Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:
So sánh:
39 102 235 > 39 022 235
So sánh:
39 102 235 > 39 022 235
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 Bài 9: So sánh số có nhiều chữ số Tuần 3 trong chương trình Toán lớp 4 Tập 1 sách Cánh Diều, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Cộng các phân số cùng mẫu số Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.
Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:
So sánh:
39 102 235 > 39 022 235
So sánh:
39 102 235 > 39 022 235
Trong các số sau, số bé nhất là:
Sắp xếp các số: 18 954; 25 952; 81 052; 52 246 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Một kho thóc trong ba ngày nhập 100 000 kg; 150 000 kg; 99 000 kg thóc. Biết ngày thứ nhất nhập số kg thóc ít nhất, ngày thứ hai nhập số kg thóc nhiều hơn ngày thứ ba. Số kg thóc ngày thứ nhất, ngày thứ hai, ngày thứ ba nhập về lần lượt là:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 8 514 137 ... 8 524 137
Dấu thích hợp cần điền là:
Người ta thống kê khối lượng mỗi loại lương thực ở trong kho như sau:
| Tên | Thóc | Ngô | Lúa mì |
| Khối lượng (kg) | 23 547 kg | 20 023 kg | 21 578 kg |
Sắp xếp tên các loại lương thực theo thứ tự khối lượng từ bé đến lớn là:
So sánh khối lượng các loại lương thực: 20 023 kg < 21 578 kg < 23 547 kg
Thứ tự tên các loại lương thực theo thứ tự khối lượng từ bé đến lớn: Ngô, lúa mì, thóc
So sánh: 155 713 ... 155 703. Dấu thích hợp cần điền là:
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 746 155 ... 746 154
Dấu thích hợp là:
Chọn số thích hợp trả lời cho câu hỏi sau: Số tự nhiên bé nhất là số nào?
![]()
Trả lời: Số tự nhiên bé nhất là số 0||1||10
(Học sinh bấm chọn đáp án đúng vào ô trống)
![]()
Trả lời: Số tự nhiên bé nhất là số 0||1||10
(Học sinh bấm chọn đáp án đúng vào ô trống)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: