Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Phép cộng và phép trừ đa thức một biến CTST

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Phép cộng và phép trừ đa thức một biến Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) -
2g(x) với f(x) = 5x^{4} + 4x^{3} -
3x^{2} + 2x - 1;g(x) = - x^{4} + 2x^{3} - 3x^{2} + 4x + 5

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f(x) - 2g(x)

    = 5x^{4} + 4x^{3} - 3x^{2} + 2x - 1 -
2.\left( - x^{4} + 2x^{3} - 3x^{2} + 4x + 5 ight)

    = 5x^{4} + 4x^{3} - 3x^{2} + 2x - 1 +
2x^{4} - 4x^{3} + 6x^{2} - 8x - 10

    = \left( 5x^{4} + 2x^{4} ight) +
\left( 4x^{3} - 4x^{3} ight) + \left( - 3x^{2} + 6x^{2} ight) + (2x
- 8x) - 1 - 10

    = 7x^{4} + 3x^{2} - 6x - 11

    Hệ số tự do cần tìm là -11.

  • Câu 2: Vận dụng
    Tìm hệ số cao nhất của đa thức

    Cho f(x) = ax^{3} + 4x\left( x^{2} + 1
ight) + 8g(x) = x^{3} + 4x(bx
+ 1) + c - 3, trong đó a,\ \ b,\ \
c là các hằng số. Để f(x) =
g(x) thì giá trị của số a

    Hướng dẫn:

    Ta có: f(x) = ax^{3} + 4x\left( x^{2} + 1
ight) + 8 = ax^{3} + 4x^{3} + 4x + 8 = (a + 4)x^{3} + 4x +
8.

    g(x) = x^{3} + 4x(bx + 1) + c - 3 = x^{3}
+ 4bx^{2} + 4x + c - 3.

    Để f(x) = g(x) thì a + 4 = 1.

    Suy ra: a = - 3.

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai đa thức f(x) = 5x^{4} - 4x^{3} +
6x^{2} - 2x + 1;g(x) = 2x^{5} + 5x^{4} - 6x^{2} - 2x + 6. Tính f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f(x) - g(x)

    = 5x^{4} - 4x^{3} + 6x^{2} - 2x + 1 -
\left( 2x^{5} + 5x^{4} - 6x^{2} - 2x + 6 ight)

    = 5x^{4} - 4x^{3} + 6x^{2} - 2x + 1 -
2x^{5} - 5x^{4} + 6x^{2} + 2x - 6

    = - 2x^{5} + \left( 5x^{4} - 5x^{4}
ight) - 4x^{3} + \left( 6x^{2} + 6x^{2} ight) + ( - 2x + 2x) - 6 +
1

    = - 2x^{5} - 4x^{3} + 12x^{2} -5

    Sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến ta được: - 5 + 12x^{2} - 4x^{3} - 2x^{5}.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm hệ số cao nhất của đa thức

    Tìm hệ số cao nhất đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x)f(x) = x^{4} - 4x^{2} + 6x^{3} + 2x - 1;g(x) = x +
3

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f(x) + k(x) = g(x) \Rightarrow k(x) =
g(x) - f(x)

    Khi đó:

    k(x) = (x + 3) - \left( x^{4} - 4x^{2} +
6x^{3} + 2x - 1 ight)

    = x + 3 - x^{4} + 4x^{2} - 6x^{3} - 2x +
1

    = - x^{4} - 6x^{3} + 4x^{2} - x +
4

    Nhận thấy số hạng có lũy thừa cao nhất của biến là - x^{4} nên hệ số cao nhất là - 1.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho đa thức P(x) = x^{4} - 3x^{2} +
\frac{1}{2} - x. Xác định hệ số lũy thừa bậc 2 của đa thức R(x) biết P(x) - R(x) = x^{3}?

    Hướng dẫn:

    Ta có: P(x) - R(x) = x^{3}

    \Rightarrow R(x) = P(x) -x^{3}

    = x^{4} - 3x^{2} + \frac{1}{2} - x -x^{3}

    = x^{4} - x^{3} - 3x^{2} - x +
\frac{1}{2}

    Suy ra R(x) = x^{4} - x^{3} - 3x^{2} - x
+ \frac{1}{2}

    Vậy hệ số lũy thừa bậc hai của R(x) là -3.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Cho P(x) = 3x^{4} + 4x^{3} - 3x^{2} + 2x
- 1Q(x) = - x^{4} + 2x^{3} -
3x^{2} + 4x - 5. Tính P(x) + Q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu gọn.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}
  P(x) + Q(x) \hfill \\
   = \left( {3{x^4} + 4{x^3} - 3{x^2} + 2x - 1} ight) + \left( { - {x^4} + 2{x^3} - 3{x^2} + 4x - 5} ight) \hfill \\
   = 3{x^4} + 4{x^3} - 3{x^2} + 2x - 1 - {x^4} + 2{x^3} - 3{x^2} + 4x - 5 \hfill \\
   = \left( {3{x^4} - {x^4}} ight) + \left( {4{x^3} + 2{x^3}} ight) + \left( { - 3{x^2} - 3{x^2}} ight) + (2x + 4x) - 1 - 5 \hfill \\
   = 2{x^4} + 6{x^3} - 6{x^2} + 6x - 6. \hfill \\ 
\end{matrix}

    Bậc của đa thức P(x) + Q(x) = 2x^{4} +
6x^{3} - 6x^{2} + 6x - 6 là 4 .

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho đa thức P(x) = 11x^{3} - 7x^{2} + x +
2, biết P(x) - R(x) = 11x^{3} +
x. Đa thức R(x) = ?

    Hướng dẫn:

    Ta có: P(x) - R(x) = 11x^{3} +
x

    \Leftrightarrow R(x) = P(x) - \left(
11x^{3} + x ight)

    P(x) = 11x^{3} - 7x^{2} + x + 2

    \Leftrightarrow R(x) = \left( 11x^{3} -
7x^{2} + x + 2 ight) - \left( 11x^{3} + x ight)

    \Leftrightarrow R(x) = 11x^{3} - 7x^{2}
+ x + 2 - 11x^{3} - x

    \Leftrightarrow R(x) = - 7x^{2} +
2

    Vậy đa thức R(x) = - 7x^{2} +
2.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho các đa thức: A(x) = 3x^{4} - 3x^{2} +
7x + 29; B(x) = x^{2} - x^{4} +
2x^{3} + 3; C(x) = x^{3} + 2x -
2. Tính P(x) = A(x) + 3B(x) -
6C(x).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P(x) = \left( 3x^{4} - 3x^{2} + 7x + 29
ight) + 3\left( x^{2} - x^{4} + 2x^{3} + 3 ight) - 6\left( x^{3} +
2x - 2 ight)

    = 3x^{4} - 3x^{2} + 7x + 29 + 3x^{2} -
3x^{4} + 6x^{3} + 9 - 6x^{3} - 12x + 12

    = 3x^{4} - 3x^{4} - 6x^{3} + 6x^{3} -
3x^{2} + 3x^{2} + 7x - 12x + 29 + 9 + 12

    = - 5x + 50

  • Câu 9: Vận dụng
    Chọn biểu thức đúng

    Cho hai đa thức: P(x) = x^{4} + 2x^{3} +
x^{2} + 5xQ(x) = x^{4} + x^{3}
- x^{2} + 6x + 2.

    Đa thức G(x) = P(x) - Q(x) có số nghiệm là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P(x) = x^{4} + 2x^{3} + x^{2} +
5xQ(x) = x^{4} + x^{3} - x^{2}
+ 6x + 2.

    G(x) = P(x) - Q(x) = x^{3} + 2x^{2} - x- 2

    = x^{2}(x + 2) - (x + 2) = (x + 2)\left(x^{2} - 1 ight)

    = (x + 2)(x - 1)(x + 1).

    Cho G(x) = 0 suy ra (x + 2)(x - 1)(x + 1) = 0

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x + 2 = 0 \\
x - 1 = 0 \\
x + 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 2 \\
x = 1 \\
x = - 1 \\
\end{matrix} ight..

    Do đó G(x) có số nghiệm là 3.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước chiều dài, chiều rộng lần lượt là 3x(m);2(m). Người ta dự định trồng hoa trong phần đất hình vuông có cạnh x(m) như hình vẽ:

    Diện tích phần đất còn lại (phần không tô màu) là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:

    3x.2 = 6x\left( m^{2}
ight)

    Diện tích mảnh đất trồng hoa là:

    xx = x^{2}\left( m^{2}
ight)

    Diện tích phần đất còn lại là:

    6x - x^{2}\left( m^{2}
ight)

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho hai đa thức: f(x) = - 5x^{5} + 3x^{3}
+ 2x^{2} + x + \frac{1}{2}g(x)
= 5x^{5} - 3x^{3} - x^{2} - x + \frac{1}{2}.

    Tính h(x) = f(x) + g(x).

    Hướng dẫn:

    Ta có: h(x) = f(x) + g(x)

    = - 5x^{5} + 3x^{3} + 2x^{2} + x +
\frac{1}{2} + 5x^{5} - 3x^{3} - x^{2} - x + \frac{1}{2}

    = \left( - 5x^{5} + 5x^{5} ight) +\left( 3x^{3} - 3x^{3} ight)+ \left( 2x^{2} - x^{2} ight) + (x - x)+ \left( \frac{1}{2} + \frac{1}{2} ight)

    = x^{2} + 1.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm đa thức h(x)

    Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x)f(x) = x^{2} + x + 1; g(x) = 4 - 2x^{3} + x^{4} + 7x^{5}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f(x) - h(x) = g(x)

    \Rightarrow h(x) = f(x) -
g(x)

    f(x) = x^{2} + x + 1g(x) = 4 - 2x^{3} + x^{4} + 7x^{5}

    h(x) = x^{2} + x + 1 - \left( 4 - 2x^{3}
+ x^{4} + 7x^{5} ight)

    = x^{2} + x + 1 - 4 + 2x^{3} - x^{4} -
7x^{5}

    = - 7x^{5} - x^{4} + 2x^{3} + x^{2} + x
- 3

    Vậy h(x) = - 7x^{5} - x^{4} + 2x^{3} +
x^{2} + x - 3.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai đa thức f(x) = 3x^{2} + 2x -
5;g(x) = - 3x^{2} - 2x + 2. Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    h(x) = f(x) + g(x)

    = 3x^{2} + 2x - 5 - 3x^{2} - 2x +2

    = \left( 3x^{2} - 3x^{2} ight) + (2x -2x) - 5 + 2

    = - 3

    Vậy h(x) = - 3 và bậc là 0.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Cho các đa thức f(x) = x^{3} + x^{2} + x
+ 1,g(x) = x^{3} - 2x^{2} + x + 4. Tính giá trị P\left( \frac{1}{2} ight) biết rằng P(x) = f(x) - g(x)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P(x) = f(x) - g(x)

    = x^{3} + x^{2} + x + 1 - \left( x^{3} -
2x^{2} + x + 4 ight)

    = x^{3} + x^{2} + x + 1 - x^{3} + 2x^{2}
- x - 4

    = \left( x^{3} - x^{3} ight) + \left(
x^{2} + 2x^{2} ight) + (x - x) + 1 - 4

    = 3x^{2} - 3

    \Rightarrow P\left( \frac{1}{2} ight)
= 3.\left( \frac{1}{2} ight)^{2} - 3 = - \frac{9}{4}

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho đa thức P(x) = - 6x^{5} - 4x^{4} +
3x^{2} - 2xQ(x) = 2x^{5} -
4x^{4} - 2x^{3} + 2x^{2} - x - 3. Tính M(1) với M(x)
= P(x) - Q(x).

    Hướng dẫn:

    Ta có: M(x) = P(x) - Q(x)

    \begin{matrix}
  M(x) = P(x) - Q(x) \hfill \\
   = \left( { - 6{x^5} - 4{x^4} + 3{x^2} - 2x} ight) - \left( {2{x^5} - 4{x^4} - 2{x^3} + 2{x^2} - x - 3} ight) \hfill \\
   =  - 6{x^5} - 4{x^4} + 3{x^2} - 2x - 2{x^5} + 4{x^4} + 2{x^3} - 2{x^2} + x + 3 \hfill \\
   = \left( { - 6{x^5} - 2{x^5}} ight) + \left( { - 4{x^4} + 4{x^4}} ight) + 2{x^3} + \left( {3{x^2} - 2{x^2}} ight) + ( - 2x + x) + 3 \hfill \\
   =  - 8{x^5} + 2{x^3} + {x^2} - x + 3 \hfill \\ 
\end{matrix}

    Nên M(x) = - 8x^{5} + 2x^{3} + x^{2} - x
+ 3

    Thay x = 1 vào M(x) ta được:

    \begin{matrix}
  M(1) =  - {8.1^5} + {2.1^3} + {1^2} - 1 + 3 \hfill \\
   =  - 8.1 + 2.1 + 1 - 1 + 3 \hfill \\
   =  - 8 + 2 + 3 =  - 3 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn biểu thức đúng

    Cho hai đa thức f(x) = 6x^{2} + 4x -
5g(x) = - 6x^{2} - 4x +
2. Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}
  h(x) = f(x) + g(x) \hfill \\
   = \left( {6{x^2} + 4x - 5} ight) + \left( { - 6{x^2} - 4x + 2} ight) \hfill \\
   = 6{x^2} + 4x - 5 - 6{x^2} - 4x + 2 \hfill \\
   = \left( {6{x^2} - 6{x^2}} ight) + (4x - 4x) + ( - 5 + 2) =  - 3 \hfill \\ 
\end{matrix}

    Vậy h(x) = - 3 và bậc của h(x) là 0.

  • Câu 17: Vận dụng
    Chọn kết luận đúng

    Cho P(x) = ax^{2} + bx + c. Biết rằng P(0) = 1;P(1) = 0;P( - 1) = 0. Tính giá trị biểu thức a + b +
c?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P(0) = 1 \Rightarrow a.0^{2} + b.0 + c =
1 \Rightarrow c = 1

    Khi đó P(x) = ax^{2} + bx +
1

    P(1) = a.1^{2} + b.1 + 1 = a + b -
1P(1) = 0 nên a + b - 1 = 0 (1)

    P( - 1) = a.( - 1)^{2} + b.( - 1) + 1 = a
- b + 1P( - 1) = 0 nên a - b - 1 = 0 (2)

    Từ (1) và (2) suy ra a + b = a - b
\Rightarrow 2b = 0 \Rightarrow b = 0 \Rightarrow a = - 1

    Vậy a = - 1;b = 0;c = 1 suy ra a + b + c = 0

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai đa thức P(x) = 2x^{3} - x + x^{2}
- x^{3} + 3x + 5; Q(x) = 3x^{3} +
4x^{2} + 3x - 4x^{3} - 5x^{2} + 10. Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P(x) = 2x^{3} - x + x^{2} - x^{3} + 3x +
5

    = \left( 2x^{3} - x^{3} ight) + x^{2}
- (x - 3x) + 5

    = x^{3} + x^{2} + 2x + 5

    Q(x) = 3x^{3} + 4x^{2} + 3x - 4x^{3} -
5x^{2} + 10

    = \left( 3x^{3} - 4x^{3} ight) +
\left( 4x^{2} - 5x^{2} ight) + 3x + 10

    = - x^{3} - x^{2} + 3x + 10

    M(x) = P(x) + Q(x)

    = \left( x^{3} + x^{2} + 2x + 5 ight)
+ \left( - x^{3} - x^{2} + 3x + 10 ight)

    = x^{3} + x^{2} + 2x + 5 - x^{3} - x^{2}
+ 3x + 10 = 5x + 15

    Vậy M(x) = 5x + 15.

  • Câu 19: Vận dụng
    Chọn phương án thích hợp

    Cho f(x) = x^{2n} - x^{2n - 1} + ... +
x^{2} - x + 1g(x) = - x^{2n +
1} + x^{2n} - x^{2n - 1} + ... + x^{2} - x + 1. Tính h\left( \frac{1}{10} ight) biết h(x) = f(x) - g(x)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    h(x) = f(x) - g(x)

    = x^{2n} - x^{2n - 1} + ... + x^{2} - x
+ 1 - \left( - x^{2n + 1} + x^{2n} - x^{2n - 1} + ... + x^{2} - x + 1
ight)

    = x^{2n} - x^{2n - 1} + ... + x^{2} - x
+ 1 + x^{2n + 1} - x^{2n} + x^{2n - 1} - ... - x^{2} + x -
1

    = x^{2n + 1}

    \Rightarrow h\left( \frac{1}{10} ight)
= \left( \frac{1}{10} ight)^{2n + 1} = \frac{1}{10^{2n +
1}}

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho hai đa thức P(x) = - 6x^{5} - 4x^{4}
+ 3x^{2} - 2x;Q(x) = 2x^{5} - 4x^{4} - 2x^{3} + 2x^{2} - x - 3. Tìm biết P(x) - 2Q(x) = N(x) - x^{2} +
6.

    Hướng dẫn:

    Ta có P(x) - 2Q(x)

    = \left( - 6x^{5} - 4x^{4} + 3x^{2} - 2x
ight) - 2\left( 2x^{5} - 4x^{4} - 2x^{3} + 2x^{2} - x - 8
ight)

    = - 6x^{5} - 4x^{4} + 3x^{2} - 2x -
4x^{5} + 8x^{4} + 4x^{3} - 4x^{2} + 2x + 6

    = - 10x^{5} + 4x^{4} + 4x^{3} - x^{2} +
6.

    Do đó P(x) - 2Q(x) = N(x) - x^{2} +
6

    \Rightarrow N(x) = P(x) - 2Q(x) - \left(
- x^{2} + 6 ight)

    = - 10x^{5} + 4x^{4} + 4x^{3} - x^{2} +
6 + x^{2} - 6

    = - 10x^{5} + 4x^{4} +
4x^{3}.

    Vậy N(x) = - 10x^{5} + 4x^{4} +
4x^{3} .

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm