Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Từ loại tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My New School

Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo!
So sánh các gói Thành viên
Đặc quyền
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
FREE
Tải toàn bộ tài liệu Cao cấp
(Bộ đề thi; Bộ bài tập Chuyên đề; Bộ bài tập cuối tuần)
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm + Lưu kết quả
4 khóa học Tiếng Anh trực tuyến
6 khóa học Toán trực tuyến
79.000/ tháng
Mua ngay
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My New School

Nằm trong bộ đề Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 thí điểm, Bài tập tiếng Anh Unit 1 lớp 6 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập Unit 1 tiếng Anh lớp 6 có đáp án gồm 2 bài tập điền dạng đúng của từ vào chỗ trống giúp các em học sinh nắm chắc cách nhận biết từ loại tiếng Anh và điền từ chính xác.

* Xem chi tiết hướng dẫn học Unit 1 SGK tiếng Anh lớp 6 tại: Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school FULL

I. Give the correct form of the word given to complete the sentences.

1. He is certainly the finest ……………………………..in Hollywood today.

(ACT)

2. He is a serious ……………………….., and totally committed to his work.

(ART)

3. She’s very …………………………….. on the design front.

(CREATE)

4. No special …………………………….. is needed.

(EQUIP)

5. I still find the job ……………………………..

(EXCITE)

6. They are afraid of losing their …………………………….. identity.

(NATION)

7. …………………………….. rarely ask about his personal life.

(INTERVIEW)

8. He’s the …………………………….. of a successful cartoon series.

(CREATE)

9. There is increased volcanic …………………………….. in the region.

(ACT)

10. She’s the highest-paid …………………………….. in Hollywood.

(ACT)

11. History is an ……………. subject.

(INTEREST)

12. They have ……………. in finding a suitable apartment.

(DIFFICULT)

13. The company has only 60 …………….

(EMPLOY)

14. The ……………. way to travel is by plane.

(FAST)

15. Her English is ……………. than mine.

(GOOD)

16. What a ……………. party! I’d like go to home.

(BORE)

17. Few students like him. He is an ……………. teacher.

(POPULAR)

18. Some people play sport to be ________, not because they like it.

(HEALTH)

19. My aunt works as a ________ at a university.

(CHEMISTRY)

20. Students of our school are ________ with one another.

(FRIEND)

21. The ________ of the experiment is 20 minutes.

(LONG)

22. Be ________! The ground is very wet and slippery.

(CARE)

23. When foreigners talk to him, he can speak English ________ with them.

(EASY)

24. I like the fried chicken in our school canteen: it's really ________.

(TASTE)

25. Sometimes we are bored and ________ with his long lectures.

(SLEEP)

II. Give the correct form of the word in brackets to complete the following text.

Dear Lena,

How are you? I want to tell you about our school tradition. Birthday is a (1.WONDER) ________ holiday for everybody, isn’t it? Every month, we celebrate birthdays of our classmates. We organize birthday parties for them. First, we decorate our classroom. Then we think of the sincere (2. CONGRATULATE)_________ for our classmates. I want to tell you about the last (3. CELEBRATE) _____________. That time we organized funny (4.COMPLETE) _________. We recited poems and sang songs. We baked a big and (5. TASTE) _________ cake. All were happy. I liked disco most of all. Tell me more about your school traditions.

Good bye! I’m looking forward to (6. HEAR) ___________ from you soon.

Yours truly,

Alex

III. Put the correct answer into the box.

are not watching ; is having ; are listening ; is playing ; is speaking

Question 1. Susan and Alice ..... a DVD. They are playing computer games.

Question 2. Mary ..... breakfast. It’s time to go to school.

Question 3. Nam and Linh ..... to a new CD of a famous singer.

Question 4. Nga ..... English with her friend.

Question 5. Right now John ..... table tennis with school team.

ĐÁP ÁN

I. Give the correct form of the word given to complete the sentences.

1. actors

6. national

11. interesting

16. boring

21. length

2. artist

7. interviewers

12. difficulty

17. unpopular

22. careful

3. creative

8. creator

13. employees

18. healthy

23. easily

4. equipment

9. activity

14. fastest

19. chemist

24. tasty

5. exciting

10. actress

15. better

20. friendly

25. sleepy

II. Give the correct form of the word in brackets to complete the following text.

1. wonderful

2. congratulations

3. celebration

4. competitions

5. tasty

6. hearing

III. Put the correct answer into the box.

are not watching ; is having ; are listening ; is playing ; is speaking

Question 1. Susan and Alice .....are not watching... a DVD. They are playing computer games.

Question 2. Mary ....is having.... breakfast. It’s time to go to school.

Question 3. Nam and Linh ....are listening... to a new CD of a famous singer.

Question 4. Nga ....is speaking... English with her friend.

Question 5. Right now John ....is playing... table tennis with school team.

Download đề thi và đáp án tại: Bài tập Word Form tiếng Anh 6 Unit 1 My New School có đáp án.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo!
So sánh các gói Thành viên
Đặc quyền
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
FREE
Tải toàn bộ tài liệu Cao cấp
(Bộ đề thi; Bộ bài tập Chuyên đề; Bộ bài tập cuối tuần)
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm + Lưu kết quả
4 khóa học Tiếng Anh trực tuyến
6 khóa học Toán trực tuyến
79.000/ tháng
Mua ngay
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Chọn file muốn tải về:
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm