Bộ 21 đề thi giữa kì 1 lớp 1 Có đáp án năm 2024 - 2025
Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 được tải nhiều nhất đã hệ thống các Đề thi giữa học kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều dành cho các em học sinh tham khảo ôn tập giữa kì 1.
Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 các môn năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- 2. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
- 3. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Cánh Diều
- 4. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- 5. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- 6. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh Diều
- 7. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Kết nối tri thức
- 8. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Chân trời sáng tạo
- 9. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Cánh Diều
1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 - Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các số sau: 1, 8, 2, 0. Số nào là số lớn nhất
A. 1
B. 8
C. 2
D. 0
Câu 2: Trong các số sau: 3, 9, 4, 1. Số nào là số bé nhất
A. 3
C. 9
C. 4
D. 1
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3 là bao nhiêu?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4: Điền > ; < ; =?
3 + 3 …. 0 + 6
A. =
B. >
C. <
Câu 5: Hình nào có ít ngôi sao nhất nhất?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
II. Tự luận:
Câu 1:
Số lớn nhất có một chữ số là:………………………………………
Số bé nhất có một chữ số là:………………………………………
Câu 2: Tính
3 + 4 = ….. | 6 + 3 = ….. |
0 + 8 = ….. | 2 + 7 =….. |
4 + 4 = ….. | 1 + 6 =….. |
Câu 3: Điền > ; < ; =?
3 … 4 | 6 + 1 …. 7 |
0 + 8 …. 9 | 3 + 1 ….. 4 |
0 + 4 ….. 3 | 1 + 2 ….. 3 |
Câu 4:
Trong hình bên có: ….hình tam giác ….hình vuông ….hình tròn ….hình chữ nhật |
Đáp án đề số 1:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 8
Câu 2: D. 1
Câu 3: A. 5
Câu 4: A. =
Câu 5: B. Hình B
II. Tự luận
Câu 1:
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Số bé nhất có một chữ số là: 0
Câu 2: Tính
3 + 4 = 7 | 6 + 3 = 9 |
0 + 8 = 8 | 2 + 7 = 9 |
4 + 4 = 8 | 1 + 6 = 7 |
Câu 3: Điền > ; < ; =?
3 < 4 | 6 + 1 = 7 |
0 + 8 < 9 | 3 + 1 = 4 |
0 + 4 > 3 | 1 + 2 = 3 |
Câu 4:
Trong hình bên có: 2 hình tam giác 4 hình vuông 4 hình tròn 3 hình chữ nhật |
1.2 Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 - Đề 2
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
Câu 1 (2 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 …. 5 | 2 + 3 …. 6 | 7 …. 1 + 2 |
4 … 3 | 8 …. 8 | 10 …. 10 |
Câu 2 (2 điểm) Tính:
1 + 4 = …. | 1 + 1 = … | 2 + 3 = …. |
2 + 0 = … | 2 + 2 = …. | 3 + 2 = …. |
Câu 3 (2 điểm) Viết các số 5, 1, 6, 3, 10:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 4 (1 điểm) Số?
1 | 2 | 4 |
10 | 7 |
Câu 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Câu 6 (2 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuông
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 2
Câu 1:
1 < 5 | 2 + 3 < 6 | 7 > 1 + 2 |
4 > 3 | 8 = 8 | 10 = 10 |
Câu 2:
1 + 4 = 5 | 1 + 1 = 2 | 2 + 3 = 5 |
2 + 0 = 2 | 2 + 2 = 4 | 3 + 2 = 5 |
Câu 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 6, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 6, 5, 3, 1.
Câu 4:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
10 | 9 | 8 | 7 |
Câu 5:
3 | + | 1 | = | 4 |
Câu 6: Hình vẽ có 7 hình tam giác, có 6 hình tròn, có 3 hình vuông
2. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
2.1 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 1
Bài 1 Viết các số 7, 5, 1, 8, 10:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2 Tính:
2 + 2 = …. | 1 + 3 = …. | 0 + 5 = …. |
1 + 4 = …. | 1 + 1 = …. | 2 + 3 = …. |
Bài 3 Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 …. 3 | 4 … 5 | 3 …. 1 |
1 + 0 …. 0 + 1 | 2 + 1 …. 3 | 5 + 0 …. 4 |
Bài 4 Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 5 Viết phép tính thích hợp:
Bài 6 Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn.
Đáp án:
Bài 1:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 5, 7, 8, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 7, 5, 1.
Bài 2:
2 + 2 = 4 | 1 + 3 = 4 | 0 + 5 = 5 |
1 + 4 = 5 | 1 + 1 = 2 | 2 + 3 = 5 |
Bài 3:
2 < 3 | 4 < 5 | 3 > 1 |
1 + 0 = 0 + 1 | 2 + 1 = 3 | 5 + 0 > 4 |
Bài 4:
Bài 5:
3 | + | 0 | = | 3 |
Bài 6:
Hình vẽ có 4 hình tam giác, có 7 hình tròn.
2.2 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 2
Bài 1 Tính:
1 + 3 = …. | 3 + 2 = …. | 5 + 0 = …. |
0 + 4 = …. | 1 + 4 = …. | 2 + 1 = …. |
Bài 2 Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 5 | 2 … 1 | 4 …. 0 |
1 + 1 …. 2 | 1 + 2 …. 2 + 2 | 5 + 0 …. 0 + 5 |
Bài 3 Vẽ mũi tên từ số bé sang số lớn (theo mẫu)
Mẫu:
Bài toán:
Bài 4 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Trên hình vẽ có ….bạn nhỏ.
+ Cầu vồng có ….màu.
+ Trên hình vẽ có ….cây lớn.
+ Trên hình vẽ có ….chú bướm.
+ Trên hình vẽ có ….chú bọ cánh cứng.
+ Trên hình vẽ có ….chú chuồn chuồn.
Bài 5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, có …hình tam giác.
Chiếc ô tô màu xanh có ….hình vuông.
Ngôi nhà màu vàng có …hình chữ nhật.
Đáp án:
Bài 1:
1 + 3 = 4 | 3 + 2 = 5 | 5 + 0 = 5 |
0 + 4 = 4 | 1 + 4 = 5 | 2 + 1 = 3 |
Bài 2:
3 < 5 | 2 > 1 | 4 > 0 |
1 + 1 = 2 | 1 + 2 < 2 + 2 | 5 + 0 = 0 + 5 |
Bài 3:
Bài 4:
+ Trên hình vẽ có 4 bạn nhỏ.
+ Cầu vồng có 7 màu.
+ Trên hình vẽ có 1 cây lớn.
+ Trên hình vẽ có 1 chú bướm.
+ Trên hình vẽ có 1 chú bọ cánh cứng.
+ Trên hình vẽ có 1 chú chuồn chuồn.
Bài 5:
Hình vẽ dưới đây có 10 hình tròn, có 7 hình tam giác.
Chiếc ô tô màu xanh có 2 hình vuông.
Ngôi nhà màu vàng có 1 hình chữ nhật.
3. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Cánh Diều
3.2 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Số
Câu 2: Hình sau có bao nhiêu Hình vuông, Hình tròn, Hình tam giác, Hình chữ nhật?
Câu 3: Số?
A. 2
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 4:
a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9
b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8
II. Phần Tự luận
Câu 5: Số
2 + 6 = ☐ | 5 + ☐ = 9 | 4 + 3 = ☐ |
Câu 6: >; <; =
4 ☐ 2 | 8 ☐ 5 + 4 | 5 + 3 ☐ 7 +1 |
Câu 7: Sắp xếp các số 6, 8, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................
Câu 8: Viết phép cộng thích hợp với bức tranh:
.............................................................................................................................................
Câu 9: Số
Hình vẽ bên có: ☐ Hình tam giác ☐ Hình vuông |
Câu 9: Số
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1
STT | CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM | GHI CHÚ |
1 | 1a | B | 0,5 điểm | |
1b | D | 0,5 điểm | ||
2 | 2 | Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm (2 hình tròn, 4 hình tam giác, 5 hình chữ nhật, 3 hình vuông) | 1điểm | |
3 | 3 | C | 0,5 điểm | |
4 | 4 | 1 điểm | ||
5 | 5 | Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm (kết quả lần lượt 8, 4,7) | 1,5điểm | |
6 | 6 | Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm (kết quả lần lượt >; <; =) | 1,5 điểm | |
7 | 7 | 1, 3, 6, 8 | 1 điểm | |
8 | 8 | 2 + 3 = 5 | 1 điểm | |
9 | 9 | Có 5 hình tam giác, 2 hình vuông | 1 điểm | |
10 | 10 | Điền số 7 | 0,5 điểm |
3.2 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 2
Trường Tiểu học…………….. Tên học sinh:………………… Lớp: ……………………..…..… | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Toán – Lớp 1 Cánh diều Thời gian: ...... phút |
Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp:
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
3 … 5 2 … 2 1 + 3 … 2 + 3 4 + 0 … 2 + 2 | 6 … 4 7 … 9 2 + 1 … 1 + 1 1 + 4 … 2 + 3 |
Bài 3. Nhìn hình, điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng:
Bài 5.Tính:
Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải:
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 1
Bài 1.
