Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Các phép tính với số hữu tỉ

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Các phép tính với số hữu tỉ Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm giá trị y

    Cho y + \frac{3}{2} =
\frac{9}{5}. Khi đó giá trị của y bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y + \frac{3}{2} =
\frac{9}{5}

    y = \frac{9}{5} -
\frac{3}{2}

    y = \frac{18}{10} -
\frac{15}{10}

    y = \frac{3}{10}.

  • Câu 2: Nhận biết
    Tính tổng hai số hữu tỉ

    Kết quả của phép tính \frac{6}{5} +
\frac{- 2}{7} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{6}{5} + \frac{- 2}{7} =
\frac{42}{35} + \frac{- 10}{35} = \frac{42 + ( - 10)}{35} =
\frac{32}{35}

  • Câu 3: Nhận biết
    Tìm số nghịch đảo

    Số nghịch đảo của số hữu tỉ -
0,5 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: - 0,5 = - \frac{1}{2}

    Số nghịch đảo của số hữu tỉ -
0,5- 2( - 0,5).( - 2) = \left( - \frac{1}{2} ight).( -
2) = 1.

  • Câu 4: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Thực hiện phép tính \frac{- 2}{7} -
\frac{6}{5} có kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{- 2}{7} - \frac{6}{5} = \frac{-
10}{35} - \frac{42}{35} = \frac{- 10 - 42}{35} = \frac{-
52}{35}

  • Câu 5: Vận dụng
    Tìm x

    Xác định số hữu tỉ xthỏa mãn \left( x - \frac{1}{3} ight).\left( x +
\frac{2}{5} ight) = 0?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( x - \frac{1}{3} ight).\left( x
+ \frac{2}{5} ight) = 0

    Suy ra x - \frac{1}{3} = 0 hoặc x + \frac{2}{5} = 0

    Suy ra x = 0 - \left( - \frac{1}{3}
ight) hoặc x = 0 -
\frac{2}{5}

    Suy ra x = \frac{1}{3} hoặc x = - \frac{2}{5}

    Vậy x \in \left\{ \frac{1}{3};\frac{-
2}{5} ight\}.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính diện tích hình thang

    Cho hình vẽ:

    Tính diện tích hình thang ABCD.

    Hướng dẫn:

    Diện tích hình thang là

    S_{ABCD} = \frac{1}{2}.(AB +
CD).AH

    = \frac{1}{2}.\left( \frac{11}{3} +
\frac{17}{2} ight).3 = \frac{1}{2}.\frac{73}{6}.3 = \frac{73}{4}\left(
m^{2} ight)

  • Câu 7: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Giá trị của biểu thức\left( -
8\frac{1}{2} ight):\left( - 2\frac{4}{5} ight) bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( - 8\frac{1}{2} ight):\left( -
2\frac{4}{5} ight) = \frac{- 42}{5}:\frac{- 14}{5} = \frac{-
42}{5}.\frac{- 5}{14} = 3

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Kết quả của phép tính 0,3 -
\frac{4}{9}:\frac{4}{3}.\frac{6}{5} + 1 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    0,3 -
\frac{4}{9}:\frac{4}{3}.\frac{6}{5} + 1

    = \frac{3}{10} -
\frac{4}{9}.\frac{3}{4}.\frac{6}{5} + 1

    = \frac{3}{10} - \frac{2}{5} + 1 =
\frac{3 - 4 + 10}{10} = \frac{9}{10}

  • Câu 9: Thông hiểu
    So sánh hai số

    Cho A = \frac{4}{5}.\frac{20}{8}.\left( -
\frac{4}{3} ight)B = \frac{-
2}{11}.\frac{5}{18}.\left( \frac{- 121}{25} ight). Kết quả so sánh hai số AB là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \frac{4}{5}.\frac{20}{8}.\left( -
\frac{4}{3} ight) = \frac{- 8}{3}

    B = \frac{- 2}{11}.\frac{5}{18}.\left(
\frac{- 121}{25} ight) = \frac{11}{45}

    \Rightarrow A < B

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn kết quả chính xác

    Số hữu tỉ \frac{7}{20} được viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ dương trong đó có một số bằng \frac{1}{4} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{7}{20} = \frac{1}{4} + x
\Rightarrow x = \frac{7}{20} - \frac{1}{4}

    x = \frac{7}{20} -
\frac{5}{20}

    x = \frac{2}{20} =
\frac{1}{10}

    Vậy \frac{7}{20} = \frac{1}{4} +
\frac{1}{10}

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính \frac{5}{12} + \frac{- 7}{24}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{5}{12} + \frac{- 7}{24} =
\frac{10}{24} + \frac{- 7}{24} = \frac{10 - 7}{24} = \frac{3}{24} =
\frac{1}{8} là một số hữu tỉ dương.

  • Câu 12: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức \frac{1}{1.3} +
\frac{1}{3.5} + \frac{1}{5.7} + \frac{1}{7.9} + ... +
\frac{1}{2021.2023} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{1}{1.3} + \frac{1}{3.5} +\frac{1}{5.7} + \frac{1}{7.9} + ... + \frac{1}{2021.2023}

    = \frac{1}{2}.\left( \frac{2}{1.3} +
\frac{2}{3.5} + \frac{2}{5.7} + \frac{2}{7.9} + ... +
\frac{2}{2021.2023} ight)

    = \frac{1}{2}.\left( 1 - \frac{1}{3} +
\frac{1}{3} - \frac{1}{5} + \frac{1}{5} - \frac{1}{7} + \frac{1}{7} -
\frac{1}{9} + ... - \frac{1}{2021} + \frac{1}{2021} - \frac{1}{2023}
ight)

    = \frac{1}{2}.\left( 1 - \frac{1}{2023}
ight) = \frac{1}{2}.\left( \frac{2023}{2023} - \frac{1}{2023}
ight)

    = \frac{1}{2}.\frac{2022}{2023} =
\frac{1011}{2023}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Thực hiện phép tính 0,3 + \frac{4}{5} +
\frac{- 3}{10} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    0,3 + \frac{4}{5} + \frac{- 3}{10} =\frac{3}{10} + \frac{4}{5} + \frac{- 3}{10}

    = \left( \frac{3}{10} +\frac{- 3}{10} ight) + \frac{4}{5} = 0 + \frac{4}{5} =\frac{4}{5}

  • Câu 14: Vận dụng
    Tìm các giá trị của x thỏa mãn điều kiện

    Với giá trị nào của x thỏa mãn \frac{1}{7} < x + \frac{1}{7} < 3 -
1\frac{1}{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{1}{7} < x + \frac{1}{7} < 3
- 1\frac{1}{2}

    \frac{1}{7} < x + \frac{1}{7} <
\frac{3}{2}

    \frac{1}{7} - \frac{1}{7} < x <
\frac{3}{2} - \frac{1}{7}

    0 < x < \frac{21}{14} -
\frac{2}{14}

    0 < x < \frac{19}{14}

    Vậy x = 1 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 15: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Tính nhanh giá trị biểu thức A =\dfrac{0,75 + 0,6 + \dfrac{3}{7} + \dfrac{9}{24}}{2,75 + 2,2 + \dfrac{11}{7}+ \dfrac{33}{24}}được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \dfrac{0,75 + 0,6 + \dfrac{3}{7} +\dfrac{9}{24}}{2,75 + 2,2 + \dfrac{11}{7} + \dfrac{33}{24}}

    A = \dfrac{\dfrac{3}{4} + \dfrac{3}{5} +\dfrac{3}{7} + \dfrac{3}{8}}{\dfrac{11}{4} + \dfrac{11}{5} + \dfrac{11}{7} +\dfrac{11}{8}}

    A = \frac{{3.\left( {\dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{5} + \dfrac{1}{7} + \dfrac{1}{8}} ight)}}{{11\left( {\dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{5} + \dfrac{1}{7} + \dfrac{1}{8}} ight)}} = \dfrac{3}{{11}}

  • Câu 16: Vận dụng cao
    Chọn kết quả đúng

    Tìm \lbrack xbrack biết - 1\frac{1}{4} < x + \frac{2}{3}x < - \frac{1}{4}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - 1\frac{1}{4} < x + \frac{2}{3}
\Rightarrow x + \frac{2}{3} > - 1\frac{1}{4}

    \Rightarrow x > - 1\frac{1}{4} -
\frac{2}{3}

    \Rightarrow x >  - \frac{5}{4} - \frac{2}{3}

    \Rightarrow x > \frac{- 23}{12} = -
1\frac{11}{12}

    \Rightarrow x > -
1\frac{1}{12}

    \Rightarrow - 1\frac{11}{12} < x <
- \frac{1}{4} \Rightarrow \lbrack xbrack = - 1

  • Câu 17: Vận dụng cao
    Chọn kết luận đúng

    Tìm các giá trị của a để biểu thức \frac{a - 2}{3a + 2} nhận giá trị là số âm, ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Để biểu thức \frac{a - 2}{3a +
2} nhận giá trị là số âm khi a -
23a + 2 là hai số khác dấu.

    Trường hợp 1: \left\{ \begin{matrix}
a - 2 > 0 \\
3a + 2 < 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a > 2 \\
a < \frac{- 2}{3} \\
\end{matrix} ight.

    Không có giá trị nào của a thỏa mãn a - 2
> 0;3a + 2 < 0

    Trường hợp 2: \left\{ \begin{matrix}
a - 2 < 0 \\
3a + 2 > 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a < 2 \\
a > \frac{- 2}{3} \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow - \frac{2}{3} < a <
2

    Vậy với - \frac{2}{3} < a <
2 thì biểu thức \frac{a - 2}{3a +
2} nhận giá trị là số âm.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trong các đáp án dưới đây, hãy chỉ ra giá trị biểu thức B = \frac{19}{- 18} + \frac{11}{15} + \frac{1}{18}
+ \frac{4}{15} + 4

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \frac{19}{- 18} + \frac{11}{15} +
\frac{1}{18} + \frac{4}{15} + 4

    B = \frac{- 19}{18} + \frac{11}{15} +
\frac{1}{18} + \frac{4}{15} + 4

    B = \left( \frac{- 19}{18} +
\frac{1}{18} ight) + \left( \frac{11}{15} + \frac{4}{15} ight) +
4

    B = \frac{- 19 + 1}{18} + \frac{11 +
4}{15} + 4

    B = \frac{- 18}{18} + \frac{15}{15} +
4

    B = - 1 + 1 + 4 = 4

  • Câu 19: Thông hiểu
    Tìm x

    Giả sử x + \frac{3}{2} + \frac{1}{5} =
2 thì giá trị của x là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x + \frac{3}{2} + \frac{1}{5} =
2

    x = 2 - \frac{1}{5} -
\frac{3}{2}

    x = \frac{9}{5} -
\frac{3}{2}

    x = \frac{18}{10} -
\frac{15}{10}

    x = \frac{3}{10}

    Vậy x = \frac{3}{10}

  • Câu 20: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức

    Tính giá trị biểu thức: B = - \frac{1}{3}
- \frac{8}{35} + \frac{- 2}{9} - \frac{1}{135} + \frac{4}{5} + \frac{-
4}{9} + \frac{3}{7}. Số nghịch đảo của kết quả phép tính là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = - \frac{1}{3} - \frac{8}{35} +
\frac{- 2}{9} - \frac{1}{135} + \frac{4}{5} + \frac{- 4}{9} +
\frac{3}{7}

    B = \left( - \frac{1}{3} + \frac{- 2}{9}
+ \frac{- 4}{9} ight) + \left( - \frac{8}{35} + \frac{4}{5} +
\frac{3}{7} ight) - \frac{1}{135}

    B = - 1 + 1 - \frac{1}{135} = -
\frac{1}{135}

    Suy ra số nghịch đảo của kết quả là: -
135.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (35%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (15%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm