Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 1 - Ngày 13/03

Bài tập tiếng Anh dành cho học sinh lớp 1 có đáp án

VnDoc tiếp tục gửi tới các em học sinh Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 1 - Ngày 13/03 cho các em luyện tập trong thời gian nghỉ dịch corona. Đây là đề trắc nghiệm trực tuyến với các dạng bài tập bám sát chương trình tiếng Anh lớp 1 cho các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học hiệu quả.

Nhằm đảm bảo nguồn tài liệu cho các em học sinh lớp 1 ôn tập tại nhà trong thời gian nghỉ học lâu dài, VnDoc giới thiệu bộ phiếu bài tập tự ôn ở nhà lớp 1 với đầy đủ các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 1. Đây là những bài tập trực tuyến nên phụ huynh dễ dàng hướng dẫn các con mình vào làm bài trực tiếp, kiểm tra đáp án và kết quả bài làm ngay sau khi làm xong.

Tải toàn bộ tài liệu tại đây: Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 1 ngày 13 - 03

Lưu ý: Để làm bài test, các bạn nhấn vào Bắt đầu ngay ở dưới

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Task 1. Write one word to complete the sentence.
  • 1. What…….your name?
    chỉ điền từ còn thiếu
    is
  • 2. My……is Hoa.
    name
  • 3. How ……you?
    are
  • 4. I……fine. Thank you.
    am
  • 5. What…..this?
    is
  • 6. It is….book.
    a
  • Task 2. Complete the conversation.

    Benny; see; name’s; please; too; I’m fine; bye; like; Good; Here; you; thank; you’re;

    Ex: I’m Benny.

    Hello, Benny.

  • 1.

    My________Sue

    ________morning, Sue.

    Chỉ điền từ còn thiếu, 2 từ cần điền ngăn cách nhau bằng dấu gạch ngang, ví dụ: Hi - Benny
    name's - Good
  • 2.

    How are _______?

    _______, thank you.

    You - I'm fine
  • 3.

    A book._______you.

    _________welcome.

    Thank - You're
  • 4.

    Good _____!

    ______ you tomorrow!

    bye - See
  • 5.

    Cookies,_______.

    ______ you are.

    please - Here
  • 6.

    I_____pink.

    Me,______

    like - too
  • Task 3. Match the question with the right answer.

    1/ What’s your name?

    2/ How are you?

    3/ What’s that?

    4/ Is this a bag?

    5/ What color is this?

    a. It’s a green pen.

    b. It’s black.

    c. No, it isn't.

    d. My name is Nhung.

    e. I’m fine. Thanks.

  • 1 -
    Chỉ điền đáp án là các chữ cái là a, b, c hoặc d...., không điền cả câu
    d
  • 2 -
    e
  • 3 -
    a
  • 4 -
    c
  • 5 -
    b
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 1

    Xem thêm