Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 22 Thứ 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 22 trong chương trình Toán lớp 4 Tập 2 sách Cánh Diều, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Rút gọn rồi so sánh 2 phân số sau:

    \frac{16}{18}...\frac{7}{9}1618...79

    Dấu thích hợp cần điền là:

    Rút gọn phân số: \frac{16}{18}=\frac{16:2}{18:2}=\frac{8}{9}

    So sánh: \frac{8}{9}>\frac{7}{9}. Vậy chọn dấu >

  • Câu 2: Vận dụng

    Trong các phân số sau, những phân số nào lớn hơn phân số đã cho?

    Các phân số lớn hơn phân \frac{5}{7}57số là:

    Quy đồng mẫu số các phân số:

    MSC: 14

    \frac{1}{7}=\frac{1\times2}{7\times2}=\frac{2}{14};\frac{9}{7}=\frac{9\times2}{7\times1}=\frac{18}{14};\frac{5}{7}=\frac{5\times2}{7\times2}=\frac{10}{14}

    So sánh:  \frac{18}{14}>\frac{10}{14};\frac{13}{14}>\frac{10}{14}

  • Câu 3: Nhận biết

    So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

    \frac{3}{18}...\ \frac{1}{6}318... 16

    Dấu thích hợp cần điền là:

    Rút gọn phân số: \frac{3}{18}=\frac{3:3}{18:3}=\frac{1}{6}

    So sánh: \frac{1}{6}=\frac{1}{6}. Vậy chọn dấu =

  • Câu 4: Thông hiểu

    Rút gọn rồi so sánh 2 phân số sau:

    \frac{8}{12}\ ...\ \frac{5}{3}812 ... 53

    Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:

    Rút gọn phân số \frac{8}{12}=\frac{8\ :\ 4}{12\ :\ 4}=\frac{2}{3}

    So sánh: \frac{2}{3}<\frac{5}{3}. Vậy dấu thích hợp là dấu <

  • Câu 5: Nhận biết

    Quy đồng và so sánh 2 phân số sau:

    \frac{9}{16}...\ \frac{1}{2}916... 12

    Dấu thích hợp cần điền là:

    MSC: 16

    Ta có: \frac{1}{2}=\frac{1\times8}{2\times8}=\frac{8}{16}

    So sánh: \frac{9}{16}>\frac{8}{16}. Vậy chọn dấu >

  • Câu 6: Vận dụng

    Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:

    Rút gọn các phân số trên về tối giản:

    \frac{12}{16}=\frac{12:4}{16:4}=\frac{3}{4}

    \frac{6}{24}=\frac{6:6}{24:6}=\frac{1}{4}

    \frac{10}{8}=\frac{10:2}{8:2}=\frac{5}{4}

    So sánh: \frac{1}{4}<\frac{3}{4}<\frac{5}{4}<\frac{9}{4}

    Vậy phân số lớn nhất là \frac{9}{4}

  • Câu 7: Nhận biết

    Quy đồng và so sánh các phân số sau:

    \frac{32}{21}...\frac{5}{3}3221...53

    Dấu thích hợp cần điền là:

    MSC: 21

    \frac{5}{3}=\frac{5\times7}{3\times7}=\frac{35}{21}

    So sánh: \frac{32}{21}<\frac{35}{21}. Vậy chọn dấu <

  • Câu 8: Thông hiểu

    So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

    \frac{1}{7}...\ \frac{5}{14}17... 514

    Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:

    Quy đồng mẫu số 2 phân số:

    MSC: 14

    Ta có: \frac{1}{7}=\frac{1\times2}{7\times2}=\frac{2}{14}

    So sánh: \frac{2}{14}<\frac{5}{14} nên chọn dấu <

  • Câu 9: Vận dụng

    Trong các phân số sau, những phân số nào lớn hơn phân số đã cho?

    Các phân số lớn hơn phân \frac{5}{7}57số là:

    Quy đồng mẫu số các phân số:

    MSC: 14

    \frac{1}{7}=\frac{1\times2}{7\times2}=\frac{2}{14};\frac{9}{7}=\frac{9\times2}{7\times1}=\frac{18}{14};\frac{5}{7}=\frac{5\times2}{7\times2}=\frac{10}{14}

    So sánh: \frac{2}{14}<\frac{10}{14};\frac{5}{14}<\frac{10}{14}

  • Câu 10: Vận dụng

    Trong các phân số sau, phân số bé nhất là:

    Rút gọn các phân số trên về tối giản:

    \frac{12}{16}=\frac{12:4}{16:4}=\frac{3}{4}

    \frac{6}{24}=\frac{6:6}{24:6}=\frac{1}{4}

    \frac{10}{8}=\frac{10:2}{8:2}=\frac{5}{4}

    So sánh: \frac{1}{4}<\frac{3}{4}<\frac{5}{4}<\frac{9}{4}

    Vậy phân số bé nhất là \frac{6}{24}

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 22 Thứ 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng