72 đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025
Tuyển tập Bộ đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025 đã hệ thống các kiến thức gồm nhiều đề thi được chọn lọc dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán, và các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1.
Bộ đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025
1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 - Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các số sau: 1, 8, 2, 0. Số nào là số lớn nhất
A. 1
B. 8
C. 2
D. 0
Câu 2: Trong các số sau: 3, 9, 4, 1. Số nào là số bé nhất
A. 3
C. 9
C. 4
D. 1
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3 là bao nhiêu?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4: Điền > ; < ; =?
3 + 3 …. 0 + 6
A. =
B. >
C. <
Câu 5: Hình nào có ít ngôi sao nhất nhất?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
II. Tự luận:
Câu 1:
Số lớn nhất có một chữ số là:………………………………………
Số bé nhất có một chữ số là:………………………………………
Câu 2: Tính
3 + 4 = ….. | 6 + 3 = ….. |
0 + 8 = ….. | 2 + 7 =….. |
4 + 4 = ….. | 1 + 6 =….. |
Câu 3: Điền > ; < ; =?
3 … 4 | 6 + 1 …. 7 |
0 + 8 …. 9 | 3 + 1 ….. 4 |
0 + 4 ….. 3 | 1 + 2 ….. 3 |
Câu 4:
Trong hình bên có: ….hình tam giác ….hình vuông ….hình tròn ….hình chữ nhật |
Đáp án đề số 1:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 8
Câu 2: D. 1
Câu 3: A. 5
Câu 4: A. =
Câu 5: B. Hình B
II. Tự luận
Câu 1:
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Số bé nhất có một chữ số là: 0
Câu 2: Tính
3 + 4 = 7 | 6 + 3 = 9 |
0 + 8 = 8 | 2 + 7 = 9 |
4 + 4 = 8 | 1 + 6 = 7 |
Câu 3: Điền > ; < ; =?
3 < 4 | 6 + 1 = 7 |
0 + 8 < 9 | 3 + 1 = 4 |
0 + 4 > 3 | 1 + 2 = 3 |
Câu 4:
Trong hình bên có: 2 hình tam giác 4 hình vuông 4 hình tròn 3 hình chữ nhật |
1.2 Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 - Đề 2
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
Câu 1 (2 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 …. 5 | 2 + 3 …. 6 | 7 …. 1 + 2 |
4 … 3 | 8 …. 8 | 10 …. 10 |
Câu 2 (2 điểm) Tính:
1 + 4 = …. | 1 + 1 = … | 2 + 3 = …. |
2 + 0 = … | 2 + 2 = …. | 3 + 2 = …. |
Câu 3 (2 điểm) Viết các số 5, 1, 6, 3, 10:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 4 (1 điểm) Số?
1 | 2 | 4 |
10 | 7 |
Câu 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Câu 6 (2 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuông
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 2
Câu 1:
1 < 5 | 2 + 3 < 6 | 7 > 1 + 2 |
4 > 3 | 8 = 8 | 10 = 10 |
Câu 2:
1 + 4 = 5 | 1 + 1 = 2 | 2 + 3 = 5 |
2 + 0 = 2 | 2 + 2 = 4 | 3 + 2 = 5 |
Câu 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 6, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 6, 5, 3, 1.
Câu 4:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
10 | 9 | 8 | 7 |
Câu 5:
3 | + | 1 | = | 4 |
Câu 6: Hình vẽ có 7 hình tam giác, có 6 hình tròn, có 3 hình vuông
1.3 Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 - Đề 3
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 Môn: Toán (Thời gian 50 phút) |
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô tròn (2 điểm)
Câu 2. Điền số vào ô trống? (2 điểm)
Câu 3. Quan sát tranh và điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) (1 điểm).
Câu 4. Số? (2 điểm)
Câu 5. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5: (1 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
Câu 6. Số?
1 > ......... | 3 = ......... | 6 >........ | 4 < ........ |
2 < ........< 4 | 0 < .......< 2 | 9 > ........ > 7 | 8 > ........ > 6 |
Đáp án Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 3
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 Môn: Toán (Thời gian 50 phút) |
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô tròn (2 điểm)
Câu 2. Điền số vào ô trống? (2 điểm)
Câu 3. Quan sát tranh và điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) (1 điểm).
2 < 3 | 3 > 1 |
2 < 5 | 4 > 2 |
Câu 4. Số? (2 điểm)
Câu 5. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5: (1 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 3; 5; 8; 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 5; 3; 0
Câu 6. Số?
1 > 0 | 3 = 3 | 6 > 5 | 4 < 3 |
2 < 3 < 4 | 0 < 1 < 2 | 9 > 8 > 7 | 8 > 7 > 6 |
2. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
2.1 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 1
Bài 1 Viết các số 7, 5, 1, 8, 10:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2 Tính:
2 + 2 = …. | 1 + 3 = …. | 0 + 5 = …. |
1 + 4 = …. | 1 + 1 = …. | 2 + 3 = …. |
Bài 3 Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 …. 3 | 4 … 5 | 3 …. 1 |
1 + 0 …. 0 + 1 | 2 + 1 …. 3 | 5 + 0 …. 4 |
Bài 4 Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 5 Viết phép tính thích hợp:
Bài 6 Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn.
Đáp án:
Bài 1:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 5, 7, 8, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 7, 5, 1.
Bài 2:
2 + 2 = 4 | 1 + 3 = 4 | 0 + 5 = 5 |
1 + 4 = 5 | 1 + 1 = 2 | 2 + 3 = 5 |
Bài 3:
2 < 3 | 4 < 5 | 3 > 1 |
1 + 0 = 0 + 1 | 2 + 1 = 3 | 5 + 0 > 4 |
Bài 4:
Bài 5:
3 | + | 0 | = | 3 |
Bài 6:
Hình vẽ có 4 hình tam giác, có 7 hình tròn.
2.2 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 2
Bài 1 Tính:
1 + 3 = …. | 3 + 2 = …. | 5 + 0 = …. |
0 + 4 = …. | 1 + 4 = …. | 2 + 1 = …. |
Bài 2 Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 5 | 2 … 1 | 4 …. 0 |
1 + 1 …. 2 | 1 + 2 …. 2 + 2 | 5 + 0 …. 0 + 5 |
Bài 3 Vẽ mũi tên từ số bé sang số lớn (theo mẫu)
Mẫu:
Bài toán:
Bài 4 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Trên hình vẽ có ….bạn nhỏ.
+ Cầu vồng có ….màu.
+ Trên hình vẽ có ….cây lớn.
+ Trên hình vẽ có ….chú bướm.
+ Trên hình vẽ có ….chú bọ cánh cứng.
+ Trên hình vẽ có ….chú chuồn chuồn.
Bài 5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, có …hình tam giác.
Chiếc ô tô màu xanh có ….hình vuông.
Ngôi nhà màu vàng có …hình chữ nhật.
Đáp án:
Bài 1:
1 + 3 = 4 | 3 + 2 = 5 | 5 + 0 = 5 |
0 + 4 = 4 | 1 + 4 = 5 | 2 + 1 = 3 |
Bài 2:
3 < 5 | 2 > 1 | 4 > 0 |
1 + 1 = 2 | 1 + 2 < 2 + 2 | 5 + 0 = 0 + 5 |
Bài 3:
Bài 4:
+ Trên hình vẽ có 4 bạn nhỏ.
+ Cầu vồng có 7 màu.
+ Trên hình vẽ có 1 cây lớn.
+ Trên hình vẽ có 1 chú bướm.
+ Trên hình vẽ có 1 chú bọ cánh cứng.
+ Trên hình vẽ có 1 chú chuồn chuồn.
Bài 5:
Hình vẽ dưới đây có 10 hình tròn, có 7 hình tam giác.
Chiếc ô tô màu xanh có 2 hình vuông.
Ngôi nhà màu vàng có 1 hình chữ nhật.
2.3 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 3
Bài 1 Cho các số 7, 10, 4, 5, 1, 3; hãy sắp xếp các số theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Bài 2 Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 … 4 | 6 … 10 | 8 …. 2 |
1 + 2 …. 0 | 2 + 3 …. 1 + 4 | 3 + 0 …. 1 + 2 |
Bài 3 Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu:
Bài toán:
Bài 4 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Trên hình vẽ có ….bút chì, ….quyển sách, ….thước kẻ, …..cặp sách, ….cục tẩy.
Bài 5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, ….hình chữ nhật, ….hình tam giác, ….hình vuông.
Đáp án:
Bài 1:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 4, 5, 7, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 7, 5, 4, 3, 1.
Bài 2:
2 < 4 | 6 < 10 | 8 > 2 |
1 + 2 > 0 | 2 + 3 = 1 + 4 | 3 + 0 = 1 + 2 |
Bài 3:
Bài 4:
+ Trên hình vẽ có 3 bút chì, 6 quyển sách, 1 thước kẻ, 5 cặp sách, 3 cục tẩy.
Bài 5:
Hình có 3 hình tròn, 1 hình chữ nhật, 7 hình tam giác, 3 hình vuông.
3. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Cánh Diều
3.2 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Số
Câu 2: Hình sau có bao nhiêu Hình vuông, Hình tròn, Hình tam giác, Hình chữ nhật?
Câu 3: Số?
A. 2
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 4:
a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9
b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8
II. Phần Tự luận
Câu 5: Số
2 + 6 = ☐ | 5 + ☐ = 9 | 4 + 3 = ☐ |
Câu 6: >; <; =
4 ☐ 2 | 8 ☐ 5 + 4 | 5 + 3 ☐ 7 +1 |
Câu 7: Sắp xếp các số 6, 8, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................
Câu 8: Viết phép cộng thích hợp với bức tranh:
.............................................................................................................................................
Câu 9: Số
Hình vẽ bên có: ☐ Hình tam giác ☐ Hình vuông |
Câu 9: Số
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1
STT | CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM | GHI CHÚ |
1 | 1a | B | 0,5 điểm | |
1b | D | 0,5 điểm | ||
2 | 2 | Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm (2 hình tròn, 4 hình tam giác, 5 hình chữ nhật, 3 hình vuông) | 1điểm | |
3 | 3 | C | 0,5 điểm | |
4 | 4 | 1 điểm | ||
5 | 5 | Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm (kết quả lần lượt 8, 4,7) | 1,5điểm | |
6 | 6 | Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm (kết quả lần lượt >; <; =) | 1,5 điểm | |
7 | 7 | 1, 3, 6, 8 | 1 điểm | |
8 | 8 | 2 + 3 = 5 | 1 điểm | |
9 | 9 | Có 5 hình tam giác, 2 hình vuông | 1 điểm | |
10 | 10 | Điền số 7 | 0,5 điểm |
3.2 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 2
Trường Tiểu học…………….. Tên học sinh:………………… Lớp: ……………………..…..… | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Toán – Lớp 1 Cánh diều Thời gian: ...... phút |
Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp:
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
3 … 5 2 … 2 1 + 3 … 2 + 3 4 + 0 … 2 + 2 | 6 … 4 7 … 9 2 + 1 … 1 + 1 1 + 4 … 2 + 3 |
Bài 3. Nhìn hình, điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng:
Bài 5.Tính:
Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải:
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 1
Bài 1.
Bài 2.
3 < 5 2 = 2 1 + 3 < 2 + 3 4 + 0 = 2 + 2 | 6 > 4 7 < 9 2 + 1 > 1 + 1 1 + 4 = 2 + 3 |
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
Bài 6.
3.3 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 3
Bài 1 Số?
Bài 2 Tính:
2 + 3 = …. | 1 + 2 = … | 4 + 1 = …. |
3 + 0 = … | 1 + 3 = …. | 1 + 1 = …. |
Bài 3 Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 + 2 …. 2 + 1 | 5 …. 1 + 3 | 4 … 1 + 1 |
2 + 2 …. 5 | 3 …. 1 + 2 | 2 + 0 … 2 + 1 |
Bài 4 Viết các số 2, 5, 1, 8, 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5 Viết phép tính thích hợp:
Bài 6:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác.
Hình vẽ dưới đây có …hình tròn.
Đáp án:
Bài 1:
Bài 2:
2 + 3 = 5 | 1 + 2 = 3 | 4 + 1 = 5 |
3 + 0 = 3 | 1 + 3 = 4 | 1 + 1 = 2 |
Bài 3:
1 + 2 = 2 + 1 | 5 > 1 + 3 | 4 > 1 + 1 |
2 + 2 < 5 | 3 = 1 + 2 | 2 + 0 < 2 + 1 |
Bài 4:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 5, 8
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 5, 3, 2, 1
Bài 5:
1 | + | 4 | = | 5 |
Bài 6: Hình vẽ dưới đây có 6 hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có 8 hình tròn.