Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 8 cơ bản
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn tiếng Việt sách Kết nối tri thức - Tuần 8 có đáp án
Phiếu bài tập cuối tuần môn tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 8 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Việt 3 cơ bản khác nhau giúp các em học sinh kiểm tra lại kiến thức tiếng Việt trọng tâm lớp 3 Tuần 8 sách Kết nối tri thức giúp các em ôn tập hiệu quả.
I. LUYỆN ĐỌC DIỄN CẢM
LỚP HỌC CUỐI ĐÔNG
Bây giờ đã là cuối mùa đông. Hôm nay, trời rét thêm. Mặt đất cứng lại. Cây cối rũ lá úa vàng. Đá xám xịt phủ thêm hơi lạnh.
Mấy bạn nhỏ vẫn rủ nhau đến lớp. Những ngón tay nho nhỏ đỏ lên vì lạnh. Thầy giáo và các bạn quây quần bên đống lửa.
Tiếng nói dè dặt ban đầu to dần lên theo ngọn lửa. Các bạn kể cho thầy giáo nghe về cuộc sống của mình. Đêm qua, con bò nhà bạn Súa đẻ một con bê mập mạp. Bạn thức suốt đêm đốt lửa cho mẹ con chúng sưởi. Bạn Mua thì kể về đám cưới của chị gái, về bộ váy áo đẹp nhất, sặc sỡ nhất mà bạn nhìn thấy. Bạn Chơ kể về cái hàng rào đá mà bố con bạn đang xếp dở. Cái hàng rào đá được xếp bằng những hòn đá xanh, bằng sự khéo léo, cần cù của những bàn tay yêu lao động... Tiếng Mông lẫn tiếng Kinh làm cho căn phòng nhỏ thêm rộn ràng.
Theo Lục Mạnh Cường
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu):
1. Những chi tiết nào cho thấy trời rất rét?
A. Mặt đất cứng lại. Cây cối rũ lá úa vàng.
B. Mặt đất cứng lại. Cây cối rũ lá úa vàng. Đá xám xịt phủ thêm hơi lạnh.
C. Mặt đất cứng lại. Cây cối rũ lá úa vàng. Đá xám xịt phủ thêm hơi lạnh. Những ngón tay nho nhỏ đỏ lên vì lạnh.
2. Các bạn nhỏ kể cho thầy giáo nghe về điều gì?
A. về cuộc sống của mình
B. về đoạn đường đi học của mình
C. về nhà của mình
3. Các bạn nhỏ trong bài có những điểm gì đáng khen?
A. Biết giúp đỡ gia đình trong lao động, trong cuộc sống.
B. Không ngại khó khăn, thời tiết xấu vẫn cố gắng đi học.
C. Biết kể chuyện về cuộc sống của mình cho mọi người nghe.
4. Hãy kể lại việc tốt em đã làm hoặc việc em đã làm để giúp đỡ gia đình.
,………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. LUYỆN TẬP
6. a) Chọn truyền/chuyền điền vào chỗ chấm để tạo từ đúng:
Chim non tập …………… cành.
Dây …………… sản xuất.
Bạn Trang có giọng đọc …………. cảm.
Em mới biết chơi bóng ……………
b) Điền ân/âng vào chỗ chấm để tạo từ:
b…… khuâng
ng……… nga
th ………… thiết
……… nhân
n ……… đỡ
kết th …………...
7. Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm thích hợp:
thủ thư, đọc sách, thẻ mượn sách, tuân thủ nội quy, giá sách, tạp chí, bảng nội quy, mượn sách
Sự vật có ở thư viện | Hoạt động ở thư viện |
|
8. Đặt câu cảm cho mỗi tình huống sau:
- Em bé chạy nhảy, nô đùa trong thư viện gây ồn ào.
.................................................................................................................................................
- Em tìm được cuốn sách mình yêu thích trong thư viện.
.................................................................................................................................................
- Thư viện trường em mới được nhà xuất bản Kim Đồng tặng thêm 500 cuốn sách hay.
………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu):
1. Những chi tiết nào cho thấy trời rất rét?
C. Mặt đất cứng lại. Cây cối rũ lá úa vàng. Đá xám xịt phủ thêm hơi lạnh. Những ngón tay nho nhỏ đỏ lên vì lạnh.
2. Các bạn nhỏ kể cho thầy giáo nghe về điều gì?
A. về cuộc sống của mình
3. Các bạn nhỏ trong bài có những điểm gì đáng khen?
A. Biết giúp đỡ gia đình trong lao động, trong cuộc sống.
B. Không ngại khó khăn, thời tiết xấu vẫn cố gắng đi học.
4. Hãy kể lại việc tốt em đã làm hoặc việc em đã làm để giúp đỡ gia đình.
Em đã phụ giúp mẹ nấu cơm
Sau khi tan học, em đã quét nhà và quét sân.
III. LUYỆN TẬP
6. a) Chọn truyền/chuyềnđiền vào chỗ chấm để tạo từ đúng:
Chim non tập chuyền cành.
Dây chuyền sản xuất.
Bạn Trang có giọng đọc truyền cảm.
Em mới biết chơi bóng chuyền
b) Điền ân/âng vào chỗ chấm để tạo từ:
bâng khuâng | ngân nga | thân thiết |
ân nhân | nâng đỡ | kết thân |
7. Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm thích hợp:
thủ thư, đọc sách, thẻ mượn sách, tuân thủ nội quy, giá sách, tạp chí,
bảng nội quy, mượn sách
Sự vật có ở thư viện | Hoạt động ở thư viện |
thủ thư, thẻ mượn sách, giá sách, tạp chí, bảng nội quy,
|
đọc sách, tuân thủ nội quy, mượn sách
|
8. Đặt câu cảm cho mỗi tình huống sau:
- Em bé chạy nhảy, nô đùa trong thư viện gây ồn ào.
--> Em bé chạy nhảy, nô đùa trong thư viện ồn ào quá!
- Em tìm được cuốn sách mình yêu thích trong thư viện.
--> Vui quá, em tìm được cuốn sách mình yêu thích trong thư viện!
- Thư viện trường em mới được nhà xuất bản Kim Đồng tặng thêm 500 cuốn sách hay.
--> Thư viện trường em mới mở được nhà xuất bản Kim Đồng tặng thêm 500 cuốn sách hay quá!