Bài tập hàng ngày Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 35 Thứ 2
Bài tập hàng ngày Toán lớp 3 Kết nối tri thức - Tuần 35 - Thứ 2 gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung trong bài Ôn tập hình học và đo lường được học ở Tuần 35 trong chương trình Toán lớp 3 Tập 2 Kết nối tri thức.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 10 cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hình chữ nhật là
-
Câu 2:
Thông hiểu
Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 10 cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật đó là:Hướng dẫn:
Chiều dài hình chữ nhật là:
10 x 4 = 40 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 40) x 2 = 100 (m)
Đáp số: 100 m.
-
Câu 3:
Nhận biết
Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu đúng

-
Câu 4:
Vận dụng
Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, diện tích bằng 104cm². Chu vi của hình chữ nhật đó là:Hướng dẫn:
Chiều dài hình chữ nhật đó là: 104 : 8 = 13 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật đó là: (8 + 13) × 2 = 42 (cm)
-
Câu 5:
Nhận biết
Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tứ giác ABCD bằng bao nhiêu
Hướng dẫn:Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 cm + 7 cm + 3 cm + 7 cm = 20 cm
-
Câu 6:
Thông hiểu
Hình nào có chu vi lớn nhất?
Hướng dẫn:Chu vi của hình a là:
3 + 7 + 6 = 16 (cm)
Chu vi của hình b là:
6 + 7 + 9 = 22 (cm)
Chu vi của hình c là:
7 x 3 = 21 (cm)
Chu vi của hình d là:
50 x 2 + 30 = 130 (cm)
Vậy hình d có chu vi lớn nhất.
-
Câu 7:
Vận dụng
Cho hình vuông ABCD có cạnh 2 cm. Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 3 cm và chiều rộng 2 cm. Hỏi chu vi hình vuông ABCD gấp mấy lần chu vi hình chữ nhật MNPQ?
-
Câu 8:
Nhận biết
Cho hình vẽ. Câu nào sai?

-
Câu 9:
Thông hiểu
Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm; 3 dm 8 cm; 29 cm; 2 dm làHướng dẫn:
Đổi 3 dm 8 cm = 38 cm ; 2 dm = 20 cm
Chu vi hình tứ giác là: 20 cm + 38 cm + 29 cm + 20 cm = 107 cm = 1 m 7 cm
-
Câu 10:
Nhận biết
Cho hình vẽ:

Hình nào có một góc vuông?
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0