Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử

Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính khử của HCl, cũng như đưa ra các nội dung tính chất hóa học của HCl. Từ đó bạn đọc vận dụng vào giải các dạng câu hỏi bài tập tương tự liên quan.

Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?

A. HCl + NaOH → NaCl + H2O

B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. NH3 + HCl → NH4Cl

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Phản ứng HCl đóng vai trò là chất khử

MnO2 + 4H−1Cl→ MnCl2 + 0Cl2 + 2H2O

Đáp án C

Tính chất hoá học của hydrochloric Acid 

Dung dịch HCl có đầy đủ tính chất của một acid mạnh

1. Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

2. HCl tác dụng với kim loại

HCl tác dụng kim loại đứng trước H tạo thành muối và khí hydrogen

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2

2HCl + Mg → MgCl2 + H2

3. HCl tác dụng với oxide kim loại

HCl tác dụng oxide kim loại tạo thành muối và nước

6HCl + Al2O3 →2AlCl3 + 3H2O

Fe3O4 + 8HCl → 4H2O + FeCl2 + 2FeCl3

2HCl + CuO → CuCl2 + H2O

4. HCl tác dụng với base.

HCl tác dụng base dung dịch hoặc base rắn tạo thành muối và nước

3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O

2HCl + 2NaOH → 2NaCl + H2O

2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O

2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O

5. HCl tác dụng với muối

Hydrochloric Acid còn có thể tác dụng với muối, tạo ra muối mới và acid mới.

Điều kiện để phản ứng xảy ra là acid tạo ra phải yếu hơn HCl, sản phẩm có kết tủa hoặc tạo ra chất khí bay lên. Phương trình phản ứng như sau:

K2CO­3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2

CaCO­3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

AgNO3 + 2HCl → AgCl↓ + HNO3

6. HCl tác dụng với hợp chất có tính oxi hóa

Ngoài tính oxi hóa khi tác dụng với các kim loại đứng trước H2, HCl còn đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh như KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3, ...

6HCl + KClO3 → KCl + 3Cl2↑ + 3H2O

14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl

A. CuO.

B. NaOH.

C. Fe.

D. Ag.

Xem đáp án
Đáp án D

Ag đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng được với HCl.

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

HCl + NaOH → NaCl + 2H2O

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Ag không phản ứng

Câu 2. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.

B. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + 2H2O

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 3. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây

A. NaOH, Na2CO3, AgNO3

B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3

C. KOH, AgNO3, NaCl

D. NaOH, Na2CO3, NaCl

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 4. Hydrohalic acid có tính ăn mòn thủy tinh là

A. HBr

B. HI

C. HCl

D. HF.

Xem đáp án
Đáp án D

HF có khả năng ăn mòn thủy tinh.

4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O

SiO2 là thành phần chính của thủy tinh.

Câu 5. Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là

A. HCl

B. HI

C. HBr

D. HF

Xem đáp án
Đáp án B

Sự tăng kích thước và số lượng electron trong phân tử từ HF đến HI làm tăng tương tác van der Waals giữa các phân tử.

Phân tử HI có tương tác van der Waals lớn nhất.

------------------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 10 - Giải Hoá 10

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng