Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Lũy thừa của một số hữu tỉ

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Lũy thừa của một số hữu tỉ Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Giá trị nào của x thỏa mãn 3^{x + 1} - 3^{x} = 162?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    3^{x + 1} - 3^{x} = 162

    3^{x}.(3 - 1) = 162

    3^{x} = 81

    3^{x} = 3^{4}

    x = 4

    Vậy x = 4 là giá trị cần tìm.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Giá trị của x thỏa mãn 5^{x + 1} =
125 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    5^{x + 1} = 125

    5^{x + 1} = 5^{3}

    x + 1 = 3

    x = 2

    Vậy x = 2 là đáp án cần tìm.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Xác định giá trị của n

    Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn 2.16 \geq 2^{n} >
4?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
2.16 = 2.2^{4} = 2^{5} \\
4 = 2^{2} \\
\end{matrix} ight.n \in
\mathbb{N}^{*} suy ra n \in \left\{
5;4;3 ight\}.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Điền dấu thích hợp vào ô trống

    So sánh

    ( - 32)^{9} >||<||=( - 16)^{13}

    ( - 5)^{30} <||>||=( - 3)^{50}

    Đáp án là:

    So sánh

    ( - 32)^{9} >||<||=( - 16)^{13}

    ( - 5)^{30} <||>||=( - 3)^{50}

    Ta có: ( - 32)^{9} = \left( ( - 2)^{5}
ight)^{9} = ( - 2)^{45} = - 2^{45}( - 16)^{13} = - 2^{52}

    2^{45} < 2^{52} \Rightarrow -
2^{45} > - 2^{52}

    Vậy ( - 32)^{9} > ( -
16)^{13}

    Ta có: ( - 5)^{30} = \left\lbrack ( -
5)^{3} ightbrack^{10} = ( - 125)^{10} = 125^{10}

    ( - 3)^{50} = \left\lbrack ( - 3)^{5}
ightbrack^{10} = ( - 243)^{10} = 243^{10}

    125 < 243 \Rightarrow 125^{10} <
243^{10}

    Vậy ( - 5)^{30} < ( -
3)^{50}

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn câu sai

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    Hướng dẫn:

    Các khẳng định đúng là:

    x^{1} = x

    x^{0} = 1;(x eq 0)

    0^{0} = 0

    Vậy câu sai là: x^{1} = 0

  • Câu 6: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Đẳng thức \frac{1}{2}.2^{n} =
2^{1}.3^{2}.4^{2} - 4.2^{n} đúng với giá trị nguyên nào của n trong các đáp án dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{1}{2}.2^{n} = 2^{1}.3^{2}.4^{2} -
4.2^{n}

    2^{- 1}2^{n} + 4.2^{n} =
2^{1}.3^{2}.\left( 2^{2} ight)^{2}

    2^{n - 1} + 4.2^{n} =
9.2^{5}

    2^{n - 1}(1 + 4.2) =
9.2^{5}

    2^{n - 1}.9 = 9.2^{5}

    2^{n - 1} = 2^{5}

    n - 1 = 5

    n = 6

    Vậy n = 6 là giá trị cần tìm.

  • Câu 7: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính \left( \frac{2}{5} ight)^{4}:\left( \frac{1}{5}
ight)^{4}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \frac{2}{5} ight)^{4}:\left(
\frac{1}{5} ight)^{4} = \left( \frac{2}{5}:\frac{1}{5} ight)^{4} =
\left( \frac{2}{5}.\frac{5}{1} ight)^{4} = 2^{4} = 16

  • Câu 8: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Thực hiện phép tính \left( \frac{15}{2}
ight)^{3}.\left( \frac{2}{5} ight)^{3} thu được kết quả bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \frac{15}{2} ight)^{3}.\left(
\frac{2}{5} ight)^{3} = \left( \frac{15}{2}.\frac{2}{5} ight)^{3} =
3^{3} = 27

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Số hữu tỉ x thỏa mãn x^{3} = 42,875 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{3} = 42,875

    x^{3} = \frac{343}{8}

    x^{3} = \frac{7^{3}}{2^{3}}

    x^{3} = \left( \frac{7}{2}
ight)^{3}

    x = \frac{7}{2}

    Vậy số hữu tỉ x thỏa mãn x^{3} = 42,875\frac{7}{2}.

  • Câu 10: Vận dụng cao
    Xác định số tự nhiên m

    Tìm số tự nhiên m thỏa mãn biểu thức \left( m^{10} + 1 ight) chia hết cho 10?

    Hướng dẫn:

    Để \left( m^{10} + 1 ight) chia hết cho 10 thì m^{10} có chữ số tận cùng là 9.

    Ta có 17 có chữ số tận cùng là 7 nên 17^{2} có chữ số tận cùng là 9.

    Suy ra 17^{4} có chữ số tận cùng là 1.

    Suy ra 17^{10} = \left( 17^{4}
ight)^{2}.17^{2} có chữ số tận cùng là 9

    Vậy đáp án cần tìm là: m =
17.

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm khẳng định đúng

    Cho hai số a = 50^{10}b = 50^{11}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Vì hai lũy thừa cùng cơ số bằng nhau thì lũy thừa nào có số mũ lớn hơn thì lũy thừa đó lớn hơn.

    Vậy khẳng định đúng là: a < b.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Viết \left( - \frac{5}{4}
ight)^{2}:\left( - \frac{35}{24} ight)^{2} dưới dạng lũy thừa thu được kết quả:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( - \frac{5}{4} ight)^{2}:\left(
- \frac{35}{24} ight)^{2} = \left\lbrack \left( - \frac{5}{4}
ight):\left( - \frac{35}{24} ight) ightbrack^{2}

    = \left\lbrack \left( - \frac{5}{4}
ight).\left( - \frac{24}{35} ight) ightbrack^{2} = \left(
\frac{6}{7} ight)^{2}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị biểu thức

     A = \left(
\frac{1}{125} - \frac{1}{1^{3}} ight).\left( \frac{1}{125} -
\frac{1}{2^{3}} ight).\left( \frac{1}{125} - \frac{1}{3^{3}}
ight).\left( \frac{1}{125} - \frac{1}{4^{3}} ight).\left(
\frac{1}{125} - \frac{1}{5^{3}} ight) bằng:

    Hướng dẫn:

    \frac{1}{125} - \frac{1}{5^{3}} =
\frac{1}{125} - \frac{1}{125} = 0

    A = \left( \frac{1}{125} -
\frac{1}{1^{3}} ight).\left( \frac{1}{125} - \frac{1}{2^{3}}
ight).\left( \frac{1}{125} - \frac{1}{3^{3}} ight).\left(
\frac{1}{125} - \frac{1}{4^{3}} ight).\left( \frac{1}{125} -
\frac{1}{5^{3}} ight)

    A = \left( \frac{1}{125} -
\frac{1}{1^{3}} ight).\left( \frac{1}{125} - \frac{1}{2^{3}}
ight).\left( \frac{1}{125} - \frac{1}{3^{3}} ight).\left(
\frac{1}{125} - \frac{1}{4^{3}} ight).0

    A = 0

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn câu sai

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \frac{1}{2} ight)^{7}.\left(
\frac{1}{9} ight)^{7} = \left( \frac{1}{2}.\frac{1}{9} ight)^{7} =
\left( \frac{1}{18} ight)^{7}

    \left( \frac{3}{2} ight)^{4}.(1,5)^{3}
= \left( \frac{3}{2} ight)^{4}.\left( \frac{3}{2} ight)^{3} = \left(
\frac{3}{2} ight)^{4 + 3} = \left( \frac{3}{2}
ight)^{7}

    (2,5)^{7}:(2,5)^{3} =
(2,5)^{7}:(2,5)^{3} = (2,5)^{7 - 3} = (2,5)^{4}

    (0,75)^{4}.\left( \frac{1}{9} ight)^{3}
= \left( \frac{1}{12} ight)^{7}sai.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Thực hiện phép tính 2^{2} - \left( -
3^{2} ight)^{3} + 4^{- 2}.16 - 2.5^{2} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2^{2} - \left( - 3^{2} ight)^{3} +
4^{- 2}.16 - 2.5^{2}

    = 4 - ( - 9)^{3} + \frac{1}{4^{2}}.16 -
2.25

    = 4 + 729 + 1 - 50 = 684

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn x^{2} = - \frac{25}{4}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{2} = - \frac{25}{4} <
0

    Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm x

    Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn biểu thức (x - 1)^{2} = 9?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x - 1)^{2} = 9

    (x - 1)^{2} = 3^{2} = ( -
3)^{2}

    Suy ra x - 1 = 3 hoặc x - 1 = - 3

    Suy ra x = 4 hoặc x = - 2

    Suy ra x \in \left\{ 4; - 2
ight\}.

    Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn biểu thức.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Kết quả của phép tính \frac{8^{13}}{4^{10}} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{8^{13}}{4^{10}} = \frac{\left(
2^{3} ight)^{13}}{\left( 2^{2} ight)^{10}} =
\frac{2^{3.13}}{2^{2.10}} = \frac{2^{39}}{2^{20}} = 2^{39 - 20} =
2^{19}.

  • Câu 19: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Kết quả của phép tính 2^{3}.4 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2^{3}.4 = 2^{3}.2^{2} = 2^{3 + 2} =
2^{5}

  • Câu 20: Vận dụng
    Điền dấu thích hợp vào ô trống

    So sánh các số hữu tỉ sau:

    a) \frac{33.10^{3}}{2^{3}.5.10^{3} +7000} <||=||> \frac{3774}{5217}

    b) \frac{244.395 - 151}{244 +395.243} =||<||>\frac{423134.846267 - 423133}{423133.846267 +423134}

    Đáp án là:

    So sánh các số hữu tỉ sau:

    a) \frac{33.10^{3}}{2^{3}.5.10^{3} +7000} <||=||> \frac{3774}{5217}

    b) \frac{244.395 - 151}{244 +395.243} =||<||>\frac{423134.846267 - 423133}{423133.846267 +423134}

    a) Ta có: 7000 = 7.10^{3}

    \Rightarrow\frac{33.10^{3}}{2^{3}.5.10^{3} + 7000} =\frac{33.10^{3}}{2^{3}.5.10^{3} + 7.10^{3}} = \frac{33}{47}

    \frac{3774}{5217} =\frac{34}{47}

    Vậy \frac{33.10^{3}}{2^{3}.5.10^{3} +7000} < \frac{3774}{5217}

    b) Ta có:

    \frac{244.395 - 151}{244 + 395.243} =\frac{(243 + 1).395 - 151}{244 + 395.243}

    = \frac{243.395 + 1.395 - 151}{244 +395.243} = \frac{243.395 + 244}{244 + 395.243} = 1

    \frac{423134.846267 -423133}{423133.846267 + 423134}

    = \frac{(423133 + 1).846267 -423133}{423133.846267 + 423134}

    = \frac{423133.846267 + 1.846267 -423133}{423133.846267 + 423134}

    = \frac{423133.846267 +423134}{423133.846267 + 423134} = 1

    Vậy \frac{244.395 - 151}{244 + 395.243} =\frac{423134.846267 - 423133}{423133.846267 + 423134}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (25%):
    2/3
  • Thông hiểu (55%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm