Tính: 4cm² + 7mm² × 2 = ......
Đổi 4 cm2 = 400 mm2
400m2 + 7mm2 × 2 = 400 mm2 + 14 mm2 = 414 mm2
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 25 trong chương trình Toán lớp 4 Tập 2 sách Cánh Diều, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.
Tính: 4cm² + 7mm² × 2 = ......
Đổi 4 cm2 = 400 mm2
400m2 + 7mm2 × 2 = 400 mm2 + 14 mm2 = 414 mm2
Một tờ giấy hình vuông có độ dài cạnh là 5 cm. Diện tích của tờ giấy đó là bao nhiêu mi-li-mét vuông?

Trả lời: Diện tích của tờ giấy đó là 2500 || 2 500 mm2.

Trả lời: Diện tích của tờ giấy đó là 2500 || 2 500 mm2.
Diện tích của tờ giấy đó là: 5 × 5 = 25 (cm2)
Đổi 25 cm2 = 2 500 mm2.
Đổi đơn vị đo: 3dm² 29cm² = …… cm²
Đổi: 3dm2 29cm2 = 300cm2 + 29 cm2 = 329 cm2
Một hình vuông có độ dài cạnh là 100 mm. Diện tích của hình vuông đó là:
Diện tích của hình vuông đó là: 100 × 100 = 10 000 (mm2)
Đổi 10 000 mm2 = 100 cm2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

4 cm2 = 400 mm2

4 cm2 = 400 mm2
Đổi đơn vị đo và chọn số thích hợp điền vào ô trống:

Đổi: 102 000 dm2 = 1 020||102||1200 m2.

Đổi: 102 000 dm2 = 1 020||102||1200 m2.
Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự tăng dần: 4 m² ; 20 dm² ; 120 cm² ; 20 100 mm²
Đổi 4 m² = 4 000 000 mm2
20 dm² = 200 000 mm2
120 cm² = 12 000 mm2
So sánh: 12 000 mm2 < 20 100 mm2 < 200 000 mm2 < 4 000 000 mm2
Vậy: 1 200 cm2 < 20 100 mm2 < 20 dm2 < 4 m2
Đổi đơn vị đo: 701 m² = dm²
Đổi đơn vị do diện tích: 500 000 cm² = ... m²
Đổi đơn vị đo diện tích: 15 dm² = ... cm²
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: