Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập cuối chương 1 Số hữu tỉ Chân trời sáng tạo

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Bài tập cuối chương 1 Số hữu tỉ Toán 7 sách Chân trời sáng tạo nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Thu gọn biểu thức B = \frac{1}{99} -
\frac{1}{99.97} - \frac{1}{97.95} - ... - \frac{1}{3.1} được kết quả là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \frac{1}{99} - \frac{1}{99.97} -
\frac{1}{97.95} - ... - \frac{1}{3.1}

    B = \frac{1}{99} - \frac{1}{2}.\left(
\frac{2}{99.97} + \frac{2}{97.95} + ... + \frac{2}{3.1}
ight)

    B = \frac{1}{99} + \frac{1}{2}.\left(
\frac{1}{99} - \frac{1}{97} + \frac{1}{97} - \frac{1}{95} + ... +
\frac{1}{3} - 1 ight)

    B = \frac{1}{99} + \frac{1}{2}.\left(
\frac{1}{99} - 1 ight)

    B = \frac{1}{99} + \frac{1}{2}.\frac{-
98}{99}

    B = \frac{1}{99} - \frac{49}{99} =
\frac{- 48}{99}

  • Câu 2: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Thực hiện phép tính (0,75)^{5}:(0,75)^{2} thu được kết quả bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (0,75)^{5}:(0,75)^{2} = (0,75)^{5 - 2} =
(0,75)^{3} = \frac{25}{64}

  • Câu 3: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai phân số A = \frac{n^{2} -1}{n^{2} + 1}B = \frac{{{n^2} + 3}}{{{n^2} + 4}} với n >1. So sánh hai phân số đã cho ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \frac{n^{2} - 1}{n^{2} + 1} =\frac{n^{2} + 1 - 2}{n^{2} + 1} = 1 + \frac{- 2}{n^{2} + 1}

    B = \frac{n^{2} + 3}{n^{2} + 4} =\frac{n^{2} + 4 - 1}{n^{2} + 4} = 1 + \frac{- 1}{n^{2} + 4} = 1 +\frac{- 2}{2n^{2} + 8}

    Theo bài ra ta có: n > 1

    Suy ra n^{2} + 1 < 2n^{2} + 8\Rightarrow \frac{1}{n^{2} + 1} > \frac{1}{2n^{2} + 8} \Rightarrow\frac{- 2}{n^{2} + 1} < \frac{- 2}{2n^{2} + 8}

    Vậy A < B

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Bình phương của A = \left( \frac{- 2}{3}
+ \frac{3}{7} ight):\frac{4}{5} + \left( \frac{- 1}{3} + \frac{4}{7}
ight).1,25 bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \left( \frac{- 2}{3} + \frac{3}{7}
ight):\frac{4}{5} + \left( \frac{- 1}{3} + \frac{4}{7}
ight).1,25

    = \left( \frac{- 5}{21}
ight):\frac{4}{5} + \left( \frac{5}{21}
ight).\frac{5}{4}

    = \left( \frac{- 5}{21}
ight).\frac{5}{4} + \left( \frac{5}{21}
ight).\frac{5}{4}

    = \left\lbrack \left( \frac{- 5}{21}
ight) + \left( \frac{5}{21} ight) ightbrack.\frac{5}{4} =
0.\frac{5}{4} = 0

    \Rightarrow A^{2} = 0

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Trong các điểm A;B;C;D được biểu diễn trên trục số sau.

    Điểm biểu diễn số hữu tỉ lớn hơn −1 và nhỏ hơn 1 là:

    Hướng dẫn:

    Điểm biểu diễn số hữu tỉ lớn hơn −1 và nhỏ hơn 1 trên trục số là điểm nằm giữa số −1 và 1 trên trục đó.

    Điểm biểu diễn số hữu tỉ lớn hơn −1 và nhỏ hơn 1 là cả bốn điểm A; B; C; D.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn kết quả đúng

    Thu gọn biểu thức \left( \frac{3}{2}
ight)^{2} - \left\lbrack 0,5:2 - \sqrt{81}.\left( \frac{- 1}{2}
ight)^{2} ightbrack được kết quả là phân số tối giản dạng \frac{a}{b}. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \frac{3}{2} ight)^{2} -
\left\lbrack 0,5:2 - \sqrt{81}.\left( \frac{- 1}{2} ight)^{2}
ightbrack

    = \frac{9}{4} - \left\lbrack
\frac{1}{2}:2 - 9.\frac{1}{4} ightbrack

    = \frac{9}{4} - \left( \frac{1}{4} -
\frac{9}{4} ight)

    = \frac{9}{4} - \left( - \frac{8}{4}
ight) = \frac{9}{4} + \frac{8}{4} = \frac{17}{4}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = 17 \\
b = 4 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow 2a - b = 30

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn mô tả đúng

    Cho đẳng thức \frac{2}{5} - x =
\frac{1}{4}. Em hãy mô tả quy tắc chuyển vế của đẳng thức đó?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{2}{5} - x =
\frac{1}{4}

    \Rightarrow x = \frac{2}{5} -
\frac{1}{4}

    Vậy x = \frac{2}{5} -
\frac{1}{4} là đáp án cần tìm.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính \frac{- 2}{13} + \frac{- 11}{26}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{{ - 2}}{{13}} + \frac{{ - 11}}{{26}} = \frac{{ - 4}}{{26}} + \frac{{ - 11}}{{26}} = \frac{{ - 15}}{{26}} là một số hữu tỉ âm.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính diện tích hình thang

    Cho hình vẽ:

    Tính diện tích hình thang ABCD.

    Hướng dẫn:

    Diện tích hình thang là

    S_{ABCD} = \frac{1}{2}.(AB +
CD).AH

    = \frac{1}{2}.\left( \frac{11}{3} +
\frac{17}{2} ight).3 = \frac{1}{2}.\frac{73}{6}.3 = \frac{73}{4}\left(
m^{2} ight)

  • Câu 10: Vận dụng
    So sánh hai số hữu tỉ

    So sánh \frac{31317}{32327}\frac{- 31}{- 32} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Sử dụng tính chất:

    Nếu a < b thì \frac{a}{b} < \frac{a + n}{b + n}

    Ta có: \frac{- 31}{- 32} = \frac{31}{32}
= \frac{31.1010}{32.1010} = \frac{31310}{32320} < \frac{31310 +
7}{32320 + 7} = \frac{31317}{32327}

    \Rightarrow \frac{- 31}{- 32} <
\frac{31317}{32327}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm giá trị của n

    Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn đẳng thức a^{(n + 5)(n - 8)} =
1?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{(n + 5)(n - 8)} = 1

    a^{(n + 5)(n - 8)} = a^{0}

    (n + 5)(n - 8) = 0

    n + 5 = 0 hoặc n - 8 = 0

    n = - 5 hoặc n = 8

    Vậy có 2 giá trị nguyên của n thỏa mãn đẳng thức.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Giá trị của x thỏa mãn \frac{4}{9} -
\frac{2}{3}x = \frac{1}{3} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{4}{9} - \frac{2}{3}x =
\frac{1}{3}

    \frac{2}{3}x = \frac{4}{9} -
\frac{1}{3}

    \frac{2}{3}x = \frac{4}{9} -
\frac{3}{9}

    \frac{2}{3}x = \frac{1}{9}

    x = \frac{1}{9}:\frac{2}{3} = \frac{1}{9}.\frac{3}{2} = \frac{1}{6}

    Vậy x = \frac{1}{6}

  • Câu 13: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Kết quả của phép tính 2^{3}.4 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2^{3}.4 = 2^{3}.2^{2} = 2^{3 + 2} =
2^{5}

  • Câu 14: Vận dụng
    Tìm x

    Xác định số hữu tỉ xthỏa mãn \left( \frac{1}{3}x - \frac{8}{13}
ight).\left( 2,5 + \frac{- 7}{5}:x ight) = 0?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \frac{1}{3}x - \frac{8}{13}
ight).\left( 2,5 + \frac{- 7}{5}:x ight) = 0

    Suy ra \frac{1}{3}x - \frac{8}{13} =
0 hoặc 2,5 + \frac{- 7}{5}:x =
0

    Suy ra \frac{1}{3}x =
\frac{8}{13} hoặc \frac{- 7}{5}:x =
- 2,5

    Suy ra x = \frac{8}{{13}}:\frac{1}{3} hoặc x =
\frac{- 7}{5}:\frac{- 5}{2}

    Suy ra x =
\frac{8}{13}.\frac{3}{1} hoặc x =
\frac{- 7}{5}.\frac{2}{- 5}

    Suy ra x = \frac{24}{13} hoặc x = \frac{14}{25}

    Vậy x \in \left\{
\frac{14}{25};\frac{24}{13} ight\}.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Xác định giá trị của n

    Tìm số nguyên dương n biết 32 < 2^{n} < 128?

    Hướng dẫn:

    Ta có:\left\{ \begin{matrix}
32 = 2^{5} \\
128 = 2^{7} \\
\end{matrix} ight.n \in
\mathbb{N}^{*} suy ra n =
6.

  • Câu 16: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Giá trị của biểu thức\left( -
8\frac{1}{2} ight):\left( - 2\frac{4}{5} ight) bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( - 8\frac{1}{2} ight):\left( -
2\frac{4}{5} ight) = \frac{- 42}{5}:\frac{- 14}{5} = \frac{-
42}{5}.\frac{- 5}{14} = 3

  • Câu 17: Vận dụng cao
    Chọn kết luận đúng

    Cho B = \left( \frac{1}{4} - 1
ight)\left( \frac{1}{9} - 1 ight)....\left( \frac{1}{100} - 1
ight). Chọn kết luận đúng khi nói về giá trị của biểu thức B?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \left( \frac{1}{4} - 1 ight)\left(
\frac{1}{9} - 1 ight)....\left( \frac{1}{100} - 1 ight)

    = \frac{- 3}{4}.\frac{- 8}{9}.\frac{-
15}{16}....\frac{- 99}{100}

    = \frac{- 1.3}{2.2}.\frac{-
2.4}{3.3}.\frac{- 3.5}{4.4}....\frac{- 9.11}{10.10}

    = \frac{( - 1).( - 2).( - 3)....( -
9)}{2.3.4...10}.\frac{3.4.5....11}{2.3.4...10}

    = \frac{- 1}{10}.\frac{11}{2} = \frac{-
11}{20} là một số hữu tỉ nhỏ hơn 0.

  • Câu 18: Nhận biết
    So sánh hai số hữu tỉ

    So sánh - 3,5- 3,125 thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    3,5 > 3,125 \Rightarrow - 3,5 < -
3,125

  • Câu 19: Thông hiểu
    Tìm các số nguyên a

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của a sao cho \frac{- 5}{10} < \frac{a}{5} <
\frac{1}{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{- 5}{10} < \frac{a}{5} <
\frac{1}{2}

    \frac{- 5}{10} < \frac{2a}{10} <
\frac{5}{10}

    5 < 2a < 5

    \frac{- 5}{2} < a <
\frac{5}{2}

    a là số nguyên nên a \in \left\{ - 2; - 1;0;1;2 ight\}

    Vậy có 5 giá trị của số \frac{- 5}{10}
< \frac{a}{5} < \frac{1}{2} thỏa mãn điều kiện đề bài.

  • Câu 20: Nhận biết
    Tìm câu sai

    Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

    Hướng dẫn:

    Số hữu tỉ có dạng \frac{a}{b};\left(
a;b\mathbb{\in Z};b eq 0 ight).

    Số tự nhiên m cũng được viết dưới dạng số hữu tỉ \frac{m}{1}.

    Vậy câu sai là: “Số \frac{-
1,2}{3} không là số hữu tỉ”.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (35%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm