Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 11 Thứ 5
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 Tuần 11 Bài 32: Nhân với số có hai chữ số trong chương trình Toán lớp 4 Cánh diều Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Cộng các phân số cùng mẫu số Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Tìm kết quả của phép tính sau: 172 × 38 = ...
-
Câu 2:
Thông hiểu
Phép tính nào sau đây có kết quả SAI?Hướng dẫn:
Phép tính 90 × 80 = 720 sai.
90 × 80 = 7 200
-
Câu 3:
Thông hiểu
Một mảnh vải hình chữ nhật có chiều dài là 57cm, chiều rộng là 30cm. Diện tích của mảnh vải đó là:Hướng dẫn:
Diện tích của tấm vải đó là: 57 × 30 = 1 710 cm2
-
Câu 4:
Nhận biết
Kết quả của phép tính 465 × 23 là:
-
Câu 5:
Vận dụng
Một thùng có 48 hộp sữa. Một cửa hàng đã nhập về 17 thùng sữa và bán được 254 hộp sữa. Còn lại số hộp sữa là:Hướng dẫn:
17 thùng có số hộp sữa là:
48 × 17 = 816 (hộp)
Còn lại số hộp sữa là:
816 - 254 = 562 (hộp sữa)
-
Câu 6:
Thông hiểu
Mỗi can đựng 25 lít dầu. 17 can như thế có tất cả số lít dầu là:Hướng dẫn:
17 can như thế có tất cả số lít dầu là:
25 × 17 = 425 (lít)
-
Câu 7:
Vận dụng
Có 13 thùng, trong mỗi thùng có 11 túi cam. Biết 1 túi có 35 quả cam. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam?Hướng dẫn:
1 thùng có số quả cam là: 35 × 11 = 385 (quả)
13 thùng có số quả cam là: 385 × 13 = 5 005 (quả)
-
Câu 8:
Nhận biết
Thừa số thứ nhất là 74, thừa số thứ hai là 40. Tích của hai số đó là:Hướng dẫn:
Tích của hai số là: 74 × 40 = 2 960
-
Câu 9:
Nhận biết
Kết quả của phép tính 1 375 × 23 = .?. là:
-
Câu 10:
Thông hiểu
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 22m, chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Diện tích của khu đất đó là 242 m2.
Đáp án là:Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Diện tích của khu đất đó là 242 m2.
Chiều rộng của khu đất là: 22 : 2 = 11 (m)
Diện tích của khu đất là: 22 × 11 = 242 (m2)
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0