Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn tiếng Anh lớp 4 (số 2)

Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Tiếng Anh lớp 4

VnDoc tiếp tục giới thiệu Bài tập tiếng Anh lớp 4 (số 2) trong thời gian nghỉ học ở nhà bao gồm các dạng bài tập tiếng Anh khác nhau, cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức trong thời gian nửa học kì 2.

Trong thời gian nghỉ học ở nhà để phòng bệnh viêm phổi cấp do virus corona gây ra, thay vì việc nhiều học sinh chỉ tập trung vào những chiếc điện thoại, ipad thì các phụ huynh nên hướng dẫn các con của mình luyện tập trực tuyến những các bài tập ôn tập tai nhà trên VnDoc.com, nhằm ôn luyện kiến thức đã học để không bị xao nhãng việc học, bên cạnh đó còn chuẩn bị kiến thức cho bài thi giữa học kì 2 sắp tới.

Tham khảo thêm: Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn tiếng Anh lớp 4 (số 1)

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Chọn đáp án đúng.
  • 1. I'm ..... America.
  • 2. There .... two boys in my class
  • 3. Hi, my ..... Alan
  • 4. Jimmy is happy because to day is .... birthday
  • 5. I .... two cats.
  • 6. Your cat .... nice
  • 7. August is the eight month .... the year.
  • 8. The box .... blue
  • 19. I ... sorry. I'm late
  • 20. What is your ......? – My name is Tommy.
  • Khoanh tròn một từ khác loại.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • Reorder the words to make sentences.
  • 1. the season / What / is / in Vietnam? / of fruits
    What is the season of fruits in Vietnam?
  • 2. I often / play football / friends / with my / on Sunday.
    I often play football with my friends on Sunday.
  • 3. afraid / is very / of / dogs. / My son
    My son is very afraid of dogs.
  • 4. have any / doesn’t / books in / She / her schoolbag.
    She doesn’t have any books in her schoolbag.
  • 5. like me / that for / Would you / you? / to do
    Would you like me to do that for you?
  • 6. having a / wonderful / I’m / in Ho Chi Minh City. / time
    I’m having a wonderful time in Ho Chi Minh City.
  • 7. room? / your / wide / How / is
    How wide is your room?
  • 9. much / gives us / today. / Our teacher / homework
    Our teacher gives us much homework today.
  • 9. some / in the / garden. / There are / frogs
    There are some frogs in the garden.
  • 10. on schooldays. / never / fishing / goes / Long
    Long never goes fishing on schooldays.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
69
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm