 1 ight)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( x^{2} + x + 1 ight)\left( x^{3}
- 2x + 1 ight)

    = x^{5} - 2x^{3} + x^{2} + x^{4} -
2x^{2} + x + x^{3} - 2x + 1

    = x^{5} + x^{4} + \left( - 2x^{3} +
x^{3} ight) + \left( x^{2} - 2x^{2} ight) + (x - 2x) +
1

    = x^{5} + x^{4} - x^{3} - x^{2} - x +
1

    Hệ số của lũy thừa bậc ba là -1

    Hệ số của lũy thừa bậc hai là -1

    Hệ số lũy thừa bậc nhất là -1

    Khi đó tổng các hệ số này là -3.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn câu đúng

    Biết phần dư của phép chia đa thức \left(
x^{5} + x^{3} + x^{2} + 2 ight) cho đa thức \left( x^{3} + 1 ight) là số tự nhiên a. Em hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép chia như sau:

    Phần sư của phép chia là a = 1 <
2.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho biểu thức P(x) = x^{2}\left( x^{2} +
x + 1 ight) - 3x(x - a) + 4. Tìm a sao cho tổng các hệ số của đa thức bằng - 2?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P(x) = x^{2}\left( x^{2} + x + 1 ight)
- 3x(x - a) + 4

    = x^{4} + x^{3} + x^{2} - 3x^{2} + 3ax +
4

    = x^{4} + x^{3} - 2x^{2} + 3ax +
4

    Tổng các hệ số của đa thức P(x) là:

    1 + 1 + ( - 2) + 3a + 4 = 3a +
4

    Do tổng các hệ số của P(x) bằng -2 nên 3a
+ 4 = - 2 \Rightarrow a = - 2

  • Câu 6: Vận dụng cao
    Chọn kết luận đúng

    Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện 5x.f(x - 2021) = (x -
14).f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: 5x.f(x - 2021) = (x -
14).f(x) (*)

    Thay x = 14 vào (*) ta được: 5.14.f(14 - 2021) = (14 -
14).f(14)

    \Rightarrow 5.14.f( - 2007) = 0
\Rightarrow f( - 2007) = 0

    \Rightarrow x = - 2007 là 1 nghiệm của f(x)

    Thay x = 0 vào (*) ta được: 5.0.f(0 - 2021) = (0 - 14).f(0)

    (0 - 14).f(0) = 0 \Rightarrow f(0) =
0

    \Rightarrow x = 0 là 1 nghiệm của f(x)

    Vậy đa thức f(x) có ít nhất 2 nghiệm.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Giả sử 3 kích thước của một hình hộp chữ nhật là x;x + 1;x - 1(cm) với x > 1. Thể tích hình hộp chữ nhật này là:

    Hướng dẫn:

    Thể tích hình hộp chữ nhật

    V = x(x + 1)(x - 1)

    = \left( x^{2} + x ight)(x -
1)

    = x^{2}.x - x^{2}.1 + x.x -
x.1

    = x^{3} - x\left( cm^{3}
ight)

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai hình chữ nhật như hình vẽ:

    Đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh là:

    Hướng dẫn:

    Diện tích hình chữ nhật lớn:

    (3x + 5)(2x + 1)

    = 3x.2x + 3x.1 + 5.2x + 5.1

    = 6x^{2} + 3x + 10x + 5

    = 6x^{2} + 13x + 5

    Diện tích hình chữ nhật nhỏ màu tím bên trong:

    (x + 3)(x + 1)

    = x.x + x.1 + 3.x + 3.1

    = x^{2} + x + 3x + 3

    = x^{2} + 4x + 3

    Diện tích phần không tô màu là:

    6x^{2} + 13x + 5 - \left( x^{2} + 4x + 3
ight)

    = 6x^{2} + 13x + 5 - x^{2} - 4x -
3

    = \left( 6x^{2} - x^{2} ight) + (13x -
4x) + 5 - 3

    = 5x^{2} + 9x + 2

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:

    Hướng dẫn:

    Gọi x (x > 0) là chiều rộng của hình chữ nhâật

    Theo giả thiết ta có chiều dài hình chữ nhật là x + 5

    Diện tích hình chữ nhật là S = x(x + 5) =
x^{2} + 5x

  • Câu 10: Vận dụng
    Chọn phương án thích hợp

    Cho đa thức A(x) = x^{3} - x^{2} + ax + b
- 2B(x) = x^{2} - 2x +
3 (với a;\ b\mathbb{\in
R}). Xác định hệ số a;\ \
b để A(x) chia cho B(x) có số dư bằng 6

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép chia được dư là (a -1)x +  b - 5

    Để A(x) chia hết choB(x) có số dư bằng 6 thì \left\{ \begin{matrix}
a - 1 = 0 \\
b - 5 = 6 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = 1 \\
b = 11 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy a = 1;\ \ b = 11

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho đa thức A = x^{4} + x^{3} - 2x -
2. Tìm đa thức P sao cho A = (x + 1).P?

    Hướng dẫn:

    Ta có: A = (x + 1).P \Rightarrow P = A:(x
+ 1)

    Thực hiện phép tính như sau:

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Tìm số dư trong phép chia đa thức f(x) =x^{3} + 2x^{2} + 3x - 1 cho đa thức g(x) = x - 2.

    Hướng dẫn:

    Theo định lí Bơzu, số dư của phép chia đa thức f(x) cho đa thức bậc nhất g(x) = x - 2 sẽ bằng f(2)=2^{3}+2.2^{2} + 3.2-1 = 21

    Vậy số dư phép chia đa thức f(x) cho đa thức bậc nhất g(x)21.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Kết quả của phép tính \left( -
\frac{1}{2}x^{m + 23} ight):\left( \frac{3}{2}x^{n + 21}
ight) (với m,n\mathbb{\in
N}):

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( - \frac{1}{2}x^{m + 23}
ight):\left( \frac{3}{2}x^{n + 21} ight)

    = \left( - \frac{1}{2}:\frac{3}{2}
ight).\left( x^{m + 23}:x^{n + 21} ight)

    = - \frac{1}{2}.\frac{2}{3}.x^{m + 23 -
n + 21}

    = - \frac{1}{3}x^{m - n +
2}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho A = (3x + 7)(2x + 3) - (3x - 5)(2x +
11)B = x(2x + 1) - x^{2}(x + 2)
+ x^{3} - x + 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = (3x + 7)(2x + 3) - (3x - 5)(2x +
11)

    = 6x^{2} + 9x + 14x + 21 - \left( 6x^{2}
+ 33x - 10x - 55 ight)

    = 6x^{2} + 9x + 14x + 21 - 6x^{2} - 33x
+ 10x + 55

    = \left( 6x^{2} - 6x^{2} ight) + (9x +
14x - 33x + 10x) + 21 + 55

    = 76

    B = x(2x + 1) - x^{2}(x + 2) + x^{3} - x
+ 3

    = 2x^{2} + x - x^{3} - 2x^{2} + x^{3} -
x + 3

    = \left( 2x^{2} - 2x^{2} ight) +
\left( - x^{3} + x^{3} ight) + (x - x) + 3 = 3

    Nhận thấy 76 = 25.3 + 1 nên A = 25B + 1

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Với a eq 0;b eq 0;m,n\mathbb{\in N};m\geq n. Kết quả của phép tính \left( ax^{m} ight):\left( bx^{n}
ight) bằng:

    Hướng dẫn:

    Với a eq 0;b eq 0;m,n\mathbb{\in N};m\geq n, ta có:

    \left( ax^{m} ight):\left( bx^{n}
ight) = \frac{a}{b}.\left( x^{m}:x^{n} ight) = \frac{a}{b}.x^{m -
n}

  • Câu 16: Vận dụng
    Chọn câu đúng

    Cho đa thức f(x) = x\left( x^{2} - 4
ight)\left( x^{2} + 2023 ight) có các nghiệm là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: f(x) = x\left( x^{2} - 4
ight)\left( x^{2} + 2023 ight) = 0

    \Rightarrow x = 0 hoặc x^{2} - 4 = 0 hoặc x^{2} + 2023 = 0

    \Rightarrow x = 0 hoặc x = \pm 2

    \left( x^{2} + 2023 = 0 ight. không tìm được x thỏa mãn vì x^{2} + 2023 > 0 với mọi x)

    Vậy đa thức f(x) = x\left( x^{2} - 4
ight)\left( x^{2} + 2023 ight) có các nghiệm là: 0;\ 2;\  - 2.

  • Câu 17: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng

    Tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức P(x) = \left( 8x^{2} + 3x - 10
ight)^{2021}.\left( 8x^{2} + x - 10 ight)^{2022}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Tổng các hệ số của đa thức P(x)P(1).

    Ta có: P(1) = \left( 8.1^{2} + 3.1 - 10
ight)^{2021}.\left( 8.1^{2} + 1 - 10 ight)^{2022} = 1^{2021}.( -
1)^{2022} = 1.1 = 1.

    Do đó tổng các hệ số của đa thức P(x) nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức P(x) = \left( 8x^{2} + 3x - 10
ight)^{2021}.\left( 8x^{2} + x - 10 ight)^{2022}1.

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho đa thức A = 2x.(x - 3) - x.(x - 7) -
3.(x - 673). Tính giá trị của A khi x =
2?

    Hướng dẫn:

    Ta có: A = 2x^{2} - 6x - x^{2} + 7x - 3x
+ 2019 = x^{2} - 2x + 2019

    Tính giá trị của A khi x = 2, thay x
= 2 vào A, ta được :

    A = 2^{2} - 2.2 + 2019 =
2019

    Vậy x = 2 thì A = 2019.

  • Câu 19: Vận dụng
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho f(x) là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn điều kiện f\left( x_{1}.x_{2} ight) = f\left( x_{1}
ight).f\left( x_{2} ight)f(2) = 10.Tính f(32)?

    Hướng dẫn:

    f\left( x_{1}.x_{2} ight) = f\left(
x_{1} ight).f\left( x_{2} ight)nên:

    f(4) = f(2.2) = f(2).f(2) = 10.10 =
100

    f(16) = f(4.4) = f(4).f(4) = 100.100 =
10000

    f(32) = f(16.2) = f(16).f(2) = 10000.10
= 100000

    Vậy f(32) = 100000

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Đa thức \left( 28x^{6} + 41x^{5} -11x^{4} + x^{3} ight):x^{2} có bậc là:

    Hướng dẫn:

    Ta có :

    \left( 28x^{6} + 41x^{5} - 11x^{4} +
x^{3} ight):x^{2}

    = 28x^{4} - 41x^{3} - 11x^{2} +
x

    Đơn thức có bậc lớn nhất trong đa thức trên là 28x^{4} bậc là 4

    Do đó, bậc của đa thức là 4.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (25%):
    2/3
  • Thông hiểu (45%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm