3 Bộ đề thi giữa học kì 2 hóa 10 năm 2020 - 2021 Có đáp án
Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 hóa 10 có đáp án
3 bộ đề thi giữa học kì 2 hóa 10 năm 2020 - 2021 Có đáp án được VnDoc biên soạn là đề kiểm tra đánh giá năng lực giữa học kì 2 hóa học 10, hy vọng có thể giúp ích cho các bạn học sinh ôn luyện học tập tốt hơn. Mời các bạn tham khảo.
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Hóa học năm 2020 - 2021 Đề 1
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Hóa học năm 2020 - 2021 Đề 2
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Hóa năm 2020 - 2021 Đề 3
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Đề thi giữa học kì 2 hóa học 10 Đề 1
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (0,25 điểm)
Câu 1. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Cl2. | B. F2. | C. Br2. | D. I2. |
Câu 2. Công thức hoá học của natri clorua là
A. KCl. | B. NaCl. | C. NaI. | D. NaBr. |
Câu 3. Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. có tính phi kim mạnh nhất
B. có độ âm điện lớn nhất
C. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. tồn tại trong vỏ trái đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất
Câu 4. Dãy axit nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần?
A. HI; HBr; HCl; HF
B. HBr; HCl; HI; HF
C. HF; HCl; HBr; HI
D. HCl; HF; HI; HBr
Câu 5. Cho các phản ứng sau:
4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3 | B. 4 | C. 1 | D. 2 |
Câu 6. Có 3 ống nghiệm chứa 3 dung dịch riêng biệt không màu là: HCl, NaCl và NaNO3. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. Dụng dịch BaCl2
B. Quỳ tím và dung dịch NaOH
C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3
D. Dung dịch AgNO3
Câu 7. Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức hai muối là:
A. NaF và NaCl.
B. NaCl và NaBr.
C. NaBr và NaI.
D. NaI và NaF.
Câu 8. Cho 10 gam tác dụng với axit dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là
A. 5,2 lit
B. 2,57 lit
C. 3,75 lit
D. 1,53 lit
Câu 9. Trong công nghiệp, nước Gia-ven được sản xuất bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy NaOH có màng ngăn
B. Điện phân dung dịch NaOH không có màng ngăn
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
D. Điện phân nóng chảy NaCl không có màng ngăn
Câu 10. Cho các dung dịch sau: HF, FeCl2, KI, Na3PO4, Fe(NO3)2. Số dung dịch trong dãy tác dụng với dung dịch là
A. 4 | B. 5 | C. 3 | D. 2 |
Câu 11. Cho phương trình: 6FeSO4 + KClO3 → 3Fe2(SO4)3 + KCl + 3H2O
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. là chất oxi hóa
B. là chất oxi hóa
C. là chất khử
D. là chất oxi hóa
Câu 12. Cho mẩu đá vôi vào dung dịch HCl xảy ra hiện tượng gì?
A. Có kết tủa trắng
B. Có khí màu vàng thoát ra
C. Có khí mùi khai thoát ra
D. Có khí không màu thoát ra
Câu 13. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
A. 21,6 gam
B. 14,35 gam
C. 27,05 gam
D. 10,8 gam
Câu 14. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HF | B. HCl | C. HBr | D. HI |
Câu 15. Hòa tan 2 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA trong dung dịch HCl (dư). Cô can dung dịch, thu được 5,55 gam muối. Kim loại X là
A. Ca | B. Ba | C. Mg | D. Be |
Câu 16. Cho 1,03 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa nà sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Công thức của muối X là
A. NaF | B. NaBr | C. NaI | D. NaCl |
Câu 17. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3 thấy có hiện tượng
A. có khí hiđro bay ra
B. thu được dung dịch đồng nhất trong suốt
C. xuất hiện kết tủa bạc
D. kết tủa trắng đục của bạc clorua
Câu 18. Đổ dung dịch chứa 40 gam KOH vào dung dịch chứa 40 gam HCl. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Xanh | B. Tím | C. Mất màu | D. Đỏ |
Câu 19. Cho các mệnh đề dưới đây:
(a) Các halogen đều có số oxi hóa từ -1 đến +7
(b) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa
(c) Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch muối NaCl
(d) Tính axit của các dung dịch sau tăng theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI
Các mệnh đề đúng là
A. b,d | B. b,c | C. a,b,d | D. a,b,c |
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,08 | B. 6,18 | C. 5,98 | D. 6,33 |
Câu 21. Dãy các kim loại nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?
A. Na, Mg, Al, Zn
B. Na, Al, Fe, Ni
C. Al, Mg, Zn, Cu
D. Zn, Cu, Al, Fe
Câu 22. Khi cho iot vào dung dịch hồ tinh bột thì dung dịch hồ tinh bột có màu
A. da cam | B. đỏ | C. xanh tím | D. vàng |
Câu 23. Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại trong mọi điều kiện ?
A. H2, N2
B. O2, H2
C. H2, Cl2
D. O2, Cl2
Câu 24. Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3
Biết rằng:
Y tạo được kết tủa với 3 chất còn lại.
Z tạo được kết tủa trắng và một chất khí với các chất còn lại.
T tạo được một chất khí và kết tủa vàng với chất còn lại.
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:
A. KI, AgNO3, HI, Na2CO3.
B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI.
C. KI, HI, AgNO3, Na2CO3.
D. KI, Na2CO3, HI, AgNO3.
Câu 25. Điện phân hoàn toàn 100 ml dung dịch NaCl 0,1M thu được bao nhiêu lit khí (đktc) ở anot?
A. 0,448 | B. 0,336 | C. 0,112 | D. 0,224 |
-----------Hết------------
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 hóa học 10 năm 2020 - 2021 Đề 1
1C | 2B | 3D | 4C | 5D |
6C | 7C | 8B | 9C | 10A |
11D | 12D | 13B | 14A | 15A |
16B | 17D | 18D | 19A | 20C |
21A | 22C | 23D | 24B | 25C |
Đề thi giữa học kì 2 hóa học 10 Đề 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (0,25 điểm)
Câu 1. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là?
A. KOH. | B. H2O. | C. SO2. | D. H2 |
Câu 2. Điều chế clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ (ở 30oC ) cặp chất nào sau đây
A. Ca(OH)2 với Cl2
B. Ca(OH)2 với HCl
C. CaO với HCl
D. CaO với Cl2
Câu 3. Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây.
A. Axit HF có thể tác dụng được với SiO2
B. Flo là chất khí rất độc
C. Flo là chất khí màu nâu đỏ
D. Flo phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
Câu 4. Lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có đặc điểm gì chung?
A. Có 6 electron
B. Có 5 electron
C. Có 7 electron
D. Có 4 electron
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaF + AgNO3
B. NaBr + AgNO3
C. NaI + AgNO3
D. NaCl + AgNO3
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 12,08 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 46,42 | B. 47,02 | C. 53,48 | D. 54,68 |
Câu 7. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 8. Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua?
A. Cl2 | B. CuCl2 | C. NaCl | D. HCl |
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau
B. Trong hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1; +1; +3; +5; +7
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Halogen là những chất oxi hóa mạnh
Câu 10. Tính khử của các halogenua giảm dần theo thứ tự sau
A. F- > Cl- > Br- > I-
B. I- > Cl- > Br- > F-
C. I- > Br- > Cl- > F-
D. Cl- > F- > I- > Br-
Câu 11. Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m?
A. 18,9g | B. 23g | C. 20,8g | D. 24,8g |
Câu 12. Cách tốt nhất để làm sạch không khí trong phòng thí nghiệm có lẫn lượng lớn khí clo là
A. phun khí hiđro
B. phun nước
C. phun dung dịch nước vôi trong
D. phun dung dịch amoniac
Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng
B. điện phân nóng chảy NaCl
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
Câu 14. Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch CuCl2.
B. Khí Cl2.
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch FeCl2.
Câu 15. Có 3 dung dịch sau: NaOH, HCl ,H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
A. NaCl | B. BaCO3 | C. Ba(OH)2 | D. AgNO3 |
Câu 16. Tính số mol KMnO4 và số mol HCl cần lấy để điều chế được một lượng khí Cl2 phản ứng vừa đủ với 14 gam Fe.
A. 0,15 mol và 1,20 mol
B. 0,30 mol và 2,40 mol
C. 0,20 mol và 1,40 mol
D. 0,075 mol và 0,60 mol
Câu 17. Dẫn 2,24 lít khí clo (đktc) vào 200 gam dung dịch NaOH 40%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết hiệu suất 100%, m có giá trị là
A. 83,5 | B. 13,3 | C. 85,3 | D. 77,85 |
Câu 18. Đốt cháy sắt trong khí clo, người ta thu được 32,5 gam muối. Thể tích khí clo (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 6,72 lít. | B. 13,44 lít. | C. 4,48 lít. | D. 2,24 lít. |
Câu 19. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. NaHCO3, AgNO3, CuO
C. FeS, BaSO4, KOH
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
Câu 20. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần?
A. HClO, HClO3, HClO2, HClO4.
B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.
C. HClO, HClO2, HClO3, HClO4.
D. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.
Câu 21. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. CaOCl2
B. KMnO4
C. K2Cr2O7
D. MnO2
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị II không đổi trong hợp chất) trong khí Cl2 dư, thu được 28,5 gam muối. Kim loại M là
A. Be | B. Cu | C. Ca | D. Mg |
Câu 23. Trong các chất sau: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 5 | B. 3 | C. 2 | D. 4 |
Câu 24. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng:
A. 11:4 | B. 11:7 | C. 7:5 | D. 7:3 |
Câu 25. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,2 % | B. 52,8% | C. 58,2% | D. 41,8% |
---------------Hết-------------
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Hóa học năm 2020 - 2021 Đề 2
1A | 2A | 3D | 4C | 5A |
6D | 7C | 8A | 9B | 10C |
11B | 12D | 13A | 14D | 15B |
16A | 17C | 18A | 19B | 20C |
21C | 22D | 23A | 24C | 25D |
.............................
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Hóa học năm 2020 - 2021 Đề 2 hy vọng giúp các bạn học sinh hoàn thành tốt bài thi giữa học kì, đạt kết quả tốt nhất. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.