Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 30 Thứ 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 Bài 82: Tìm phân số của một số đã học ở Tuần 30 trong chương trình Toán lớp 4 Tập 2 sách Cánh Diều, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Cộng các phân số cùng mẫu số Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Vận dụng

    Chọn đáp án đúng:

    Cân nặng của con voi là 4 tấn 32 kg, cân nặng của hươu cao cổ bằng \frac{2}{3} cân nặng của con voi. Cân nặng của hươu cao cổ là:

    Đổi 4 tấn 32 kg = 4032 (kg)

    Cân nặng của hươu cao cổ là:

    4 032 × \frac{2}{3} = 2 688 (kg)

  • Câu 2: Vận dụng

    Chọn đáp án đúng:

    Một hình khu đất chữ nhật có chiều dài bằng \frac{7}{3} chiều rộng. Biết chiều rộng của khu đất hình chữ nhật đó là 21 m. Chu vi của khu đất là:

    Chiều dài của khu đất đó là:

    21 × \frac{7}{3} =  49 (m)

    Chu vi của khu đất là:

    (21 + 49) × 2 = 140  (m)

  • Câu 3: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng:

    Một xã có số dân là 20 035 người, trong đó có \frac{2}{5} số dân là trẻ em dưới 10 tuổi. Số trẻ em dưới 10 tuổi ở xã đó là:

    20 035 × \frac{2}{5} = 8 014 (trẻ em)

  • Câu 4: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng:

    Trong kho có 17 037 kg thóc, người ta đã chở đến các cơ sở phân phối \frac{5}{9} số thóc. Người ta đã chở đi số ki-lô-gam thóc là:

    Người ta đã chở đi số ki-lô-gam thóc là:

    17 037 × \frac{5}{9} =  9 465 (kg)

  • Câu 5: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng:

    Trường tiểu học A có 980 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm \frac{4}{7} số học sinh. Trường tiểu học A có số học sinh nữ là:

    Trường tiểu học A có số học sinh nữ là:

    980 × \frac{4}{7} = 560 (học sinh)

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng:

    Một hình chữ nhật có chiều rộng là 27 dm, chiều dài bằng \frac{4}{3} chiều rộng. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

    Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

    27 × \frac{4}{3} = 36 (dm)

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng:

    \frac{9}{11} của 297 là:

     \frac{9}{11} của 297 là:

    297 × \frac{9}{11}  =243

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng:

    \frac{9}{16} của 112 là:

    \frac{9}{16} của 112 là:

    112 × \frac{9}{16} =  63 

  • Câu 9: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng:

    \frac{9}{4} của 80 là:

    \frac{9}{4} của 80 là:

    80 × \frac{9}{4} = 180

  • Câu 10: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng:

    \frac{7}{5} của 25 là:

    \frac{7}{5} của 25 là:

    25 × \frac{7}{5} = 35

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 30 Thứ 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo