Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 11 Thứ 3
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 Tuần 11 Bài 31: Nhân với số có một chữ số trong chương trình Toán lớp 4 Cánh diều Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Cộng các phân số cùng mẫu số Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Kết quả của phép tính 100 543 × 3 là:
-
Câu 2:
Nhận biết
Gấp số 203 914 lên 2 lần được số mới là:
-
Câu 3:
Thông hiểu
Hiệu của 500 000 với tích của 10 000 và 2 là:Hướng dẫn:
Thực hiện phép tính:
500 000 - (10 000 × 2) = 480 000
-
Câu 4:
Vận dụng
Hai số có tổng là A. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và thừa số thứ hai gấp lên 4 lần thì tổng mới gấp lên bao nhiêu lần?Hướng dẫn:
Tổng mới gấp lên số lần là: 2 × 4 = 8 (lần)
-
Câu 5:
Thông hiểu
Gấp số nhỏ nhất có 7 chữ số lên 6 lần được số nào? Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trả lời:

Số đó là: 6 000 000 || 6000000
Đáp án là:Trả lời:

Số đó là: 6 000 000 || 6000000
Số nhỏ nhất có 7 chữ số là: 1 000 000
Gấp số 1 000 000 lên 6 lần được: 1 000 000 × 6 = 6 000 000
-
Câu 6:
Nhận biết
Phép tính 13 725 × 3 có kết quả là:
-
Câu 7:
Nhận biết
Phép tính: 61 082 × 4 có kết quả là:
-
Câu 8:
Vận dụng
Một nhà máy sản xuất chi tiết máy trong 5 tháng trung bình mỗi tháng sản xuất được 124 206 chi tiết máy. Biết nhà máy đã nhận đơn hàng sản xuất 650 000 chi tiết máy. Tính số chi tiết mày còn lại nhà máy cần phải sản xuất thêm?Hướng dẫn:
5 tháng nhà máy đó sản xuất được số chi tiết máy là:
124 206 × 5 = 621 030 (chi tiết máy)
Số chi tiết máy còn lại là:
650 000 - 621 030 = 28970 (chi tiết máy)
-
Câu 9:
Thông hiểu
Thôn A có 45 063 người, thôn B có có người gấp 2 lần thôn A. Số người ở thôn B là:Hướng dẫn:
Số người ở thôn A là:
45 063 × 2 = 90 126 (người)
-
Câu 10:
Thông hiểu
Một bể chứa 22530 lít nước. 6 bể như thế chứa số lít nước là:Hướng dẫn:
6 bể như thế chứa số lít nước là:
22 530 × 6 = 135 180 (lít)
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0