Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài Dáng hình ngọn gió
Trắc nghiệm Dáng hình ngọn gió lớp 5 Chân trời sáng tạo
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Học sinh đọc thầm văn bản sau và trả lời câu hỏi:
DÁNG HÌNH NGỌN GIÓ
Bầu trời rộng thênh thang
Là căn nhà của gió
Chân trời như cửa ngõ
Thả sức gió đi về
Nghe lá cây rầm rì
Ấy là khi gió hát
Mặt biển sóng lao xao
Là gió đang dạo nhạc
Những ngày hè oi bức
Cứ tưởng gió đi đâu
Gió nép vào vành nón
Quạt dịu trưa ve sầu
Gió còn lượn lên cao
Vượt sông dài biển rộng
Cõng nước làm mưa rào
Cho xanh tươi đồng ruộng
Gió khô ô muối trắng
Gió đẩy cánh buồm đi
Gió chẳng bao giờ mệt!
Nhưng đố ai biết được
Hình dáng gió thế nào.
Đoàn Thị Lam Luyến
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Những ngày hè oi bức, gió đã đi đâu?
-
Câu 2:
Thông hiểu
Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu thơ sau (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Những ngày hè oi bức
-
Câu 3:
Vận dụng
Nội dung chính của bài thơ "Dáng hình ngọn gió" là gì?
-
Câu 4:
Vận dụng
Em hiểu cụm từ in đậm trong dòng thơ sau như thế nào?
Quạt dịu trưa ve sầu
-
Câu 5:
Nhận biết
Nối đúng từ ngữ chỉ sự vật và từ ngữ chỉ âm thanh tương ứng?
Nối đúng từ ngữ chỉ sự vật và từ ngữ chỉ âm thanh tương ứng?
lá câysóng biểnđồng ruộngngày hèlao xaooi bứcrầm rìxanh tươiĐáp án đúng là:lá câysóng biểnđồng ruộngngày hèrầm rìlao xaoxanh tươioi bức -
Câu 6:
Thông hiểu
Hai dòng thơ sau đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
Bầu trời rộng thênh thang
Là căn nhà của gió -
Câu 7:
Vận dụng
Ở khổ thơ 1 và khổ thơ 2, tác giả đã nhân hóa "gió" bằng cách nào?
-
Câu 8:
Nhận biết
Bài thơ "Dáng hình ngọn gió" được viết theo thể thơ gì?
-
Câu 9:
Thông hiểu
Tìm từ ngữ miêu tả đặc điểm căn nhà của gió?
-
Câu 10:
Nhận biết
Liệt kê các từ láy có trong khổ thơ 1 và khổ thơ 2.
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (30%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (30%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0