Bài 2.
3 < 5 2 = 2 1 + 3 < 2 + 3 4 + 0 = 2 + 2 | 6 > 4 7 < 9 2 + 1 > 1 + 1 1 + 4 = 2 + 3 |
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
Bài 6.
4. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
4.1 Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau:
gia vị | giá cả | lá tre | con dơi | đơn giản |
cơn gió | bún bò | đỏ thắm | bịn rịn | hỗn độn |
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
2. Viết
a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh
a) củ ...ệ
b) bí ...ô
c) ...ỉ hè
d) ...e nhạc
e) ...ôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Viết chính tả
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ.
ĐÁP ÁN:
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
2.
a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh
a) củ ngh ệ
b) bí ng ô
c) ngh ỉ hè
d) ngh e nhạc
e) ng ôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Em viết chính tả vào vở ô ly.
4.2 Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau:
lụ khụ | nhỏ bé | mưa gió | dĩa sứ | lá mía |
chú ý | bài giải | cẩn thận | bà An | ôn bài |
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà nghe ấm áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè nhẹ, đắp thêm cho cho bà ấm. Cả nhà quý bà lắm. |
2. Viết
a. Em hãy điền “ai”; “ay” hoặc “ây” vào chỗ trống:
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Viết chính tả
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ.
ĐÁP ÁN:
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
2. Viết
a.
b.
c. Em viết chính tả vào vở ô ly.
5. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
5.1 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
Bé Mây nghe thấy ve kêu sau nhà: Ve… ve … ve… Bé hỏi chị Hà: - Chị ơi, sao ve lại kêu mãi thế? Chị Hà bảo: - ve kêu để chào mùa hè đấy! Bé reo lên: - A, bé đã rõ rồi ạ. |
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần 1, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng:
B. Kiểm tra viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh
Câu 2. Tập chép
Khi nghe thấy ve kêu là mùa hè đã tới.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1:
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
- HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1.
Câu 2.
B. Kiểm tra viết
Câu 1.
Câu 2.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều
- Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
TT | Nội dung kiểm tra | Số câu,số điểm | Mức 1: | Mức 2: | Mức 3: | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1 | ĐỌC | Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 6 | ||||||
Đọc hiểu | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 4 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số câu | 5 | ||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 4 | 3 | 10 | |||||
2 | VIẾT | Chính tả | Số câu | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 1 | 4 | 1 | 6 | ||||||
Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Câu số | 1 | 2 | 3 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1,5 | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số câu | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 5,5 | 3 | 10 |
5.2 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần 1, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
B. Kiểm tra viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống ua hoặc ưa
Câu 2. Tập chép
Chị Kha đưa bé qua nhà cậu Tú chơi.
Đáp án:
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu:
+ HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
+ HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1.
Câu 2.
B. Kiểm tra viết
Câu 1.
Câu 2.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều
- Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
6. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh Diều
6.1 Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Sở thú ở thủ đô
Thứ Tư, bố cho em và chị Năm ra thủ đô. Ở thủ đô có Bờ Hồ. Khi ra thủ đô, bố cho em ra Sở thú. Ở Sở thú có con hổ, con sư tử, con khỉ.
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
1. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm k là:
A. thứ | B. thủ | C. khỉ | D. hổ |
Câu 2. Bố cho em và chị Năm ra……….
A. thủ đô | B. chợ | C. xóm | D. quê |
Câu 3. Chữ hoa ghi tên riêng ở câu “Ở thủ đô có Bờ Hồ.” là:
A. Ơ | B. B | C. B, H | D. H |
Câu 4. Ra thủ đô, bố cho em ra……………
A. chợ | B. ngõ nhỏ | C. ngõ xóm | D. sở thú |
Câu 5. Ý sai là:
A. Ở sở thú có cá | B. Ở sở thú có sư tử |
C. Ở sở thú có hổ | D. Ở sở thú có khỉ |
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Bài 2. Ghép tiếp các âm đã học thành tiếng, viết tiếng: (1 điểm)
Bài 3. Gạch chân dưới tiếng có thanh sắc (/): (1 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu, rồi viết lại câu: (1 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. C
Câu 2. A
Câu 3. C
Câu 4. D
Câu 5. A
Câu 6. Nối:
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Bài 2. Ghép tiếp các âm đã học thành tiếng, viết tiếng: (1 điểm)
Bài 3. Gạch chân dưới tiếng có thanh sắc (/): (1 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu, rồi viết lại câu: (1 điểm)
Chị bổ đu đủ cho bé.
6.2 Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Hồ cá nhà bà
Hè về, nhà bà có ba bé. Bà đưa cho ba bé ba que kem, ba chùm chôm chôm. Ba bé đi thả đỉa ba ba, đếm cá ở hồ. Bé nhỏ bi bô: “Ở hồ cá có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!”.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Nhà bà có ....... bé.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 2. Bà đưa cho ba bé......
A. ba que kem
B. ba quả đu đủ
C. ba hộp sữa
D. ba quả dưa
Câu 3. Số thanh huyền (\) trong câu “Hè về, nhà bà có ba bé.” là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 4. Số chữ hoa ở câu: “Ở hồ có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!” là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Ba bé đi ........
A. thả cá
B. thả đỉa ba ba
C. thả chim
D. ra ngõ
Câu 6. Nối
II. Viết (5 điểm)
Bài 1: Nối (1 điểm)
Bài 2. Gạch 1 gạch dưới chữ hoa ghi tên riêng (1 điểm)
Bài 3. Điền dấu thanh thích hợp cho chữ in đậm (1 điểm)
Bài 4. s/x? (1 điểm)
Bài 5. Tập chép (1 điểm)
Đáp án:
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Hồ cá nhà bà
Hè về, nhà bà có ba bé. Bà đưa cho ba bé ba que kem, ba chùm chôm chôm. Ba bé đi thả đỉa ba ba, đếm cá ở hồ. Bé nhỏ bi bô: “Ở hồ cá có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!”.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1.
B. 3
Câu 2.
A. ba que kem
Câu 3.
A. 4
Câu 4.
A. 1
Câu 5.
B. thả đỉa ba ba
Câu 6. Nối
II. Viết (5 điểm)
Bài 1: Nối (1 điểm)
Bài 2. Gạch 1 gạch dưới chữ hoa ghi tên riêng (1 điểm)
Bài 3. Điền dấu thanh thích hợp cho chữ in đậm (1 điểm)
- bé vẽ
- nơ đỏ
- đom đóm
Bài 4. s/x? (1 điểm)
Bài 5. Tập chép (1 điểm)
7. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Kết nối tri thức
Exercise 1: Look and match
Exercise 2: Write “a” or “an”
1. _______ eraser
2. _______ chair
3. _______ book
4. _______ pencil
5. _______ orange
Exercise 3: Look and tick √ or x
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 1:
Exercise 1: Look and match
1. B | 2. A | 3. E | 4. C | 5. D |
Exercise 2: Write “a” or “an”
1. ___an____ eraser
2. ___a____ chair
3. ___a____ book
4. ___a____ pencil
5. ___an____ orange
Exercise 3: Look and tick √ or x
1. √
2. x
3. x
4. √
8. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Chân trời sáng tạo
I. Sắp xếp.
1. up/ Line/ ./
___________________________
2. your/ book/ Open/ ./
___________________________
3. a/ pen/ red/ It's/ ./
___________________________
4. Three/ erasers/ blue/ ./
___________________________
5. Good/ teacher/ morning,/ ./
___________________________
II. Chọn đáp án đúng.
1. Một cái gậy bóng chày màu xanh lá cây.
A. A green bat
B. An green bat
C. A blue bat
2. Nó có màu gì?
A. What color is it?
B. What color it is?
C. What is it color?
3. Gập cuốn sách của em lại.
A. Open your book.
B. Line up
C. Close your book.
4. Tạm biệt cả lớp.
A. Good morning, class.
B. Goodbye, class.
C. Hello, class.
5. Hai cái ghế màu xanh dương.
A. Two blue chairs.
B. Three blue chairs
C. Two green chair.
III. Nối.
A | B |
1. Pen | a. Quyển sách |
2. Pencil | b. Bút viết |
3. Book | c. Bút màu |
4. Paper | d. Bút chì |
5. Crayon | e. Giấy |
Đáp án:
I. Sắp xếp.
1 - Line up.
2 - Open your book.
3 - It's a red pen.
4 - Three blue erasers.
5 - Good morning, teacher.
II. Chọn đáp án đúng.
1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A;
III. Nối.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - c;
9. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Cánh Diều
I. Complete the words
II. Match
III. Read and circle the correct answer
ĐÁP ÁN
I. Complete the words
1. school | 2. crayon | 3. chair |
4. book | 5. stand up | 6. pen |
II. Match
1. B | 2. C | 3. A |
III. Read and circle
1. a | 2. b | 3. a |