Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập cuối chương 7 Biểu thức đại số CTST

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Bài tập cuối chương 7 Biểu thức đại số Toán 7 sách Chân trời sáng tạo nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 19 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 19 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn câu đúng

    Bậc của đa thức \frac{1}{3}x^{3} + 2x^{2}
- \frac{1}{2}x^{3} - 5 là:

    Hướng dẫn:

    Bậc của đa thức \frac{1}{3}x^{3} + 2x^{2}
- \frac{1}{2}x^{3} - 5 = 2x^{2} - 5 là 2.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Mệnh đề “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (2n + 1);(2n + 3);\left( n\mathbb{\in Z}
ight) là hai số nguyên lẻ liên tiếp.

    Khi đó mệnh đề “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi biểu thức (2n + 1)^{2} +
(2n + 3)^{2};\left( n\mathbb{\in Z} ight).

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Cho A(x) = 5x^{3} - 4x^{2} + 3x + 3;B(x)
= 4 - x - 4x^{2} + 5x^{3}. Giá trị nào của x sau đây là thỏa mãn C(x) = 7 biết C(x) = A(x) - B(x) ?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}
& C(x) = A(x) - B(x) \\
& \  = \left( 5x^{3} - 4x^{2} + 3x + 3 ight) - \left( 4 - x -
4x^{2} + 5x^{3} ight) \\
\end{matrix}

    \begin{matrix}
& \  = 5x^{3} - 4x^{2} + 3x + 3 - 4 + x + 4x^{2} - 5x^{3} \\
& \  = \left( 5x^{3} - 5x^{3} ight) + \left( - 4x^{2} + 4x^{2}
ight) + (3x + x) + (3 - 4) \\
& \  = 4x - 1 \\
\end{matrix}

    Lại có: C(x) = 7

    Suy ra 4x - 1 = 7

    Hay 4x = 8.

    Do đó x = 2.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Bạn Lâm có 20 cái kẹo, Lâm cho An 3 cái và cho Bình x cái. Hỏi Lâm còn lại bao nhiêu cái kẹo. Biểu thức biểu diễn số kẹo còn lại của Lâm là:

    Hướng dẫn:

    Số kẹp còn lại của Lâm là: 20 - 3 - x =
17 - x cái.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

    Hướng dẫn:

    Biểu thức đại số cần tìm là: 1 -x^{2}.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho đa thức A = 2x.(x - 3) - x.(x - 7) -
3.(x - 673). Tính giá trị của A khi x =
2?

    Hướng dẫn:

    Ta có: A = 2x^{2} - 6x - x^{2} + 7x - 3x
+ 2019 = x^{2} - 2x + 2019

    Tính giá trị của A khi x = 2, thay x
= 2 vào A, ta được :

    A = 2^{2} - 2.2 + 2019 =
2019

    Vậy x = 2 thì A = 2019.

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho f(x) = 3x^{5} - 3x^{4} + x^{2} -
5g(x) = 2x^{4} - x^{3} - x^{2}
+ 5. Tính hiệu f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f(x) - g(x)

    \begin{matrix}
   = \left( {3{x^5} - 3{x^4} + {x^2} - 5} ight) - \left( {2{x^4} - {x^3} - {x^2} + 5} ight) \hfill \\
   = 3{x^5} - 3{x^4} + {x^2} - 5 - 2{x^4} + {x^3} + {x^2} - 5 \hfill \\
   = 3{x^5} + \left( { - 3{x^4} - 2{x^4}} ight) + {x^3} + \left( {{x^2} + {x^2}} ight) - 5 - 5 \hfill \\
   = 3{x^5} - 5{x^4} + {x^3} + 2{x^2} - 10 \hfill \\ 
\end{matrix}

    Sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

    f(x) - g(x) = - 10 + 2x^{2} + x^{3} -
5x^{4} + 3x^{5}.

  • Câu 8: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho f(x) = a.x^{3} + 4x\left( x^{2} + 1
ight) + 8g(x) = x^{3} + 4x(bx
+ 1) + c - 3, trong đó a, b, c là các hằng số. Để f(x) = g(x) thì giá trị của số a là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: f(x) = a.x^{3} + 4x\left( x^{2} +1 ight) + 8= a.x^{3} + 4x^{3} + 4x + 8 = x^{3}(a + 4) + 4x +8

    g(x) = x^{3} + 4x(bx + 1) + c - 3 =
x^{3} + 4bx^{2} + 4x + c - 3

    Để f(x) = g(x) thì a + 4 = 1 \Rightarrow a = - 3

    Vậy a = - 3.

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Chọn kết luận đúng

    Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện 5x.f(x - 2021) = (x -
14).f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: 5x.f(x - 2021) = (x -
14).f(x) (*)

    Thay x = 14 vào (*) ta được: 5.14.f(14 - 2021) = (14 -
14).f(14)

    \Rightarrow 5.14.f( - 2007) = 0
\Rightarrow f( - 2007) = 0

    \Rightarrow x = - 2007 là 1 nghiệm của f(x)

    Thay x = 0 vào (*) ta được: 5.0.f(0 - 2021) = (0 - 14).f(0)

    (0 - 14).f(0) = 0 \Rightarrow f(0) =
0

    \Rightarrow x = 0 là 1 nghiệm của f(x)

    Vậy đa thức f(x) có ít nhất 2 nghiệm.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Khẳng định đúng là:

    Hướng dẫn:

    Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Tìm x biết (2x - 3) + (3x - 4) - (4x + 5)
= 6?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (2x - 3) + (3x - 4) - (4x + 5) =6

    2x - 3 + 3x - 4 - 4x - 5 =
6

    x - 12 = 6

    x = 18

    Vậy x = 18.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Cho hai đa thức A(x) = x^{4} + x^{3} +
3x^{2} + 2x + 2B(x) = x -
1. Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x)?

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép chia:

    Vậy số dư của phép chia là 9.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Giá trị biểu thức B = 2x^{2} - 3x +
1 tại x = - 1

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B( - 1) = 2.( - 1)^{2} - 3.( - 1) + 1 = 2
+ 3 + 1 = 6.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Xác định giá trị của x thỏa mãn \left( 8x^{3} - 4x^{2} ight):\left( 2x^{2}
ight) - \left( 4x^{2} - 3x ight):x + 2x = - 1?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 8x^{3} - 4x^{2} ight):\left(
2x^{2} ight) - \left( 4x^{2} - 3x ight):x + 2x = - 1

    \Rightarrow (4x - 2) - (4x - 3) + 2x = -
1

    \Rightarrow 2x - 2 + 3 = -
1

    \Rightarrow 2x = - 2 \Rightarrow x = -
1

  • Câu 15: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho f(x) = ax + b. Tìm điều kiện của b để f\left( x_{1} + x_{2} ight) =
f\left( x_{1} ight) + f\left( x_{2} ight) với mọi x_{1};x_{2}\mathbb{\in Q}?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
f\left( x_{1} + x_{2} ight) = a\left( x_{1} + x_{2} ight) + b =
ax_{1} + ax_{2} + b \\
f\left( x_{1} ight) = a.x_{1} + b \\
f\left( x_{2} ight) = ax_{2} + b \\
\end{matrix} ight.

    f\left( x_{1} + x_{2} ight) =
f\left( x_{1} ight) + f\left( x_{2} ight)

    \Rightarrow ax_{1} + ax_{2} + b =
a.x_{1} + b + ax_{2} + b

    \Rightarrow b = 2b \Rightarrow b =
0

    Thử lại với b = 0 \Rightarrow f(x) =
ax

    f\left( x_{1} + x_{2} ight) = a\left(
x_{1} + x_{2} ight) = ax_{1} + ax_{2} = f\left( x_{1} ight) +
f\left( x_{2} ight).

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho biết P(x) + \left( 3x^{2} + 6 ight)
= \left( 7x^{2} - 2x + 5 ight). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: P(x) + \left( 3x^{2} + 6 ight) =
\left( 7x^{2} - 2x + 5 ight)

    \Rightarrow P(x) = \left( 7x^{2} - 2x +
5 ight) - \left( 3x^{2} + 6 ight)

    \Leftrightarrow P(x) = 7x^{2} - 2x + 5 -
3x^{2} - 6

    \Leftrightarrow P(x) = \left( 7x^{2} -
3x^{2} ight) - 2x + (5 - 6)

    \Leftrightarrow P(x) = 4x^{2} - 2x -
1

    Vậy Khẳng định P(x) = 4x^{2} - 2x -
1 là đúng.

    Vì bậc của đa thức P(x) là bậc 2, hệ số cao nhất của đa thức P(x) là 4, các hệ số của đa thức P(x) lần lượt theo lũy thừa giảm dần của biến là 4; - 2; - 1.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Cho hai đa thức f(x) = x^{5} + 2;g(x) =
5x^{3} - 4x + 2. Chọn câu đúng về f( - 2);g( - 2)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
f( - 2) = ( - 2)^{5} + 2 = - 30 \\
g( - 2) = 5.( - 2)^{3} - 4.( - 2) + 2 = - 30 \\
\end{matrix} ight. khi đó f( -
2) = g( - 2).

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho các đa thức: A(x) = 3x^{4} - 3x^{2} +
7x + 29; B(x) = x^{2} - x^{4} +
2x^{3} + 3; C(x) = x^{3} + 2x -
2. Tính P(x) = A(x) + 3B(x) -
6C(x).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P(x) = \left( 3x^{4} - 3x^{2} + 7x + 29
ight) + 3\left( x^{2} - x^{4} + 2x^{3} + 3 ight) - 6\left( x^{3} +
2x - 2 ight)

    = 3x^{4} - 3x^{2} + 7x + 29 + 3x^{2} -
3x^{4} + 6x^{3} + 9 - 6x^{3} - 12x + 12

    = 3x^{4} - 3x^{4} - 6x^{3} + 6x^{3} -
3x^{2} + 3x^{2} + 7x - 12x + 29 + 9 + 12

    = - 5x + 50

  • Câu 19: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho xyz = 4x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức M = (x + y)(y + z)(z + x)?

    Hướng dẫn:

    x + y + z = 0 \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
x + y = - z \\
y + z = - x \\
z + y = - x \\
\end{matrix} ight.

    Thay vào biểu thức M ta được: M = (x +
y)(y + z)(z + x) = ( - z)( - x)( - y) = - xyz

    xyz = 4 \Rightarrow M = -
4

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (32%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (16%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm